tassement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tassement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tassement trong Tiếng pháp.

Từ tassement trong Tiếng pháp có nghĩa là sự lún. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tassement

sự lún

noun

Xem thêm ví dụ

Les tasses de café, à la cafétéria...
Cốc cà phê của 2 người ở căng-tin.
Une tasse de café?
Uống chút phê nhé?
Donc, le matin où je leur ai rendu visite, Eleanor a descendu les escaliers, s'est versé une tasse de café, s'est assise dans un fauteuil, et elle est restée là, s'adressant aimablement à chacun de ses enfants quand, l'un après l'autre, ils descendaient, vérifiaient la liste, prenaient leur petit-déjeuner, vérifiaient la liste une autre fois, mettaient la vaisselle dans le lave-vaisselle, revérifiaient la liste, nourrissaient les animaux ou s'occupaient de leurs autres tâches, vérifiaient la liste encore une fois, prenaient leurs affaires, et sortaient prendre leur bus.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Rahim khan porta sa tasse de thé à ses lèvres desséchées et but une gorgée.
Rahim Khan nâng tách trà lên đôi môi khô nẻ và uống một ngụm.
" Voudriez-vous une autre tasse de thé, mesdames?
" Cô có muốn 1 bình trà khác không?
Des tasses et des soucoupes.
Ly và dĩa.
Me touchez pas ou je vous tase!
Đừng để tao chích điện mày!
Mon incapacité à me procurer une tasse de thé vert sucré n'était pas due à un simple malentendu.
Thất bại của tôi khi cố mua cho mình một tách trà xanh ngọt không nằm ở một sự hiểu lầm giản đơn.
C'est seulement en attendant que ça se tasse.
Thật ra là ta cần chờ cho mọi chuyện lắng xuống.
se hasarde Claude en trempant son doigt, à défaut de morceau de sucre, dans ce qui reste de café au fond de sa tasse
Claude đánh bạo nói và nhúng ngón tay, thay cho miếng đường không có, vào chút cà phê còn sót lại ở đáy tách
Donne-moi cette tasse...
Đưa tôi cái ly đó.
Une bonne tasse de thé, alors?
Vậy thì làm một tách trà nhé?
Nous étions 22 — presque toute la congrégation —, tassés dans deux fourgonnettes.
Chúng tôi gồm 22 người—gần như toàn thể hội thánh—ngồi chen chúc nhau trong hai chiếc xe tải.
Ils s'appuient tous sur les lois fondamentales de la physique que l'on peut apprendre dans la cuisine avec des œufs, des tasses, de la limonade et tout le reste.
Đây là lý do tại sao những thứ như thay đổi khí hậu lại là vấn đề nghiêm trọng.
Ajoutez à cela l'ambiance d'un Starbucks, avec du cèdre authentique, et maintenant, grâce à cette expérience authentique, vous pouvez en obtenir deux, trois, quatre ou cinq dollars pour une tasse de café.
Nhưng bao quanh cốc cà phê đó là không khí của một cửa hàng Starbucks, với cây thông xanh trang trí bên trong và giờ với trải nghiệm đích thực đó, một cốc cà phê sẽ có giá từ 2 đến 5 $.
Piper, c'est ma tasse.
Piper, đó là cốc súc miệng của anh.
Je prendrais bien une tasse de thé.
Vậy tôi có thể uống một tách trà không.
Une tasse de thé?
Một cốc trà.
« Tu viens de boire une tasse du breuvage de la sorcière.
“Em vừa uống một chén rượu bào chế của mụ phù thủy.
Quant à moi, je vais descendre prendre une tasse de café.
Về phần tôi, tôi sẽ xuống dưới gác và lấy một cốc càfê.
Des chercheurs estiment qu'une seule tasse de riz doré par jour pourra sauver la vie de milliers d'enfants.
Những nhà nghiên cứu ước tính rằng chỉ cần một bát gạo vàng mỗi ngày sẽ cứu được sự sống của hàng nghìn đứa trẻ.
Prendre régulièrement une tasse de thé ou de café ensemble peut permettre aux conjoints de préserver le contact affectif.
Cùng ngồi uống trà hoặc cà phê đều đặn có thể giúp cho vợ chồng có sự liên lạc tình cảm với nhau.
Utilise la même tasse, même fourchette, même assiette.
Và cô phải sử dụng cùng 1 cái tách, 1 cái nĩa, 1 cái nĩa mỗi ngày
Une tasse de café me montre où trouver plus de café ou bien là où je peux jeter la tasse.
Một cốc cà phê sẽ cho bạn biết có thể tìm thấy thêm cà phê ở đâu hoặc nên vứt cái cốc vào đâu.
1 patch = 12 tasses de café.
Mỗi miếng dán tương đương với 12 tách cafe.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tassement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.