survenir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ survenir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ survenir trong Tiếng pháp.
Từ survenir trong Tiếng pháp có các nghĩa là bỗng xảy ra, xảy, gặp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ survenir
bỗng xảy raverb |
xảyverb Eh bien, des choses plus étranges sont survenues. Vâng, nhiều chuyện lạ đã xảy ra. |
gặpverb Cet intérêt ne s’évanouissait pas quand survenait une situation difficile. Khi gặp áp lực, ngài vẫn thể hiện sự quan tâm đó. |
Xem thêm ví dụ
Il mentionne aussi d’autres problèmes qui peuvent survenir si le pouvoir est donné à un roi inique. Ông cũng đề cập đến các vấn đề khác mà có thể xảy ra nếu một vị vua bất chính lên nắm quyền. |
D’autres complications peuvent survenir en fonction de la localisation des fragments : formation d’adhérences, saignements intestinaux, occlusions intestinales, troubles de la vessie et rupture des kystes (ce qui peut propager l’affection). Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn. |
● Puis demande- toi : ‘ Quand cette tentation risque- t- elle le plus de survenir ? ● Sau đó, hãy tự hỏi: “Mình thường bị cám dỗ vào lúc nào nhất?”. |
Ils se disent : “ Si de petits changements peuvent survenir au sein d’une espèce*, pourquoi l’évolution ne pourrait- elle pas en produire de grands sur de longues périodes ? Họ tự nhủ: “Nếu có những thay đổi nhỏ diễn ra trong một loài*, thì sao lại không có những thay đổi lớn sau các khoảng thời gian dài?”. |
Mais ce sentiment d'inquiétude grandissait en moi à un point tel qu'un poids a commencé à écraser ma poitrine, un peu comme le sentiment diffus que quelque chose de terrible va survenir. Nhưng cảm giác càng ngày càng tồi tệ hơn, tôi bắt đầu cảm thấy tức ngực, kiểu như khi nhận được một tin tức xấu. |
Mentionnez des difficultés qui peuvent survenir au travail et dites comment elles peuvent être traitées avec bonté. Hãy mô tả một số vấn đề có thể xảy ra nơi làm việc, và bình luận về cách xử lý bằng sự nhân từ. |
Nous devrions tous être bien conscients du fait que des événements annoncés, tels que la destruction de la fausse religion (“ Babylone la Grande ”), l’attaque satanique de Gog de Magog contre les serviteurs de Jéhovah et l’intervention salvatrice de Dieu le Tout-Puissant lors de la guerre d’Har-Maguédôn, peuvent survenir avec une rapidité saisissante et s’enchaîner sur une période relativement courte (Révélation 16:14, 16 ; 18:1-5 ; Ézékiel 38:18-23). (Thi-thiên 110:1, 2; Ma-thi-ơ 24:3) Tất cả chúng ta nên nhận biết rằng những biến cố được báo trước, chẳng hạn như sự hủy diệt của tôn giáo giả, tức “Ba-by-lôn lớn”, sự tấn công của Gót ở đất Ma-gốc trên dân tộc của Đức Giê-hô-va, và việc Đức Chúa Trời Toàn Năng sẽ giải cứu họ trong chiến tranh Ha-ma-ghê-đôn, đều có thể đến bất ngờ và diễn ra trong một thời gian tương đối ngắn. |
Vous trouverez ci-dessous des solutions à des problèmes pouvant survenir lorsque vous utilisez des bannières intelligentes. Dưới đây là giải pháp cho các vấn đề có thể phát sinh khi sử dụng biểu ngữ thông minh. |
Toutefois, certaines incohérences peuvent survenir, et ce pour différentes raisons : Những khác biệt này có thể do một vài nguyên nhân khác nhau: |
Des bouleversements peuvent survenir soudain, qui ouvriraient la porte au chaos et au mépris gratuit des droits les plus fondamentaux de l’homme. Các cuộc đảo chánh có thể xảy ra thình lình, đem lại xáo trộn và chà đạp nhân quyền trắng trợn. |
Oui, je l’ai prononcé, et je le ferai survenir.” — Ésaïe 46:10, 11. Điều ta đã rao ra ta sẽ làm hoàn-thành” (Ê-sai 46:10, 11). |
Si votre messagerie Gmail ne se synchronise pas automatiquement, les problèmes suivants peuvent survenir : Nếu Gmail không tự động đồng bộ hóa thì bạn có thể nhận thấy các sự cố sau đây: |
Cela peut survenir lorsque la page actuelle est lente à se charger, ou lorsque la balise n'est pas correctement placée sur la page, ou encore les deux. Điều này có thể xảy ra khi trang thực tế tải quá chậm hoặc khi thẻ không được đặt đúng trên trang hoặc cả hai. |
3 Quelles que soient les situations qui peuvent survenir dans le présent monde rempli de violence, Jéhovah est capable de ‘sauvegarder son peuple comme la pupille de son œil’. 3 Dầu ở trường hợp nào đi nữa trong thế-gian đầy hung-bạo này, Đức Giê-hô-va cũng có thể “gìn-giữ dân Ngài như con ngươi của mắt Ngài”. |
Dans peu de temps, un événement stupéfiant va pourtant survenir. Chẳng bao lâu nữa, một biến cố đáng kinh ngạc sẽ xảy ra. |
Depuis des décennies, l’Église enseigne à ses membres qu’il faut mettre de côté de la nourriture, du combustible et de l’argent pour faire face aux urgences qui peuvent survenir. Trong nhiều thập niên, Giáo Hội đã dạy cho các tín hữu về nguyên tắc của việc để dành thêm thực phẩm, nhiên liệu, và tiền bạc để lo liệu cho trường hợp khẩn cấp có thể xảy ra. |
Ces complications parfois mortelles peuvent survenir alors que la fièvre a baissé et que le sujet semble se rétablir. Các biến chứng dẫn đến tử vong như đã kể trên có thể xảy ra sau cơn sốt đầu tiên giảm và bệnh nhân có vẻ đang bình phục. |
(Luc 21:10, 11; Matthieu 24:7; Marc 13:8.) Logiquement, nous devrions nous poser cette question: Jésus annonçait- il des événements devant survenir uniquement du vivant de ses interlocuteurs, ou bien faisait- il également allusion à notre époque et à notre avenir? Điều hợp lý là chúng ta nên hỏi: Phải chăng Chúa Giê-su chỉ tiên tri những biến cố xảy ra trong thời của những người nghe ngài, hay ngài còn bao gồm thời chúng ta và ngay cả viễn cảnh tương lai nữa? |
Ainsi, d’après la Bible, des transformations peuvent survenir au sein de chaque “ espèce ”. Thế nên, theo Kinh Thánh, sự biến đổi có thể diễn ra trong mỗi “loài”. |
Ce problème peut survenir avec les outils suivants : Điều này có thể xảy ra với: |
Matthieu 24:23-28 concerne ce qui devait survenir entre 70 et la présence de Christ. Ma-thi-ơ 24:23-28 cho biết điều gì xảy ra từ năm 70 CN đến thời kỳ Đấng Christ hiện diện. |
Lorsque vous utilisez les enchères avec coût par acquisition (CPA) cible, une baisse du trafic ou du taux de conversion est susceptible de survenir. Khi sử dụng đặt giá thầu Giá mỗi chuyển đổi (CPA) mục tiêu, đôi khi bạn có thể nhận thấy sự sụt giảm trong lưu lượng truy cập hoặc tỷ lệ chuyển đổi. |
Alors vous voyez survenir comme une stase, où en gros le système attend un nouveau type d'innovation, comme celle- ci, qui va se répandre par- dessus toutes les autres innovations précédentes et efface les gènes qu'il avait avant, jusqu'à ce qu'un nouveau type de complexité, plus avancé, soit atteint. Và sau đó thì bạn thấy có một dạng như sự ứ lại tràn lên khi mà hệ thống sẽ chờ cho một dạng mới, như cái này, sẽ lan ra ra tất cả các đổi mới đã có từ trước và xóa đi các gen đã có từ trước, cho đến khi đạt tới một cấp độ phức tạp cao hơn. |
Selon 1 Thessaloniciens 5:2, 3, quel événement marquant doit encore survenir, et quelle sera sa signification pour nous ? Như được ghi nơi 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2, 3, biến cố đáng chú ý nào còn phải xảy ra, và điều đó sẽ có nghĩa gì cho chúng ta? |
L'équipe technique admet que vous les aviez prevenu que ce type de problème pouvait survenir. Đội Kỹ thuật thừa nhận cô đã cảnh báo về điều này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ survenir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới survenir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.