tiling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tiling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tiling trong Tiếng Anh.
Từ tiling trong Tiếng Anh có các nghĩa là mái ngói, ngói, sự lát gạch vuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tiling
mái ngóinoun We have colourful tile roofs, typical cobblestone streets, and very rich fields. Chúng tôi có những mái ngói đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu. |
ngóinoun We have colourful tile roofs, typical cobblestone streets, and very rich fields. Chúng tôi có những mái ngói đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu. |
sự lát gạch vuôngnoun |
Xem thêm ví dụ
For instance, the live tile for an email client may display the number of unread emails. Ví dụ ô trực tiếp của email client có thể hiển thị số lượng email chưa đọc. |
We have colourful tile roofs, typical cobblestone streets, and very rich fields. Chúng tôi có những mái ngói đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu. |
Contrary to popular belief, some Mycenaean representative buildings already featured roofs made of fired tiles, as in Gla and Midea. Trái với suy nghĩ thông thường, một số công trình Mycenaean đặc trưng đã có mái được lợp bằng ngói nung, như ở Gla và Midea. |
The resulting tile cannot merge with another tile again in the same move. Khối vuông kết quả không thể kết hợp với khối vuông khác một lần nữa trong một lượt di chuyển. |
What would happen with sound bouncing off undraped walls, tile floors, and metal folding chairs? Nếu âm thanh dội lại từ tường không màn, sàn gạch, ghế xếp bằng nhôm thì sao? |
Applications can be pinned to the right half, and their respective tiles can be resized and grouped into user-specified categories. Ứng dụng có thể được ghim vào nửa bên phải và các ô tương ứng của chúng có thể được định lại kích thước và được nhóm thành các danh mục do người dùng chỉ định. |
However, the near-industry-wide switch to full 3D was very gradual and most real-time strategy titles, including the first sequels to Command & Conquer, initially used isometric 3D graphics made by pre-rendered 3D tiles. Tuy nhiên, toàn ngành công nghiệp chuyển đổi sang gần 3D đầy đủ là rất từ từ và hầu hết ở các tựa game chiến lược thời gian thực, bao gồm các phần tiếp theo của Command & Conquer, ban đầu sử dụng đồ họa 3D được thực hiện bởi các đoạn gạch 3D. |
New floor tile and carpet were installed. Họ lát gạch lại và trải thảm mới. |
Since Windows Phone 8, live tiles can also be resized to either a small, medium, or large appearance. Kể từ Windows Phone 7.8 và Windows Phone 8, Gạch có thể phóng to hay thu nhỏ thành các kích cỡ khác gồm nhỏ, vừa và lớn. |
Well after the house has collapsed and there's nothing there, the glass tiles will still be there. Và cho đên khi ngôi nhà sụp đổ chẳng còn gì ở đó cả, những tấm ngói thủy tinh sẽ vẫn còn nguyên. |
Eight different views are available to view files and folders, including extra large, large, medium, small, list, details, tiles, and content. Có 8 chế độ xem khác nhau để xem các tệp và thư mục, bao gồm Extra Large, Large, Medium, Small, List, Details, Tiles và Content. |
After founding my company, Interface, from scratch in 1973, 36 years ago, to produce carpet tiles in America for the business and institution markets, and shepherding it through start-up and survival to prosperity and global dominance in its field, I read Paul Hawken's book, "The Ecology of Commerce," the summer of 1994. Sau khi thành lập công ty Interface từ những ngày đầu tiên năm 1973, 36 năm sau, sản xuất thảm trải sàn ở Mỹ cho cả thị trường kinh doanh và sản xuất, và biến nó từ một công ty khởi nghiệp sống sót đến sự chiếm lĩnh về độ lớn toàn cầu trong lĩnh vực này. |
Here you see four gray tiles on your left, seven gray tiles on the right. Đây bạn thấy bốn mảnh xám bên trái, bảy mảnh xám bên phải. |
Some of the houses had red tile roofs. Một số ngôi nhà có mái ngói đỏ rực. |
Whereas on the right, the information is consistent with those two tiles being under the same light. Trong khi bên phải, thông tin giống nhau với hai mảnh cùng trong ánh sáng. |
The Start screen received several enhancements on Windows 8.1, including an extended "All Apps" view with sort modes (accessed by clicking a new down arrow button or swiping upward), small and extra-large sizes for tiles, and colored tiles for desktop program shortcuts. Màn hình Start nhận được một số cải tiến trên Windows 8.1, bao gồm một chế độ xem "All Apps" (Tất cả ứng dụng) với các chế độ sắp xếp khác nhau (có thể truy cập bằng cách nhấn vào một nút mũi tên xuống mới hoặc dùng ngón tay trượt lên phía trên), các kích thước nhỏ và cực lớn cho các ô xếp và các ô xếp màu cho các phím tắt chương trình desktop. |
He showed that any Turing machine can be turned into a set of Wang tiles. Ông đã chỉ ra rằng bất kì một máy Turing có thể chuyển thành tập các chóp Wang. |
It probes the relation between the writer, his immediate environment, and the compass of his imagination by imaging Montaigne at work in his library and looking out at the countryside surrounding the castle after asking its initial question: "Was it really here, in this tiled room In this tower, that Montaigne wrote?"Hilary Masters presents another take on a similar subject in his collection of essays published in 2000, In Montaigne's Tower. Nó thăm dò mối quan hệ giữa nhà văn, môi trường trực tiếp của anh ta và bàn về trí tưởng tượng của anh ấy bằng hình ảnh Montaigne trong thư viện và nhìn ra vùng nông thôn xung quanh lâu đài sau khi đặt câu hỏi ban đầu: Trong phòng ở tòa tháp này, liệu rằng Montaigne đã viết? " |
And you'll notice you see a dark brown tile at the top, and a bright orange tile at the side. Và bạn thấy rằng một mảnh nâu tối ở mặt trên, và một mảnh cam sáng ở mặt bên. |
The four blue tiles on the left are gray. Bốn mảnh xanh bên trái là màu xám. |
By supporting cooperative multitasking in tiled windows when using well-behaved applications that only used DOS system calls, and permitting non-well-behaved applications to run in a full screen, Windows differed from both Visi On and Apple Computer's Lisa by immediately offering many applications. Bằng cách hỗ trợ đa nhiệm trong các cửa sổ khi sử dụng các ứng dụng xử lý tốt mà chỉ được sử dụng các cuộc gọi hệ thống DOS, và cho phép ứng dụng không xử lý tốt chạy trong một màn hình, Windows khác so với cả Visi On của VisiCorp và Lisa của Apple Computer bằng cách ngay lập tức cung cấp nhiều ứng dụng. |
Water usage is down 75 percent in our worldwide carpet tile business. Lượng nước sử dụng giảm 75% trong ngành kinh doanh thảm của chúng tôi trên toàn thế giới. |
Prior to Wikipedia's update to MediaWiki 1.16, Arabic Wikipedia had a default page background of the site inspired by Arabic/Islamic tiling or ornament styles. Trước khi cập nhật của Wikipedia lên MediaWiki 1.16, Wikipedia tiếng Ả Rập đã có một nền trang mặc định của trang lấy cảm hứng từ đá ốp lát Ả Rập/Hồi giáo hay phong cách trang trí. |
One of many schemes for constructing DNA nanotubes uses a lattice of curved DX tiles that curls around itself and closes into a tube. Một trong số nhiều phương pháp xây dựng nên ống nano DNA sử dụng một mạng các viên gạch DX uốn cong tự cuộn vào mình và khép lại thành một ống. |
I need you to to grout the hallway floor as soon as they are done with the tile install. Các anh phải trát vữa sàn hành lang ngay sau khi họ lát gạch xong. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tiling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tiling
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.