thesaurus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thesaurus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thesaurus trong Tiếng Anh.
Từ thesaurus trong Tiếng Anh có các nghĩa là kho, bộ toàn thư, bộ từ điển lớn, từ điển đồng nghĩa, gần nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thesaurus
khoverb |
bộ toàn thưnoun |
bộ từ điển lớnnoun |
từ điển đồng nghĩa, gần nghĩanoun (An integrated proofing tool used to search on common words and display synonyms.) |
Xem thêm ví dụ
I always keep my thesaurus handy whenever I'm writing anything, but I'd already finished editing the piece, and I realized that I had never once in my life Tôi luôn mang từ điển theo bên mình bất cứ khi nào tôi viết về một đề tài nào đó. nhưng tôi đã hoàn thành chỉnh sửa bài báo và tôi nhận ra tôi chưa bao giờ, dù chỉ một lần trong đời, tra cụm từ " tàn tật " để xem nó có nghĩa gì. |
Conceiving that such a compilation might help to supply my own deficiencies, I had, in the year 1805, completed a classed catalogue of words on a small scale, but on the same principle, and nearly in the same form, as the Thesaurus now published. Hình dung rằng một soạn phẩm như vậy có thể giúp bù đắp sự kém cỏi của bản thân, tôi đã, trong năm 1805, hoàn thành một danh mục từ ở quy mô nhỏ, nhưng theo cùng nguyên tắc và gần như cùng hình thức như tập Ý điển nay được ấn hành. |
It's not that L. Frank Baum didn't have a thesaurus, it's that in most cases $10 words fail. Điều đó không phải là L. Frank Baum không có từ điển đồng nghĩa mà trong hầu hết trường hợp, những từ 10 đôla không chính xác. |
In antiquity, Philo of Byblos authored the first text that could now be called a thesaurus. Trong thời cổ đại, Philo của Byblos viết văn bản đầu tiên mà ngày nay có thể coi là một ý điển. |
HyperDictionary. com Thesaurus Từ điển đồng nghĩa HyperDictionary. comQuery |
Roget described his thesaurus in the foreword to the first edition: It is now nearly fifty years since I first projected a system of verbal classification similar to that on which the present work is founded. Roget mô tả ý điển của ông trong lời mở đầu của phiên bản đầu tiên: Đã gần mười lăm năm từ khi tôi dự kiến một hệ thống phân loại lời nói tương tự như hệ thống dùng trong tài liệu này. |
But, in the previous instances of those thesaurus entries, our language isn't allowing us to evolve into the reality that we would all want, the possibility of an individual to see themselves as capable. Tuy nhiên trong trường hợp của những từ đồng nghĩa trái nghĩa ban đầu, chính ngôn từ đang ngăn chúng ta tiến đến hiện tại mà ta đều mong muốn, cơ hội để những cá nhân nhìn nhận bản thân là có khả năng. |
I always keep my thesaurus handy whenever I'm writing anything, but I'd already finished editing the piece, and I realized that I had never once in my life looked up the word "disabled" to see what I'd find. Tôi luôn mang từ điển theo bên mình bất cứ khi nào tôi viết về một đề tài nào đó. nhưng tôi đã hoàn thành chỉnh sửa bài báo và tôi nhận ra tôi chưa bao giờ, dù chỉ một lần trong đời, tra cụm từ "tàn tật" để xem nó có nghĩa gì. |
Do not ever call me a thesaurus. Đừng bao giờ gọi tôi là từ điển. |
Abraham Ortelius in his work Thesaurus Geographicus... suggested that the Americas were 'torn away from Europe and Africa... by earthquakes and floods... Abraham Ortelius trong công trình Thesaurus Geographicus của mình... đề xuất rằng châu Mỹ bị "tách khỏi châu Âu và châu Phi bởi các trận động đất và lũ lụt... |
It included drag–and-drop installation, self-repairing applications and Quick Thesaurus, before such features were available in Office for Windows. Nó có thể cài đặt kéo và thả, có ứng dụng tự sửa chữa và Ý điển Nhanh trước khi những tính năng này có trên Office for Windows. |
Nepenthes distillatoria was again illustrated in Johannes Burmann's Thesaurus Zeylanicus of 1737. Nepenthes distillatoria được minh họa lần nữa trong sách Thesaurus Zeylanicus năm 1737 của Johannes Burmann. |
The main purpose of such reference works for users "to find the word, or words, by which idea may be most fitly and aptly expressed," quoting Peter Mark Roget, author of Roget's Thesaurus. Mục đích chính của tài liệu như vậy là giúp người dùng "tìm từ hoặc các từ dùng để diễn đạt một cách ăn khớp và phù hợp với ý tưởng"—dẫn lời Peter Mark Roget, kiến trúc sư của ý điển nổi tiếng nhất trong tiếng Anh. |
Thesaurus Precum Latinarum Kinh Thú Nhận ^ Thesaurus Precum Latinarum |
Enable data tools like thesaurus and spell check (if installed Hiệu lực công cụ dữ liệu như từ điển đồng nghĩa và bộ bắt lỗi chính tả (nếu được cài đặt). Name |
In Sanskrit, the Amarakosha is a thesaurus in verse form, written in the 4th century. Trong tiếng Sanskrit, Amarakosha là một ý điển dưới dạng văn vần, viết vào thế kỷ thứ 4. |
Yeah, I'll have to agree with the walking thesaurus on that one. Ừ, tôi đồng ý với bộ từ điển biết đi về chuyện này. |
The first modern thesaurus was Roget's Thesaurus, first compiled in 1805 by Peter Mark Roget, and published in 1852. Ý điển hiện đại đầu tiên là Ý điển Roget, được biên soạn năm 1805 bởi Peter Mark Roget, và xuất bản năm 1852. |
His theological work, (Thesaurus Orthodoxae Fidei), although extant in a complete form in manuscripts, has been published only in part. Riêng về tác phẩm thần học của ông có tựa là (Thesaurus Orthodoxae Fidei), dù còn tồn tại dưới dạng hoàn chỉnh trong bản thảo, chỉ được xuất bản một phần. |
You don't need a thesaurus. Cậu không cần phải dùng từ điển. |
The most direct ancestor to SKOS was the RDF Thesaurus work undertaken in the second phase of the EU DESIRE project . Dự án tiền thân của SKOS là xây dựng từ điển RDF được thực hiện trong giai đoạn thứ hai của dự án EU DESIRE . |
WordPad can format and print text, including fonts, bold, italic, colored, and centered text, etc., but lacks vital functions such as a spell checker, thesaurus, and control over pagination. Wordpad có thể định dạng và in các văn bản, bao gồm các chức năng định dạng phổ biến như làm chữ đậm (Bold), nghiêng (Italic), và căn giữa (Centered) và đổ màu cho chữ, nhưng lại thiếu một số tính năng trung cấp như kiểm tra chính tả, từ điển, và tạo bảng biểu. |
Actually, I was looking through the thesaurus I've found this morning, I've decided to go with'Wacko'. Thật ra thì tôi đã tra hết một lượt cuốn từ điển mà tôi đã tìm thấy sáng nay, và tôi quyết định dùng từ " Wacko " |
I used a thesaurus. Tớ dùng từ điển đấy. |
Like a thesaurus? Như là đại từ điển? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thesaurus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thesaurus
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.