तानना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ तानना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ तानना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ तानना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là căng, kéo, kéo dài ra, căng ra, giăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ तानना
căng(stretch) |
kéo(spread) |
kéo dài ra(elongate) |
căng ra(spread) |
giăng(spread) |
Xem thêm ví dụ
बाइबल कहती है कि यहोवा इस विशाल आकाश को ऐसे ‘तान देता’ है मानो यह कोई कपड़ा हो। Kinh Thánh nói Đức Giê-hô-va “giương” các từng trời bao la như thể giương mảnh vải. |
एक सैनिक ने हमारी ओर बंदूक तानी, हमारी कार को रोका, और यह जानने की माँग की कि हम कहाँ जा रहे हैं। Một người lính nhắm cây súng vào chúng tôi, chặn xe lại, và đòi biết chúng tôi đi đâu. |
(1 पतरस 3:7) वे ना तो अपनी पत्नियों को मारते-पीटते हैं, ना ही उन्हें गालियाँ देते और उन पर तानें कसते हैं। वे उन पर नीच लैंगिक काम करने का ज़ोर नहीं डालते और ना ही दूसरी स्त्रियों के साथ इश्कबाज़ी करके या पोर्नोग्राफी का मज़ा लेकर अपनी पत्नियों का अपमान करते हैं। (1 Phi-e-rơ 3:7) Họ không hành hạ vợ ngay cả trong lời nói, không cưỡng ép vợ làm những điều tồi bại trong quan hệ tính dục, cũng không tỏ ra thiếu tôn trọng vợ bằng cách tán tỉnh những phụ nữ khác hoặc xem tài liệu khiêu dâm. |
परमेश्वर के वचन की सच्चाई उनके दिल में बोयी जाती है, मगर जब उनका मन सुख-विलास की तरफ खिंचने लगता है, तब सच्चाई और सुख-विलास के बीच खींचा-तानी शुरू हो जाती है। Lẽ thật của lời Đức Chúa Trời được gieo vào lòng họ, nhưng phải cạnh tranh với những mối quan tâm khác của họ. |
मेरा तंबू खड़ा करने या तानने के लिए कोई नहीं है। Không còn ai để giăng lều, căng vải giúp tôi. |
हर दिन जब आप धीरज धरते हुए यहोवा के वफादार रहते हैं, तो वह शैतान के तानों का एक दिन और जवाब दे पाता है। Ngày nào bạn vẫn còn trung thành với Đức Giê-hô-va thì ngày ấy bạn giúp cung cấp câu trả lời đáp lại lời sỉ nhục của Sa-tan. |
अभी भी, यहोवा, ‘जो सिंहासन पर बैठे हैं,’ अपना रक्षात्मक तंबू उन पर तानते हैं, जब कि मेम्ना, यीशु मसीह, उनकी रखवाली करके उन्हें जीवन के जल के सोतों की ओर ले जाता है।—प्रकाशितवाक्य ७:१४, १५. Ngay cả hiện nay, Đức Giê-hô-va, là “Đấng ngồi trên ngôi”, che chở họ dưới lều của Ngài trong khi Chiên Con, tức Giê-su Christ, chăn giữ và đưa họ đến những suối nước sống (Khải-huyền 7:14, 15). |
कुछ समय तक दोनों के बीच आहार, रोशनी और जगह के लिए खींचा-तानी चलती है, मगर आखिर में जीत झाड़ियों की होती है जो पौधे को ‘दबा लेती’ हैं।—लूका 8:7. Hai loại cây tranh nhau chất dinh dưỡng, ánh sáng và không gian trong một thời gian, nhưng cuối cùng gai lấn át cây con và “làm cho nghẹt-ngòi”.—Lu-ca 8:7. |
मगर हाँ, उसे इस बात से और ज़्यादा संतोष मिलता होगा कि उसने वफादार रहने के ज़रिए अपने पिता को यह मौका दिया कि वह अपने विरोधी शैतान के तानों का मुँहतोड़ जवाब दे सके।—नीतिवचन 27:11. Dĩ nhiên, ngài phải thỏa mãn hơn nữa khi biết rằng sự trung kiên của ngài đã giúp Cha ngài đáp lại sự phỉ báng của kẻ thù nghịch là Sa-tan Ma-quỉ.—Châm-ngôn 27:11. |
(कुलुस्सियों ३:२१; इफिसियों ६:४) जब मसीह की व्यवस्था घर में प्रबल होती है, तो अनियंत्रित गुस्से के साथ अनुशासन देना या चुभनेवाले तानों के साथ अनुशासित करने के लिए कोई जगह नहीं है। Khi luật pháp của đấng Christ được đề cao trong gia đình thì cha mẹ sẽ không sửa trị trong lúc nóng giận quá độ hay có lời nói làm đau lòng con cái. |
कुछ लोगों से सवाल पूछने पर वे सिर्फ भवें तान लेते हैं या दूसरे मुस्कुरा देते हैं। Phản ứng của một số người có thể chỉ là tỏ vẻ ngạc nhiên hoặc mỉm cười. |
(नीतिवचन ३:१९) भविष्यवक्ता यिर्मयाह ने कहा कि परमेश्वर ने “आकाश को अपनी प्रवीणता से तान दिया है।”—यिर्मयाह ५१:१५. (Châm-ngôn 3:19) Nhà tiên tri Giê-rê-mi công bố rằng Đức Chúa Trời là “Đấng... lấy sự sáng-suốt mình giương các từng trời ra”.—Giê-rê-mi 51:15. |
पतरस का क्या मतलब था जब उसने कहा कि हमें एक दूसरे से “तीव्रता से,” या “तानते हुए” प्रेम करना चाहिए? Phi-e-rơ muốn nói gì khi bảo rằng chúng ta nên yêu thương lẫn nhau một cách “sốt-sắng [tha thiết]” hay “phóng khoáng”? |
2 अपने तंबू को चौड़ा कर, और उन्हें तेरे निवास-स्थानों के पर्दे फैलाने दे; छोड़ मत, तेरी डोर को तानने दे और तेरे खूंटों को मजबूत करने दे; 2 Hãy nới rộng lều trại của ngươi ra, hãy giương màn nơi chỗ ở; chớ để chật hẹp, hãy giăng dây cho dài, và cũng cố lại các acọc trụ cho chắc; |
९ पतरस कहता है: “तन मन लगाकर एक दूसरे से तीव्रता से [अक्षरशः, “तानते हुए”] प्रेम रखो।” 9 Phi-e-rơ nói thêm: “Hãy yêu nhau sốt-sắng [nghĩa đen, «phóng khoáng»] hết lòng”. |
अचानक ही वह भड़क उठा और दराज़ से अपनी पिस्तौल निकालकर मुझ पर तान दी और कहा: ‘दफा हो जाओ यहाँ से!’ Ông ấy bỗng dưng nổi giận, rút khẩu súng lục từ ngăn kéo, và đuổi tôi đi. |
(१ कुरिन्थियों १६:१३) क्योंकि धर्मत्यागी ‘पवित्र शास्त्र को खींच तान’ रहे थे और “भ्रमात्मक शिक्षाओं” (NW) को फैला रहे थे, पतरस अब बताता है कि ज्ञान अनिवार्य है और कहता है: “और सद्गुण पर समझ [ज्ञान] . . . बढ़ाते जाओ।” Vì kẻ bội đạo ‘giải sai về các phần Kinh-thánh’ và tuyên truyền “sự [dạy dỗ] dối-trá”, nên kế đến Phi-e-rơ liệt kê sự hiểu biết là điều thiết yếu: “Thêm cho nhơn-đức sự học-thức”. |
और, “वे परमेश्वर के सिंहासन के साम्हने हैं, और उसके मन्दिर में दिन रात उस की [पवित्र] सेवा करते हैं; और जो सिंहासन पर बैठा है, वह उन के ऊपर अपना तम्बू तानेगा।” Ngoài ra, họ còn được “ở trước ngôi Đức Chúa Trời, và ngày đêm hầu việc Ngài trong đền Ngài; còn Đấng ngồi trên ngôi sẽ che-chở chúng dưới trại Ngài”. |
वॉलट्राउट ने वेरनर को अपनी बंदूक किसी पर तानते हुए तो कभी नहीं देखा, पर हाँ वह हमेशा उसे खोलता-बंद करता था, मानो उसमें गोलियाँ भर रहा हो। Chị Waltraud chưa bao giờ thấy em nhắm vào đích nào cả, nhưng em cứ mở và đóng súng như để nạp đạn vào vậy. |
इस खींचा-तानी की वजह से माँ-बाप और बच्चों, दोनों को काफी तनाव से गुज़रना पड़ता है। Sự giằng co này gây ra những rắc rối đáng kể cho cả cha mẹ lẫn con cái. |
बॉर्न ने बाहर निकलकर अपनी बंदूक को पाज़ के ऊपर तान दिया लेकिन फिर उसे छोड़ दिया और 415 ईस्ट 71स्ट् स्ट्रीट में आगे बढ़ गया, जिसका पता लैंडी द्वारा बताई गयी उसकी गलत जन्मतिथि से उसे मिला था। Bourne chĩa súng thẳng vào Paz nhưng không giết anh và tiếp tục đi đến Trung tâm huấn luyện cũ ở 415 Đông đường 71 theo sự gợi nhớ mờ ảo trong đầu anh. |
अब हमें यह जानकर कितनी खुशी होती है कि उदोन तानी में एक कलीसिया बन चुकी है! Chúng tôi thật sung sướng khi biết nay có một hội thánh ở Udon Thani! |
आज की दुनिया में लोग सीना तानकर अपनी कामयाबियों का ढिंढोरा पीटते हैं और डींगें मारते हैं। NGÀY NAY người ta rất tự hào và thường vội khoe khoang về những thành quả đạt được. |
इसका एक बढ़िया उदाहरण है अराम का राजा एसर्हद्दोन, जिसने सीना तानकर कहा: “मैं शक्तिशाली हूँ, मैं सर्वशक्तिमान हूँ, मैं वीर हूँ, मैं महान हूँ, मैं विशाल हूँ।” Một thí dụ điển hình là Vua Ê-sạt-ha-đôn của A-si-ri; ông khoe khoang tuyên bố: “Ta có đầy quyền lực, ta nắm hết quyền lực, ta là một anh hùng, ta thật vĩ đại, ta vô cùng to lớn”. |
पौलुस की बातों से साफ ज़ाहिर होता है कि कुछ मसीहियों पर वाकई ऐसे तानों का बहुत बुरा असर हुआ था। Một số tín đồ người Hê-bơ-rơ chắc hẳn đã bị bối rối trước những tấn công đó. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ तानना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.