स्वाद लेना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ स्वाद लेना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ स्वाद लेना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ स्वाद लेना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là vẻ, vị, thưởng thức, mùi vị, một chút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ स्वाद लेना
vẻ(savour) |
vị(savour) |
thưởng thức(savour) |
mùi vị(savour) |
một chút(taste) |
Xem thêm ví dụ
लेकिन स्वाद लेने में सिर्फ हमारा मुँह ही नहीं, बल्कि और भी दूसरे अंग मदद देते हैं। Tuy nhiên, vị giác không chỉ liên quan đến miệng. |
इसके बजाय, सही किस्म से कदरदानी दिखाते हुए हम वक्त निकालकर अध्ययन करेंगे और आध्यात्मिक भोजन का स्वाद ले-लेकर खाएँगे। Thay vì thế, lòng biết ơn đúng đắn sẽ thôi thúc chúng ta dành thì giờ học hỏi và thưởng thức những điều thiêng liêng. |
स्वाद लेना Vị giác |
ग्वौ ज़ी को क्या नहीं खाना है यह बताने के बाद डॉक्टर उसे आलूबुखारे का मुरब्बा खाने को देता है ताकि दवा लेने के बाद उसके मुँह का स्वाद ठीक रहे। Ngoài việc bảo Kwok Kit phải tránh thức ăn nào, thầy lang còn ân cần đề nghị anh ăn mứt mận để cho ngon miệng sau khi uống thuốc. |
6 जवानो, पूरे समय की सेवा को पहला स्थान दो: जवानो, पायनियर सेवा कैसी होती है, इसके बारे में उलझन में पड़ने की ज़रूरत नहीं, आप खुद इसका स्वाद लेकर देखिए। 6 Các bạn trẻ, hãy đặt việc phụng sự trọn thời gian lên hàng đầu: Hỡi các bạn trẻ, các bạn không cần phải tự hỏi công việc tiên phong ra sao. |
जब ठंडी-ठंडी हवा का झोंका हमें छूता है, सर्दियों में सूरज की किरणें हम पर पड़ती हैं, हम रसीले फलों का स्वाद लेते हैं और चिड़ियों का मधुर संगीत सुनते हैं तो क्या हम खुशी से झूम नहीं उठते? Khi cảm nhận làn gió mơn man, tắm mình trong nắng ấm áp, thưởng thức trái cây chín mọng hay lắng nghe tiếng chim hót ngân nga, chúng ta cảm thấy thích thú. |
मगर खोजकर्ता इस बात को लेकर अभी-भी चक्कर में पड़े हुए हैं कि आखिर क्यों एक इंसान को एक स्वाद पसंद आता है, तो दूसरे को दूसरा? Thế nhưng các nhà khoa học vẫn chưa hiểu điều gì khiến người ta thích vị này hơn vị kia. |
24 हां, और उस समय से लेकर अब तक, बिना रुके मैंने परिश्रम किया है, कि मैं लोगों को पश्चाताप के लिए बुला सकूं; ताकि मैं उन लोगों को उस अत्याधिक प्रसन्नता का स्वाद चखा सकूं जिसे मैंने चखा है; कि वे भी परमेश्वर में जन्म ले सकें, और पवित्र आत्मा से भर सकें । 24 Phải, và từ đó đến giờ, cha đã lao lực không ngừng, để cha có thể mang nhiều linh hồn đến sự hối cải; để cha có thể mang họ đến để anếm được nỗi vui mừng khôn tả như cha đã được nếm qua; ngõ hầu họ cũng có thể được Thượng Đế sinh ra và được bdẫy đầy Đức Thánh Linh. |
आप उसे ध्यान दिला सकते हैं कि कैसे हम प्रकृति की कई चीज़ों का मुफ्त में मज़ा लेते हैं, जैसे ढलते सूरज की खूबसूरती, फूलों की भीनी-भीनी खुशबू, फलों का बढ़िया स्वाद, या यह देखना का कि एक चिड़िया अपनी चोंच से बच्चों को कैसे खिलाती है। Chẳng hạn, bạn nhắc người nghe về niềm vui thích giản dị và không tốn tiền khi thưởng thức cái đẹp của cảnh mặt trời lặn, mùi thơm của hoa, vị ngon ngọt của trái cây, hay khi quan sát một chim mẹ mớm mồi cho con. |
और उसने कितना सोच-समझकर हमारी सृष्टि की है कि हम भोजन का स्वाद चखकर उसका मज़ा ले सकते हैं! Ngài thật quan tâm biết bao khi cũng ban cho chúng ta vị giác để được thú vị khi ăn uống! |
जब एक व्यक्ति ठोस भोजन लेता है, तो उद्देश्य मात्र स्वाद का आनन्द उठाने का नहीं होता है। Khi một người ăn đồ ăn đặc, mục đích không phải là chỉ để hưởng mùi vị. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ स्वाद लेना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.