tern trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tern trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tern trong Tiếng Anh.
Từ tern trong Tiếng Anh có các nghĩa là ternate, bộ ba, Họ Nhàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tern
ternateadjective |
bộ banoun |
Họ Nhànadjective (family of seabirds) |
Xem thêm ví dụ
Conversely, purse-seine fishing reduces the available food supply, and sizeable fluctuations in the numbers of great crested terns breeding in the Western Cape of South Africa are significantly related to changes in the abundance of pelagic fish, which are intensively exploited by purse-seine fishing. Ngược lại, nghề đánh cá bằng lưới kéo đã làm giảm lượng thức ăn của chim, và sự thay đổi khá lớn trong số lượng cá thể nhàn mào ở Tây Cape (Nam Phi) có liên quan mật thiết đến những thay đổi trong lượng cá ở biển do hoạt động khai thác cá bằng lưới kéo gây nên. |
It is possible that the large increase in the number of greater crested terns may have affected other species through competition for food and nesting sites. Có khả năng là số lượng nhàn mào đông đúc đã gây ảnh hưởng lên các loài khác thông qua sự cạnh tranh về thức ăn và địa điểm làm tổ. |
Other close relatives include the yellow-billed tern and Peruvian tern, both from South America. Loài bà con gần khác bao gồm nhàn mỏ vàng và nhàn Peru, cả hai từ Nam Mỹ. |
The Arctic tern holds the long-distance migration record for birds, travelling between Arctic breeding grounds and the Antarctic each year. Nhàn Bắc cực giữ kỷ lục về khoảng cách di chuyển của các loài chim, với hành trình giữa nơi sinh sản ở bắc cực và nam cực mỗi năm. |
The little tern breeds in the sand dunes and beaches and is threatened by recreational four-wheel driving. Little Tern sinh sống ở các đụn cát và các bãi biển và bị xe 4 bánh đe dọa. |
Tern Island, with an area of 26.014 acres (10.527 ha), has a landing strip and permanent habitations for a small number of people. Đảo Tern với diện tích 26.014 mẫu Anh (10.527 ha) có một đường băng và nơi định cư cho một số ít người. |
What is more, because arctic terns experience the summers at both poles, they see “more daylight each year than any other creature,” states the book Life on Earth: A Natural History. Ngoài ra, sách về lịch sử tự nhiên (Life on Earth: A Natural History) cho biết vì trải qua mùa hè ở cả hai cực nên “mỗi năm nhạn biển thấy nhiều ánh sáng ban ngày hơn bất cứ loài nào”. |
Fishing continues around the clock as the terns race to rear their young before the return of the freeze. Lũ nhạn biển bắt cá suốt cả ngày khi chúng phải gấp rút nuôi lũ chim non trước khi mùa đông trở lại. |
IT WAS long believed that arctic terns flew about 22,000 miles (35,200 km) on their journey from the Arctic region to Antarctica and back. Trong một thời gian dài, các cuộc nghiên cứu cho biết nhạn biển Bắc Cực bay chặng đường dài 35.200km từ vùng Bắc Cực đến Nam Cực và trở về. |
It was formerly placed into the genus Sterna, which now is restricted to the large white terns. Loài này trước đây được đặt trong chi Sterna nhưng nay chỉ giới hạn các loài nhàn trắng lớn. |
The Amazing Arctic Tern Điều kỳ diệu về nhạn biển Bắc Cực |
Fairy terns are permanent residents. Nhạn biển ( Fairy tern ) là cư dân thường xuyên. |
About the weight of a paper clip, these amazing devices revealed that some terns flew an average of 56,000 miles (90,000 km) on the round-trip —the longest animal migration known. Thiết bị này chỉ nặng bằng chiếc kẹp giấy và cho biết chặng đường bay đi và về của nhạn biển trung bình là 90.000km, là chặng đường di trú dài nhất trong các loài. |
It is closely related to, and was formerly often considered conspecific with, the little tern of the Old World. Nó liên quan chặt chẽ, và trước đây thường được coi là cùng loài với nhàn nhỏ của Cựu Thế giới. |
The terns have drawn blood from his muzzle. Lũ nhạn đã cào chảy máu mõm con gấu. |
The young terns fledge after 38 to 40 days, but remain dependent on the parents after leaving the colony until they are about four months old. Chim non đủ lông đủ cánh sau 38-40 ngày nhưng sau khi rời khỏi sân chim thì chúng vẫn lệ thuộc vào cha mẹ cho đến khi chúng được khoảng bốn tháng tuổi. |
Perhaps even more incredibly, the arctic tern flies from the Arctic Circle to Antarctica and back every year, some 60,000 miles (97,000 km). Có lẽ còn đáng kinh ngạc hơn nữa, mỗi năm, loài chim nhàn bắc cực bay từ Vòng Cực Bắc đến Nam Cực và trở lại, một chặng đường khoảng 60.000 dặm (97.000 km). |
The generic name of the greater crested tern is derived from Greek Thalassa, "sea", and the species epithet bergii commemorates Carl Heinrich Bergius, a Prussian pharmacist and botanist who collected the first specimens of this tern near Cape Town. Tên chi Thalasseus bắt nguồn từ tiếng Hi Lạp là Thalassa (nghĩa là "biển") còn bergii là để tưởng nhớ Karl Heinrich Bergius (một nhà sinh vật học và dược sĩ người Phổ), người đã thu thập mẫu vật đầu tiên của loài nhàn này ở một địa điểm gần Cape Town, Nam Phi. |
It is in breeding plumage in the southern summer, when the Arctic tern has moulted to its non-breeding plumage (though this is not useful for separating it from another species, the South American tern). Điều đó tất nhiên là bộ lông trong mùa sinh sản trong mùa hè phía Nam, khi nhàn Bắc Cực đã thay bộ lông sang bộ lông không phải trong mùa sinh sản của chúng (mặc dù điều này không phải là hữu ích cho việc tách nó ra từ một loài khác, nhàn Nam Mỹ). |
She decommissioned on 20 August 1931 at San Diego and was towed northward to Mare Island on 31 August 1931 by the minesweeper USS Tern to be placed in reserve. Nó được cho xuất biên chế vào ngày 20 tháng 8 năm 1931 tại San Diego, và được chiếc tàu quét mìn USS Tern kéo lên phía Bắc đến Xưởng hải quân Mare Island vào ngày 31 tháng 8 năm 1931 để được đưa về lực lượng dự bị. |
Terns are generally long-lived birds, with several species known to live in excess of 25–30 years. Chim nhàn nói chung sống lâu; một vài loài có thể sống 25-30 năm. |
The World Wildlife Fund (WWF) observed spinner dolphins, sooty terns, spotted sea snake and threatened hawksbill and flatback turtles swimming in the oil slick, and expressed concern about long-term effects. Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên (WWF) quan sát cá heo spinner, nhạn biển đen, rắn biển đốm và đồi mồi và rùa lưng bằng nguy cơ tiệt chủng bơi trên váng dầu loang, và nhấn mạnh sự quan tâm đến tác động lâu dài của thảm họa này. |
Kuwaiti islands are important breeding areas for four species of tern and the socotra cormorant. Các đảo của Kuwait là các khu vực sinh sản quan trọng đối với bốn loài nhàn và chim cốc Socotra. |
White terns are found occasionally on the southern islands due to their rich habitats. Những con Nhàn trắng được tìm thấy đôi khi ở các hòn đảo phía nam do môi trường sống phong phú của chúng. |
Arctic terns are medium-sized birds. Chim nhàn Bắc Cực là loài chim kích thước trung bình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tern trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tern
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.