tapisserie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tapisserie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tapisserie trong Tiếng pháp.
Từ tapisserie trong Tiếng pháp có các nghĩa là trướng, bức thảm treo tường, giấy bồi tường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tapisserie
trướngnoun |
bức thảm treo tườngnoun |
giấy bồi tườngnoun |
Xem thêm ví dụ
Le paysage est magnifique : sur fond de ciel d’azur ourlé de nuages blancs, le contour déchiqueté d’une montagne majestueuse — El Yunque (l’Enclume) — tapissée d’un velours végétal vert sombre. Cảnh đẹp—ngọn núi hùng vĩ và lởm chởm có tên là El Yunque (Cái đe), được phủ kín như thể bằng tấm thảm nhung màu xanh đậm, trên nền một bầu trời xanh và trong sáng được viền bởi những khối mây trắng—đã gây ấn tượng đối với chúng tôi. |
Tout, les tableaux, les sculptures, les tapisseries, les bijoux, a été rendu. STOKES: Tất cả mọi thứ từ những bức tranh đến các tác phẩm điêu khắc, những tấm thảm, thậm chí cả trang sức, đều đã và đang được trả lại. |
Des scènes de déforestation, d'exploitation de la forêt, et de fragmentation de la forêt, rendant ainsi la tapisserie intacte de la canopée incapable de fonctionner tel qu'elle le fait de manière merveilleuse quand elle n'est pas dérangée par les humains. Những cảnh rừng bị phá hủy, chặt phá và bị phân tán, Vì thế làm cho tấm thảm nguyên vẹn của tán cây không thể phát huy được các vai trò to lớn mà chúng từng có khi chưa bị quấy rối bởi con người. |
Les tapisseries fournissaient efficacement une grande toile sur laquelle les mécènes de l'époque représentaient les héros auxquels ils voulaient être associés, ou bien eux- mêmes, de plus, les tapisseries étaient extrêmement coûteuses. Thảm thêu cung cấp một tấm bạt lớn hữu dụng mà người tài trợ có thể miêu tả những anh hùng mà họ muốn được liên kết, hoặc ngay cả bản thân họ, và ngoài điều đó, những tấm thảm thêu vô cùng đắt đỏ. |
En ce moment, une porte cachée dans la tapisserie s'ouvrit et une femme apparut. Cũng lúc đó, một cánh cửa lấp sau tấm thảm che mở ra, và một phụ nữ xuất hiện. |
Une chrétienne, qui était missionnaire en Afrique, au Lesotho, était en train de parler en sotho à une femme qui travaillait dans un atelier de tapisserie. Một nữ giáo sĩ tại nước Lesotho ở Phi Châu đang nói chuyện bằng tiếng Sesotho với một người đàn bà làm việc trong một tiệm bán thảm. |
Devenus adultes, ils «font souvent tapisserie» et ont le trac quand ils doivent prendre la parole en public. Khi trở thành người lớn, chúng thường giữ yên lặng, sống trầm và lúng túng khi phải nói trước công chúng. |
C'est une tapisserie ancienne. Tấm thảm thêu đó cũ lắm rồi. |
Les tapisseries dans les églises ne protégeaient pas seulement du froid pendant de longues messes, mais représentaient aussi le grand théâtre de la vie. Các nhà thờ dùng những tấm thảm không chỉ để ngăn cái rét nhưng còn như một cách để tượng trưng cho sân khấu vĩ đại của cuộc đời. |
Dieu tisse sa tapisserie suivant son grand dessein. Thượng Đế làm công việc của Ngài theo kế hoạch vĩ đại của chính Ngài. |
En quelques week-ends, les volontaires ont posé un toit neuf, installé une nouvelle salle de bains, tapissé et peint tout le rez-de-chaussée, et monté de nouveaux meubles dans la cuisine. Sau vài kỳ cuối tuần làm việc, những người tình nguyện đã lợp xong mái mới, lắp đặt nhà tắm mới, quét vôi và sơn lại toàn bộ tầng trệt, và đặt những chiếc tủ mới trong nhà bếp. |
Femmes cuna portant des tapisseries. Hai phụ nữ người Kuna đang cầm những tấm vải thổ cẩm |
Combien nous sommes bénis si nous reconnaissons la main de Dieu dans la merveilleuse tapisserie de la vie. Chúng ta được phước biết bao nếu chúng ta nhận ra ảnh hưởng của Thượng Đế trong cuộc sống kỳ diệu của mình. |
"« ""Alors, demanda celui-ci, avez-vous vu les tapisseries de Perse qui se trouvent dans ma salle à manger?" """Sao"", ông hỏi, ""anh đã thấy các tấm thảm Ba Tư quý giá trong phòng ăn của ta chưa?" |
Creuse un trou, et tapisse le fond de cure-dents bien acérés. Trong khi đó, em đào một cái hố... ở dười là hầm chông... được làm từ bàn chải đánh răng đuôi nhọn. |
Les disciples vivent de façon à ce que les qualités du Christ soient tissés dans les fibres mêmes de leur être, comme dans une tapisserie spirituelle. Môn đồ phải sống sao cho các đặc tính của Đấng Ky Tô trở thành một phần mạnh mẽ trong cá tính của họ. |
Le sol de la Vallée de la Mort a été complètement tapissé de fleurs pendant un certain temps. Toàn bộ Thung Lũng Chết được nở đầy hoa trong một thời gian. |
Et je vais vous montrer le système que nous avons conçu pour modéliser la rétine, qui est une partie du cerveau qui tapisse l'intérieur de vos yeux. Và sắp sửa trình bày cho các bạn thấy một hệ thống mà chúng tôi đã thiết kế để mô hình hóa võng mạc Tại võng mạc có đường nối giữa khu vực xử lý của não với nhãn cầu |
« Ces trois événements divins, les trois piliers de l’éternité, sont les fils étroitement entrelacés d’une grande tapisserie que l’on appelle le plan éternel du salut. ′′Ba sự kiện thiêng liêng này—ba cột trụ vĩnh cửu—đã bện chặt với nhau thành một tấm thảm lớn được biết đến là kế hoạch cứu rỗi vĩnh cửu. |
" Je crois que j'ai pris un mauvais tournant à nouveau, " dit- elle, debout encore à ce semblait être la fin d'un court passage à la tapisserie sur le mur. " Tôi tin rằng tôi đã thực hiện một chuyển sai một lần nữa, " cô nói, đứng yên vào những gì dường như là kết thúc của một đoạn văn ngắn với tấm thảm trên tường. |
J'ai alors regardé autour de la salle, et d'ailleurs la table lit et le centre, ne voyait aucune autres meubles appartenant à la place, mais une étagère désagréable, les quatre murs, et une tapissée FireBoard représentant un homme frappe une baleine. Sau đó tôi liếc nhìn quanh phòng, và bên cạnh bảng ván lót giường và trung tâm, có thể thấy không có đồ nội thất khác thuộc nơi, nhưng kệ thô lỗ, bốn bức tường, và một papered FireBoard đại diện cho một người đàn ông nổi bật một con cá voi. |
Pour l'instant le sauvage va jusqu'à la cheminée vide, et en enlevant les tapissée de feu conseil d'administration, met en place ce petit bossu image, comme une tenpin, entre les chenets. Để bây giờ dã man đi lên đến nơi lửa trống rỗng, và loại bỏ các papered lửa tàu, thiết lập hình ảnh này được hỗ trợ ít linh cảm, giống như một tenpin, giữa andirons. |
Ce n'est qu'au XIVe siècle qu'un peintre italien a reconnu aux genoux le statut de temple grec, tapissé de chair et de tissu. Mãi cho đến thế kỷ 14 một họa sĩ người Ý nhận ra đùi người như một ngôi đền Hy Lạp, bọc trong xác thịt và vải. |
Les tapisseries étaient omniprésentes du Moyen-Âge jusqu'à une bonne part du 18ème siècle, la raison en était plutôt évidente. Những tấm thảm thêu đó tồn tại khắp mọi nơi thời Trung Đại, và, thực sự, vào thế kỉ 18, và đó chính là lí do hiển nhiên. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tapisserie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tapisserie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.