ताबूत trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ताबूत trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ताबूत trong Tiếng Ấn Độ.
Từ ताबूत trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là quan tài, 棺材. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ताबूत
quan tàinoun उस कब्र में हज़ारों दूसरी कीमती चीज़ों के साथ, ठोस सोने का एक ताबूत भी था। Giữa hàng ngàn báu vật trong mộ là một cỗ quan tài bằng vàng ròng. |
棺材noun |
Xem thêm ví dụ
जब वह मर गया, तो उसकी लाश का शवलेपन किया गया और मिस्र में एक ताबूत में रखा गया। Khi chết, ông được ướp xác và đặt trong một quan tài ở Ai Cập. |
दफन करते समय, सबसे उम्मीद की जाती थी कि वे कब्र के पास से गुज़रते हुए जाएँ और ताबूत पर मुट्ठी भर मिट्टी डालें। Trong lúc mai táng, mọi người phải sắp hàng một đi ngang huyệt và ném một nắm đất trên quan tài. |
अमीर मिस्रवासियों ने अपने मृतकों को पत्थर की कब्रों में दफनाना शुरू किया और परिणामस्वरूप, उन्होंने कृत्रिम ममीकरण का उपयोग किया, जिसके तहत आंतरिक अंगों को हटाया जाता था, शरीर को सन में लपेटा जाता था और उसे एक आयताकार सर्कोफैगस पत्थर या लकड़ी के ताबूत में दफन किया जाता था। Những người Ai Cập giàu có đã bắt đầu chôn cất người chết trong những ngôi mộ bằng đá và sử dụng quá trình ướp xác nhân tạo, mà trong đó họ loại bỏ các cơ quan nội tạng, quấn toàn bộ cơ thể người chết bằng vải lanh, rồi chôn cất trong một quan tài bằng đá hình chữ nhật hoặc quan tài bằng gỗ. |
उस कब्र में हज़ारों दूसरी कीमती चीज़ों के साथ, ठोस सोने का एक ताबूत भी था। Giữa hàng ngàn báu vật trong mộ là một cỗ quan tài bằng vàng ròng. |
राज्यगृह के इस्तेमाल की अनुमति देते समय, प्राचीन इस बात पर ग़ौर करेंगे कि अंत्येष्टि के समय आम तौर पर ताबूत के मौजूद होने की अपेक्षा की जाती है या नहीं। Khi cho phép dùng Phòng Nước Trời, các trưởng lão sẽ suy xét xem việc có quan tài ở tang lễ có phải là phong tục thông thường hay không. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ताबूत trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.