table tennis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ table tennis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ table tennis trong Tiếng Anh.
Từ table tennis trong Tiếng Anh có các nghĩa là bóng bàn, ping-lông, Bóng bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ table tennis
bóng bànnoun (game similar to tennis) The game is called table tennis, not table volleyball. Trò này gọi là bóng bàn vì như chơi tennis trên bàn. |
ping-lôngnoun (game similar to tennis) |
Bóng bànnoun (racket sport) The game is called table tennis, not table volleyball. Trò này gọi là bóng bàn vì như chơi tennis trên bàn. |
Xem thêm ví dụ
Kjell Johansson, 65, Swedish table tennis player. Kjell Johansson, 65, tay vợt bóng bàn Thụy Điển. . |
You play table- tennis? Cậu chơi bóng bàn ak? |
What do you come to buy? a dozen of table- tennis balls Cậu đến mua gì? 1 tá bóng bàn ạ! |
International Table Tennis Federation (ITTF), is the governing body for all national table tennis associations. Liên đoàn bóng bàn quốc tế (tiếng Anh: International Table Tennis Federation, viết tắt là ITTF) là cơ quan quản lý tất cả các liên đoàn bóng bàn quốc tế. |
Hsing became the youngest U.S. table tennis national champion in history in 2010 at age 15. Hsing đã trở thành tuyển thủ bóng bàn Mỹ trẻ nhất quốc gia vô địch trong lịch sử vào năm 2010 ở tuổi 15. |
* Table Tennis * Bóng Bàn |
Brother B —— —— led the procession in his van, carrying three grills, folding chairs, tables, and even a table-tennis table. Anh B—— lái chiếc xe “van” dẫn đầu, mang theo ba cái vỉ nướng thịt, ghế xếp, bàn và cả bàn đánh bóng bàn nữa. |
From 1955 to 1957 he won several medals in singles, doubles, and team events in the World Table Tennis Championships. Từ năm 1955 đến 1957, ông giành được nhiều huy chương ở nội dung đơn nam, đôi nam và đồng đội trong các giải Vô địch Bóng bàn Thế giới. |
The role of the ITTF includes overseeing rules and regulations and seeking technological improvement for the sport of table tennis. Vai trò của ITTF bao gồm giám sát các quy tắc và quy định và tìm kiếm công nghệ cải tiến cho môn bóng bàn. |
He learned to play table tennis at the age of five and became a member of the provincial team in 1990. Anh học bóng bàn từ năm sáu tuổi và trở thành thành viên của đội tuyển tỉnh năm 1990. |
A total of 172 athletes from 29 nations competed in table tennis at the 2010 Asian Games: "Competition Schedule - Table Tennis". Tổng 172 vận động viên từ 29 tham dự môn bóng bàn tại Đại hội Thể thao châu Á 2010: ^ “Competition Schedule - Table Tennis”. |
Four sports, swimming, athletics, table tennis and rowing, were anticipated to hold competitions for ID athletes at the 2012 Summer Paralympics. Bốn môn thể thao gồm bơi lội, điền kinh, bóng bàn và chèo thuyền dự kiến sẽ tổ chức cho các vận động viên khuyết tật trí tuệ thi đấu tại Paralympic Mùa hè 2012. |
Table tennis balls, guitar picks, and some photographic films have fairly low esterification levels and burn comparatively slowly with some charred residue. Bóng bàn, cây đàn ghi ta và một số bộ phim ảnh có mức este hoá thấp và đốt tương đối chậm với một số chất khác. |
The club has other departments for chess, handball, basketball, gymnastics, bowling, table tennis and senior football with more than 1,100 active members. Câu lạc bộ có những bộ môn khác như cờ vua, bóng ném, bóng rổ, thể dục dụng cụ, bowling, bóng bàn và trọng tài với hơn 1.100 thành viên hoạt động. |
Table Tennis was contested by men and women at the 2006 Asian Games in Doha, Qatar from November 29 to December 7. Bóng bàn tổ chức cho nam và nữ tại Đại hội Thể thao châu Á 2006 ở Doha, Qatar từ 29 tháng 11 đến 7 tháng 12. |
The ITTF is responsible for the organization of numerous international competitions, including the World Table Tennis Championships that has continued since 1926. ITTF chịu trách nhiệm tổ chức nhiều giải đấu quốc tế, bao gồm cả việc tổ chức Giải vô địch bóng bàn thế giới từ năm 1926. |
Toward the end of 2000, the ITTF instituted several rules changes aimed at making table tennis more viable as a televised spectator sport. Cho đến cuối năm 2000, ITTF đã tiến hành một số quy tắc thay đổi nhằm mục đích làm cho môn bóng bàn hấp dẫn hơn như là một môn thể thao trên truyền hình. |
For the first time a father and son are playing each other in the World Table Tennis Final and neither of them are Chinese. Lần đầu tiên có hai hai bố con thi đấu với nhau tại chung kết giải bóng bàn thế giới và cả hai đều không phải Tàu Khựa. |
IOC president Juan Antonio Samaranch presented the gold medal to her after a promise made a year ago at 1991 World Table Tennis Championships. Chủ tịch IOC Juan Antonio Samaranch đã trao huy chương vàng cho cô sau lời hứa cách đó 1 năm tại Giải vô địch bóng bàn thế giới 1991. |
Those translated into the roles she played in her secondary school - St Anne's School, Ibadan, Nigeria - where she was into high jumping and table tennis. Những người được dịch sang những vai diễn cô đóng trong trường trung học của cô - Trường St Anne, Ibadan, Nigeria - nơi bà đã nhảy cao và chơi bóng bàn. |
After giving up teaching university students on his 50th birthday, he was eternally available for a leisurely chat or to let me win at table tennis. Yes. Sau khi về hưu, giã từ dạy dỗ sinh viên ở tuổi 50 ông vô cùng rảnh rỗi ngồi tám chuyện với tôi và nhường cho tôi thắng bóng bàn. |
At the 2015 World Table Tennis Championships, Ding Ning won her second world title in women's singles by defeating her compatriot Liu Shiwen 4-3 in the final. Tại giải vô địch Bóng bàn Thế giới 2015, Ding Ning đã đạt được chức vô địch thế giới lần thứ hai ở nội dung đơn nữ sau khi đánh bại người đồng hương của cô là Liu Shiwen 4-3 trong trận chung kết. |
Typically ryokan provide guests with a yukata to wear; they might also have games such as table tennis, and possibly geta that visitors can borrow for strolls outside. Một Ryokan thông thường đều cung cấp cho khách một bộ yukata để mặc; ngoài ra còn có một số trò chơi như bóng bàn, hay cung cấp đôi guốc geta để khách có thể dùng đi dạo bên ngoài. |
Table tennis was growing in popularity by 1901 to the extent that tournaments were being organized, books being written on the subject, and an unofficial world championship was held in 1902. Bóng bàn bắt đầu phát triển và phổ biến từ năm 1901 khi những cuộc đấu bóng bàn được tổ chức, những cuốn sách viết về bóng bàn bắt đầu xuất hiện, và một giải vô địch thế giới không chính thức được tổ chức vào năm 1902. |
Till 2012, China won three-quarters of all gold medals (152 out of 201) and two-thirds of all medals (311 out of 473) in six sports: table tennis, badminton, diving, gymnastics, weightlifting, and shooting. Cho đến 2012, Trung Quốc đã giành được 3/4 tổng số huy chương vàng (152/201) và 2/3 tổng số huy chương (311/473) của 6 môn: bóng bàn, cầu lông, nhảy cầu, thể dục dụng cụ, cử tạ và bắn súng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ table tennis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới table tennis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.