thème trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thème trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thème trong Tiếng pháp.
Từ thème trong Tiếng pháp có các nghĩa là chủ đề, đề tài, chủ tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thème
chủ đềnoun Tous ces thèmes devront être développés selon des argumentations complètement différentes. Tất cả những chủ đề này đòi hỏi phải khai triển hoàn toàn khác nhau. |
đề tàinoun D’autres ont traité avec éloquence du thème de cette réunion. Những người khác đã nói một cách hùng hồn về đề tài của buổi họp này. |
chủ tốnoun (ngôn ngữ học) chủ tố) |
Xem thêm ví dụ
Nous avons donc été ravis d’apprendre que le thème de l’assemblée de district de cette année serait “ La parole prophétique de Dieu ”. Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”. |
Les frères se serviront du thème indiqué. Nên dùng chủ đề đã in sẵn. |
Des questions morales, sur les thèmes de l’avortement, de l’homosexualité, du concubinage par exemple, deviennent souvent des brandons de discorde. Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi. |
Vous pouvez filtrer la liste de types selon un ou plusieurs types (par exemple, mots clés, thèmes et extensions). Bạn có thể lọc danh sách loại theo bất kỳ sự kết hợp loại nào, chẳng hạn như từ khóa, chủ đề và tiện ích. |
Cet extrait d’Hébreux 13:15 constituait le thème de la deuxième journée. Chủ đề trên cho ngày thứ hai dựa trên Hê-bơ-rơ 13:15. |
C'est- à- dire: on commence le mois complètement rasé, on fait pousser une moustache -- pas une barbe, pas une barbichette, une moustache -- pendant les 30 jours de novembre, et ensuite nous avons convenu de nous revoir à la fin du mois, de participer à une fête à thème moustache et décerner un prix à la meilleure, et bien sûr à la pire moustache. Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất. |
Choisissez des mots clés qui présentent un rapport direct avec le thème de votre groupe d'annonces et de votre page de destination. Bao gồm các từ khóa cụ thể có liên quan trực tiếp đến chủ đề cụ thể của nhóm quảng cáo và trang đích của bạn. |
Alors il y une espèce de sous-entendu britannique, un thème de roman policier que j'aime vraiment beaucoup. Có một cách nói úp mở rất Anh quốc, một không khí ám sát - huyền bí mà tôi rất thích. |
Il n’est pas nécessaire d’imaginer un thème accrocheur dans le but de faire de ces moments quelque chose de particulièrement original ou mémorable; cela amènerait à imiter le monde, par exemple, dans ses réceptions avec bals costumés ou masqués. Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ. |
Utiliser un thème d' accueil Dùng bộ chào mừng có & sắc thái |
Il se peut que vous mettiez dans vos discours trop de points qui ne soulignent pas vraiment le thème. Có thể là bạn đã dùng trong bài giảng quá nhiều điểm không thật sự góp phần vào chủ đề. |
Le thème central --la spécificité de l'origami -- réside dans le pliage, dans la façon de créer une forme. Điểm đặc trưng của nó -- điều đã làm nên origami -- là ở cách chúng ta tạo hình bằng gấp xếp giấy. |
Par exemple, s’il reconnaît déjà en Jésus le Messie, il ne sera pas nécessaire de considérer avec lui le thème “ Jésus Christ, le Messie promis ” lorsque vous étudierez le chapitre 4 “ Qui est Jésus Christ ? Thí dụ, khi thảo luận chương 4, “Chúa Giê-su Christ là ai?”, nếu học viên đã tin Chúa Giê-su là Đấng Mê-si, có lẽ không cần thiết phải thảo luận đề tài “Chúa Giê-su Christ—Đấng Mê-si mà Đức Chúa Trời đã hứa”. |
Les parents suivront attentivement le thème “Des parents que leurs enfants rendent heureux”. Các bậc cha mẹ nên cẩn thận lắng nghe bài “Cha mẹ thấy vui thích nơi con cái”. |
(Actes 24:24.) Cependant, quand Paul a parlé “ de justice, de maîtrise de soi et du jugement à venir, Félix prit peur ”, sans doute parce que ces thèmes troublaient sa conscience, compte tenu de la méchanceté qu’il pratiquait dans sa vie. Tuy nhiên, khi Phao-lô nói về “sự công chính, tính tự chủ và sự phán xét sau này, thì Phê-lích sợ hãi”. Có lẽ những điều này làm lương tâm ông cắn rứt vì trong cuộc đời, Phê-lích đã theo đuổi một lối sống gian ác. |
Voici ce que j'ai créé sur ce thème. Đây là những gì tôi đã làm với hình thù và mặt đất. |
Quant à certaines sociétés commerciales, elles orientent leur publicité sur ce thème: “Nous nous engageons vis-à-vis de notre clientèle.” Và các hãng buôn khi quảng cáo nói “Chúng tôi trân trọng hứa với quí vị khách hàng”. |
Sous le thème “ Si vous n’avez pas foi, vous ne serez pas de longue durée ”, il a analysé l’attitude du roi de Juda Ahaz. Khi anh khai triển đề tài “Bạn sẽ không chịu đựng lâu dài, nếu không có đức tin”, anh Noumair lưu ý đến Vua A-cha của xứ Giu-đa. |
□ Quel thème est commun à la plupart des croyances religieuses relatives à la vie après la mort ? □ Hầu hết tôn giáo đều có chung niềm tin nào về đời sống sau khi chết? |
AS : C'était le thème : Qui êtes-vous? Đó là :Bạn là ai? |
Rappelle le thème de ton discours tout au long de son développement par la répétition des mots clés du thème ou par l’emploi de synonymes. Trong khi trình bày bài giảng, hãy lặp lại những từ then chốt của chủ đề hoặc dùng các từ đồng nghĩa. |
Vous pourrez en savoir plus sur les thèmes suivants : Có thể bạn sẽ thích tìm hiểu về các đề tài sau: |
L’un de ses premiers articles portant sur un thème biblique parut en 1876 dans la revue Bible Examiner, dirigée par Storrs. Một trong những bài đầu tiên anh viết về đề tài Kinh Thánh được xuất bản năm 1876 trong tạp chí Bible Examiner do ông Storrs biên tập. |
Quand vous avez choisi votre thème et les points principaux, avez- vous réfléchi soigneusement aux raisons pour lesquelles ces idées seraient importantes pour les auditeurs et avez- vous déterminé l’objectif à atteindre lors de votre présentation ? Khi chọn chủ đề và các điểm chính, bạn có xem xét kỹ tại sao tài liệu lại quan trọng đối với cử tọa và mục tiêu của bạn khi trình bày là gì không? |
Aux États-Unis, en 1998, les joueurs ont dépensé quelque 50 milliards de dollars dans les jeux autorisés, davantage que pour le cinéma, la musique, les sports grand public, les parcs à thème et les jeux vidéo réunis. Năm 1998, người chơi cờ bạc ở Mỹ tiêu khoảng 50 tỷ Mỹ kim cho những vụ cờ bạc hợp pháp—hơn tổng số các món tiền mua vé coi phim, băng nhạc, xem thể thao, chơi trong các công viên giải trí và các trò chơi điện tử. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thème trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới thème
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.