तामील करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ तामील करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ तामील करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ तामील करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đối xử, phục vụ, thoả mãn, gửi, đối đãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ तामील करना
đối xử(serve) |
phục vụ(serve) |
thoả mãn(serve) |
gửi(serve) |
đối đãi(serve) |
Xem thêm ví dụ
अगर आपका न्यायालय आदेश Google की ओर निर्देशित है, तो समस्या निवारक के माध्यम से आदेश सबमिट न करें -- हम इस तरीके से आदेशिका की तामील स्वीकार नहीं करते हैं. Nếu lệnh tòa của bạn nhắm vào Google, không gửi lệnh thông qua trình khắc phục sự cố - chúng tôi không chấp nhận dịch vụ xử lý theo cách này. |
* इसलिए हुक्म की तामील करते हुए वे तीनों वहाँ हाज़िर तो हुए, मगर उन्होंने ठान लिया था कि वे किसी भी गलत काम में हिस्सा नहीं लेंगे और उन्होंने ऐसा ही किया।—दानिय्येल 3:1-18. * Vì vậy họ chấp nhận hiện diện, nhưng sẽ không—và đã không—tham gia bất cứ hành động sai lầm nào.—Đa-ni-ên 3:1-18. |
यीशु के हुक्म की तामील करने के लिए एक विशाल सेना थी, लेकिन पतरस को उसमें एक सैनिक के तौर पर भर्ती नहीं किया गया, ना ही किसी और मनुष्य को सैनिक के तौर पर भर्ती किया गया है। Chúa Giê-su có một đạo quân hùng hậu dưới quyền ngài, nhưng Phi-e-rơ không được chiêu mộ làm một người lính trong quân đội đó, cũng như bất cứ người phàm nào khác. |
इन विधर्मियों का सफाया कर देने का हुक्म सुनाया गया और आखिरकार 1545 के हत्याकांड में इस हुक्म की तामील की गयी। Thế là sắc lệnh dẹp sạch phong trào dị giáo này được thông qua và cuối cùng được thi hành bằng cuộc thảm sát năm 1545. |
(यशायाह ४४:५) इसके अलावा, क्योंकि वे धर्मत्यागी धर्मों द्वारा किए गए घृणास्पद कार्यों पर “सांसें भरते और दुःख के मारे चिल्लाते हैं,” वे अपने माथे पर एक लाक्षणिक छाप प्राप्त करते हैं जो उनकी पहचान ऐसे लोगों के रूप में कराती है जो बख़्श दिए जानेलायक़ हैं जब यहोवा के न्यायदंड की तामील की जाती है।—यहेजकेल ९:१-७. Hơn nữa, vì họ “than-thở khóc-lóc” về những việc ghê tởm của tôn giáo bội đạo, họ được ghi dấu tượng trưng trên trán cho thấy họ đáng được sống sót khi Đức Giê-hô-va thi hành sự phán xét (Ê-xê-chi-ên 9:1-7). |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ तामील करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.