tibia trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tibia trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tibia trong Tiếng pháp.
Từ tibia trong Tiếng pháp có các nghĩa là ống quyển, học xương chày, xương chày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tibia
ống quyểnnoun Je pense que j'ai le tibia cassé. Chắc là ống quyển tôi gãy rồi. |
học xương chàynoun (giải phẫu) học xương chày (ở cẳng chân) |
xương chàynoun Le péroné et le tibia de la jambre droite sont de la même personne. Xương mác và xương chày của chân phải từ cùng một người. |
Xem thêm ví dụ
Je voulais le frapper au tibia, mais j’avais visé trop haut Tôi định đá vào xương ống chân ông ta, nhưng lại nhắm quá cao. |
Et, comme je suis née sans tibia, et que j'avais les pieds tournés vers l'intérieur, et quelques orteils sur ce pied-ci, et quelques orteils sur ce pied-là, il a dû être le porteur, cet étranger a dû être le porteur de la mauvaise nouvelle. Và bởi vì tôi sinh ra đã không có xương ống chân Bàn chân lại gập lại với vài ngón chân chân này, vài ngón chân chân kia. Ông phải làm người đưa đến hung tin. |
Je tentai de lui décocher un coup de pied dans les tibias mais il eut très vite le dessus. Tôi cố đá vào cẳng chân lão, nhưng lão nhanh chóng chế ngự được tôi. |
Fracture du tibia à 12 centimètres de la rotule. Xương chày có vết nứt, khoảng 5 inch dưới đầu gối. Hmm. |
ROMEO Pour vos tibias brisés. ROMEO Đối với shin của bạn bị hỏng. |
LN: Elle a découvert que ce qu'elle avait, c'était un tibia, un os de la jambe, et précisément, l'os à un mammifère à sabots fourchus, donc quelque chose comme une vache ou un mouton. LN: Thứ mà cô tìm được là một đoạn xương ống chân, đặc biệt, nó là của một loài động vật có vú móng chẻ, như bò hay cừu. |
Dans le cas contraire, l'industrie pharmaceutique pourra toujours satisfaire ces actionnaires mais aucune amélioration ne verra le jour pour les personnes avec des hématomes aux tibias. Chữa sai, và ngành công nghiệp dược phẩm vẫn có thể kiếm lời cho các cổ đông nhưng chẳng có sự tiến bộ nào cho người bị bầm mặt đầu gối cả |
Je pense que j'ai le tibia cassé. Chắc là ống quyển tôi gãy rồi. |
Casque de gladiateur et protège-tibia. Mũ và đồ che ống chân của đấu sĩ xưa |
Pete, en 88, tu m'as prêté ta 50 Suzuki et je t'ai foncé dessus et défoncé le tibia. Pete, cậu đã mua chiếc Suzuki 50 phân khối năm 1988, và cậu cho tớ chạy thử và tớ đã cán ngang chân cậu. |
Je me suis cogné le tibia. Tôi bị gãy cẳng chân. |
Bon, comme vous pouvez l'imaginer, découper un tibia est une chose, mais quand vous allez dans un musée et que vous dites, " Ca ne vous dérange pas si je découpe Giờ các bạn có thể tưởng tượng, cắt phanh một cái xương chân ra là một chuyện, nhưng khi bạn tới một bảo tàng và nói, " Ông có phiền không nếu tôi cắt phanh cái sọ con khủng long của ông? " họ sẽ nói, " Biến. " |
Puis il dit quelque chose sur son tibia, et se baissa. Sau đó, ông nói điều gì đó về shin của mình, và cúi xuống. |
Il a été atteint au tibia. Ổng bị trúng đạn vô ống quyển. |
TibiaME (Tibia Micro Edition) est le premier jeu de rôle en ligne pour téléphones mobiles. Tibia Micro Edition, còn gọi là TibiaME, là game MMORPG đầu tiên cho điện thoại đi động. |
Il y a à peu près trois mois, j'étais dans un magasin de sport pour acheter des lunettes et des protège- tibias et toutes sortes de choses que les parents achètent dans les magasins de sport. Khoảng ba tháng trước, tôi đang ở trong một cửa hàng bán đồ thể thao để mua kính bảo hộ và thiết bị bảo vệ ống quyển và tất cả những thứ mà các bậc cha mẹ thường mua tại cửa hàng bán đồ thể thao. |
Les jeunes et même certains adultes de petite taille, comme les Tyrannosauroidea primitifs, avaient des tibias plus longs que les fémurs, une caractéristique des dinosaures qui marchaient vite comme les Ornithomimidae. Các con non và các con trưởng thành nhỏ, ví dụ như các loài tyrannosauroids cơ bản hơn, có xương chày dài hơn xương đùi, một đặc tính của khủng long chạy nhanh như ornithomimids. |
La relation des os entre eux n’est pas établie avec certitude, mais le tibia et les fossiles de fémur sont généralement associés au crâne. Liên kết giữa các xương không rõ ràng, nhưng hóa thạch xương chày và xương đùi lại thường có quan hệ với hộp sọ. |
Il avait à peine fait dix enjambées, avant son tibia a été pris d'une certaine manière mystérieuse, et il n'était plus courir, mais voler avec une incroyable rapidité à travers les de l'air. Ông hầu như không đi mười bước tiến trước khi shin của ông đã bị bắt trong một số thời trang bí ẩn, và ông đã không còn chạy, nhưng bay nhanh không thể tưởng tượng thông qua không khí. |
Maintenant, imaginez que nous pensions que les hématomes sont le problème et que nous créions un gigantesque corps médical et toute une culture du traitement des hématomes: crème masquante, analgésiques, et tout ça, tout en fermant les yeux sur le fait que les gens continuent à se cogner les tibias contre les tables basses. Giờ, hãy tưởng tượng ta nghĩ rằng những vết bầm tím là vấn đề, và ta chuyển một sự thiết lập y học to lớn và một truyền thống về việc chữa bầm: che kem lên, thuốc giảm đau, bạn gọi như vậy, trong khi đó lảng tránh một điều rằng con người vẫn đang đập nặt đầu gối của họ vào bàn. |
L’huile de pied de bœuf est une huile jaune produite à partir des os des pieds et des tibias (pas des sabots) du bétail. Dầu chân bò là một loại dầu màu vàng được nấu và tinh chế từ xương cẳng chân và xương bàn chân (nhưng không dùng móng guốc) của trâu, bò. |
Les fossiles (vingt et un au total) comprennent des mâchoires supérieures et inférieures, des fragments de crânes et les parties supérieure et inférieure d'un tibia. Các mẫu hóa thạch (tổng cộng là 21) bao gồm quai hàm trên và dưới, các phần của hộp sọ và các phần trên và dưới của xương chân (xương ống). |
Jack Horner et Don Lessem avancèrent en 1993 que Tyrannosaurus était lent et ne pouvait probablement pas courir (présence d'une phase de suspension en l'air) car le ratio de la longueur de son fémur sur celle de son tibia était supérieur à 1, comme chez la plupart des grands théropodes et comme les éléphants modernes. Jack Horner và Don Lessem lập luận vào năm 1993 rằng Tyrannosaurus rất chậm và có lẽ không thể chạy (không có giai đoạn trong không trung giữa các sải chân), bởi vì tỷ lệ xương đùi đến xương chày dài hơn 1, như trong hầu hết các loài khủng long chân thú lớn và giống như loài voi hiện đại. |
Seules les fractures du tibia et du péroné gauche sont à hauteur du pare-choc. Chỉ vết gãy ở sau xương chày - ống chân là ở mức nặng. |
Le péroné et le tibia de la jambre droite sont de la même personne. Xương mác và xương chày của chân phải từ cùng một người. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tibia trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tibia
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.