tense trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tense trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tense trong Tiếng Anh.

Từ tense trong Tiếng Anh có các nghĩa là căng, căng thẳng, găng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tense

căng

adjective

It makes me tense from the point of view of thinking about democracy.
Và nó khiến tôi căng thẳng từ góc nhìn về sự dân chủ.

căng thẳng

adjective

A voice that sounds tense makes the hearers feel tense.
Giọng căng thẳng khiến người nghe cảm thấy căng thẳng.

găng

adjective

Xem thêm ví dụ

You're tense, you're keyed up.
Anh căng thẳng, anh bị kích động
It makes me tense from the point of view of thinking about democracy.
Và nó khiến tôi căng thẳng từ góc nhìn về sự dân chủ.
It's the idea that "read" is the past tense of "read," and they're both spelled the same way.
Ý tưởng đó dựa vào việc "read" cũng có thì quá khứ là "read," chúng có cách viết giống nhau.
Tense to both.
Cả hai đều khá căng thẳng.
Understanding that these categories are really much more unstable than we thought makes me tense.
Tôi thật sự căng thẳng khi nhận ra rằng những hạng mục này bất ổn và mong manh hơn chúng ta từng nghĩ.
After her separation with Hollande, political relations between them were tense, though they have both stated that they remained friends.
Từ khi chia tay, các quan hệ chính trị giữa Royal và Hollande trở nên căng thẳng, dù cả hai nói rằng họ vẫn là những người bạn.
had been tense, and he had been frustrated, but he had never anticipated the violent flood of emotion she had unleashed.
Anh đã căng thẳng, và anh đã nổi cáu, nhưng anh chưa bao giờ lường trước sự làn sóng xúc cảm dữ dội cô đã gây ra.
The tables include only the "simple" tenses (that is, those formed with a single word), and not the "compound" tenses (those formed with an auxiliary verb plus a non-finite form of the main verb), such as the progressive, perfect, and passive voice.
Bảng này chỉ bao gồm các thì "đơn" (nghĩa là hình thành với chỉ một từ), và không phải các thì "phức" (loại mà được tạo ra với một trợ động từ cộng một dạng không giới hạn của động từ chính), như là thì tiếp diễn, hoàn thành và bị động.
Despite a tense confrontation, fighting did not occur and the Japanese subsequently agreed not to enter the Thai capital until formal negotiations were concluded.
Mặc dù có một cuộc đối đầu căng thẳng, chiến sự đã không xảy ra và người Nhật sau đó đã đồng ý không tiến vào thủ đô Thái Lan cho đến khi cuộc đàm phán chính thức được ký kết.
The situation was tense.
Tình thế căng thẳng.
Most people, when this subject is brought up, get tense and resist it:
Hầu hết mọi người, khi chủ đề này được đưa lên, trở lên căng thẳng và chống lại nó:
Why is it so tense?
Sao lại căng thẳng vậy?
(Numbers 11:26-29) Mildness helped defuse that tense situation.
(Dân-số Ký 11:26-29) Tính mềm mại đã giúp xoa dịu tình huống căng thẳng đó.
As a result, philosophical logicians have contributed a great deal to the development of non-standard logics (e.g. free logics, tense logics) as well as various extensions of classical logic (e.g. modal logics) and non-standard semantics for such logics (e.g. Kripke's supervaluationism in the semantics of logic).
Kết quả là, các nhà logic triết học đã đóng góp rất nhiều vào sự phát triển của logic không chuẩn (v.d., logic tự do, logic thời) cũng như là các mở rộng khác của logic cổ điển (v.d., logic mô thái), và các ngữ nghĩa không chuẩn cho các loại logic như vậy (v.d., kỹ thuật Kripke về sự đánh giá trội trong ngữ nghĩa của logic).
Many evenings Heinz was quite tense.
Nhiều đêm anh Hai cảm thấy bực bội.
After a tense standoff, Curtis throws open the doors into the blinding sun; a strong-but-bearable storm has passed, and neighbors are cleaning up broken tree limbs and other yard debris as power company trucks restore electricity along the street.
Sau một hồi, Curtis quyết định mở tung cánh cửa ra, quả thật cơn bão mạnh đã biến mất, mặt trời chiếu chói lọi, những người hàng xóm đang quét dọn cũng như những công nhân đang sửa chữa điện trên đường.
That said, you are likely overstressed if your regular routine makes you so tense that you cannot relax or deal with the occasional emergency.
Dù vậy, bạn vẫn có thể bị căng thẳng quá mức nếu thời gian biểu làm bạn căng đến mức không thể giải tỏa hoặc đối phó với một tình trạng khẩn cấp.
She asked in a tense whisper: “Are you a JW?”
Cô hỏi lại với giọng căng thẳng: “Có phải chị là Nhân-chứng Giê-hô-va không?”
As a result, brothers take sides, and the atmosphere in the Kingdom Hall may become tense.”
Kết quả là anh em chia rẽ bênh phe này hoặc phe kia và không khí trong Phòng Nước Trời có thể trở nên căng thẳng”.
This article refers to Jesus’ feelings in the present tense because Jesus is alive in heaven, and since his return to heaven, the Kingdom has undoubtedly remained close to his heart. —Luke 24:51.
Vì ngài đang ở trên trời nên bài này đề cập đến cảm xúc của Chúa Giê-su không chỉ trong quá khứ mà còn ở hiện tại, và từ lúc trở về trời, chắc chắn ngài vẫn quan tâm đến Nước Trời.—Lu-ca 24:51.
You're tense.
căng thẳng đấy.
The two men were hoping to pass unnoticed, but in that tense city, many were on the alert to detect any potential spies from Israel.
Hai người ấy hy vọng không ai chú ý đến mình, nhưng trước tình hình căng thẳng trong thành, nhiều người cảnh giác để phát hiện bất cứ người nào khả nghi là do thám của dân Y-sơ-ra-ên.
With Lieutenant Commander F. W. Slaven in command, she sailed for the East Coast to join the Neutrality Patrol, guarding the western Atlantic through the tense months before the US entry into World War II.
Dưới quyền chỉ huy của Thiếu tá Hải quân F. W. Slaven, nó lên đường đi sang vùng bờ Đông để tham gia các cuộc Tuần tra Trung lập bảo vệ vùng bờ biển Đại Tây Dương trong giai đoạn căng thẳng trước khi Hoa Kỳ tham gia Chiến tranh Thế giới thứ hai.
If I couldn't pay you back right away, I'd feel guilty and tense around you.
Nhưng nếu em chưa trả được mỗi khi gặp anh em sẽ cảm thấy tội lỗi và ngại.
However, within Spanish grammar, they are customarily called tenses.
Tuy nhiên, trong ngữ pháp tiếng Tây Ban Nha, cả hai thường được gọi là thì.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tense trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới tense

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.