supplier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ supplier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supplier trong Tiếng pháp.
Từ supplier trong Tiếng pháp có các nghĩa là van, van xin, xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ supplier
vanverb (thân mật) van, xin) Parce que j'ai pas voulu supplier des sorcières pour toi? Tại tôi không đi van nài một lũ phù thủy thay cho Mẹ sao? |
van xinverb S'ils veulent me ravoir, ils devront me supplier. Họ muốn tôi quay lại, họ sẽ phải van xin tôi đấy. |
xinverb (thân mật) van, xin) Mme Danforth a supplié qu'on laisse sa fille en vie. Bà Danforth cầu xin cho mạng sống của con gái mình. |
Xem thêm ví dụ
Êtes- vous prêts à vous agenouillier et à supplier Anh có sẵn sàng quỳ gối và cầu xin chưa? |
29 À la suite de ces choses, je me sentis souvent condamné à cause de ma faiblesse et de mes imperfections, mais le soir du vingt et un septembre précité, après m’être mis au lit pour la nuit, je commençai à aprier et à supplier le Dieu Tout-Puissant de me pardonner tous mes péchés et toutes mes sottises et aussi de m’accorder une manifestation pour que je connusse mon état et ma situation vis-à-vis de lui ; car j’avais la pleine assurance d’obtenir une manifestation divine comme j’en avais eu une précédemment. 29 Do hậu quả của những sự kiện này, tôi thường có mặc cảm tội lỗi về những yếu đuối và khuyết điểm của mình, nên vào buổi tối ngày hai mươi mốt tháng Chín nói trên, sau khi lui về phòng riêng đi ngủ, tôi đã thành tâm acầu nguyện và khẩn cầu Thượng Đế Toàn Năng tha thứ cho tôi tất cả những tội lỗi và những điều khờ dại của tôi, và cũng cầu xin Ngài ban cho tôi một biểu hiện, ngõ hầu tôi có thể được biết về tình trạng và vị thế của tôi trước mặt Ngài; vì tôi hoàn toàn tin tưởng rằng tôi sẽ nhận được một sự biểu hiện thiêng liêng, như tôi đã được một lần trước đây. |
J’ai passé de nombreuses nuits en larmes, à supplier Jéhovah à propos de ces questions. Nhiều đêm, tôi cầu nguyện trong nước mắt với Đức Giê-hô-va về những điều này. |
Seigneur, on aurait dit l'un d'entre eux, à supplier et à se plaindre. Anh nói y nhưbọn chúng, rên rỉ và than vãn. |
31 Et les démons se mirent à le supplier : « Si tu nous expulses, envoie- nous dans le troupeau de porcs+. + 31 Các quỷ nài xin ngài: “Nếu ngài đuổi chúng tôi, hãy cho chúng tôi nhập vào bầy heo đó”. |
Tu veux que je fasse demi-tour, le supplier de revenir? Cậu muốn tôi quay xe lại, cầu xin cậu ta quay lại ư? |
« Le petit, tremblant, s’avança lentement, enveloppé jusqu’au cou dans un grand manteau et se mit à supplier : ‘Monsieur, vous pouvez me frapper aussi fort que vous voulez, mais, s’il vous plaît, ne me faites pas enlever mon manteau !’ “Đứa bé run rẩy chậm chạp đi lên với một chiếc áo khoác to đùng kéo lên tận cổ và nó nài xin: ‘Thưa thầy, thầy có thể đánh em mạnh tới chừng nào cũng được, nhưng xin đừng cởi áo em ra!’ |
Cependant, pour les Juifs fervents qui vivaient à Babylone, il était approprié de louer et de supplier Jéhovah aux moments prescrits pour les offrandes sous la Loi mosaïque. Tuy nhiên, việc những người Do Thái sùng đạo ở Ba-by-lôn ca tụng và cầu nguyện với Đức Giê-hô-va vào những giờ dâng của-lễ do Luật Pháp Môi-se ấn định là điều thích hợp. |
12 Ainsi, nous devons supplier constamment à propos du danger que présente notre situation et de la vigilance dont nous avons besoin. 12 Vì thế, chúng ta phải luôn luôn nài xin liên quan đến sự nguy hiểm của tình thế chúng ta và việc cần phải đề cao cảnh giác. |
Je suis venu supplier Lord Caldlow de me laisser détruire cette machine. Tôi đến đây để xin ngài Caldlow để tôi huỷ cái máy đó. |
« Et maintenant, je voudrais que vous soyez humbles, et que vous soyez soumis et doux, faciles à supplier, pleins de patience et de longanimité, modérés en tout, diligents à garder en tout temps les commandements de Dieu, demandant tout ce dont vous avez besoin, tant spirituellement que temporellement, rendant toujours grâces à Dieu de tout ce que vous recevez. “Và giờ đây, tôi mong rằng đồng bào hãy khiêm nhường, biết phục tùng và hiền lành; dễ dạy; lòng đầy kiên nhẫn và nhịn nhục; ôn hòa trong mọi việc; chuyên tâm tuân giữ những lệnh truyền của Thượng Đế bất cứ lúc nào; chuyên tâm bất cứ những gì mình cần, về vật chất lẫn tinh thần; luôn luôn biết dâng lời tạ ơn Thượng Đế về bất cứ những gì mình nhận được. |
À propos de quoi pouvons- nous supplier Jéhovah ? Khi nào chúng ta có thể nài xin Đức Giê-hô-va? |
Il a payé le prix de nos péchés, mais nous devons nous agenouiller humblement devant notre Père céleste, confesser nos péchés et le supplier de nous pardonner. Ngài đã trả giá cho tội lỗi của chúng ta, nhưng chúng ta phải quỳ xuống trước Cha Thiên Thượng của chúng ta, với tấm lòng vô cùng khiêm nhường, thú tội của mình, và khẩn nài với Ngài để được tha thứ. |
6 Au moyen de prières ferventes et humbles, nous pouvons supplier Jéhovah de nous aider à surmonter l’indifférence, les moqueries et la crainte de l’homme, afin de continuer à témoigner avec hardiesse (Actes 4:31). 6 Với lòng khiêm nhường và thiết tha, chúng ta có thể cầu xin Đức Giê-hô-va giúp chúng ta đứng vững trước sự lãnh đạm và chế giễu của công chúng và khắc phục được sự sợ loài người hầu tiếp tục làm chứng dạn dĩ cho người khác. |
Une Phénicienne d’origine grecque vient le supplier : « Aie pitié de moi, Seigneur, Fils de David ! Một phụ nữ gốc Hy Lạp sinh ra ở vùng này tìm đến Chúa Giê-su và nài xin: “Lạy Chúa, Con vua Đa-vít, xin thương xót tôi! |
Lorsque Beleg le rejoint pour le supplier de rentrer, il refuse. Khi Lily quay trở về New York và cầu xin anh ấy quay lại, anh từ chối. |
Quant aux chrétiennes célibataires, elles aussi occupent une place digne dans l’ordre voulu par Dieu, et les chrétiens sont exhortés à ‘ supplier les femmes d’âge mûr comme des mères, les plus jeunes comme des sœurs, en toute pureté ’. — 1 Timothée 5:1, 2. (Châm-ngôn 31:10-12, 28) Những người nữ độc thân cũng có vai trò đáng trọng trong sự sắp đặt của Đức Chúa Trời. Nam tín đồ Đấng Christ được khuyến giục hãy “khuyên-dỗ... đàn-bà có tuổi cũng như mẹ, bọn thiếu-nữ như chị em, mà phải lấy cách thanh-sạch trọn-vẹn”.—1 Ti-mô-thê 5:1, 2. |
Parce que j'ai pas voulu supplier des sorcières pour toi? Tại tôi không đi van nài một lũ phù thủy thay cho Mẹ sao? |
Je me suis réveillé, surpris et [...] je suis tombé à genoux instantanément près du lit et me suis mis à prier, pour supplier d’être pardonné, déversant les sentiments de mon cœur comme je ne l’avais jamais fait auparavant. Tôi thức dậy, giật mình và ... ngay lập tức quỳ xuống cạnh giường và bắt đầu cầu nguyện, khẩn cầu sự tha thứ, trút hết những cảm nghĩ của lòng mình như thể tôi chưa từng làm trước đây. |
Ni supplier Dieu de me prendre en premier. Tôi đã không cầu xin Chúa đưa tôi đi trước. |
Dans la salle d’attente, nous avons continué à supplier Dieu avec ferveur d’opérer un miracle. Trong phòng chờ đợi, chúng tôi tiếp tục cầu nguyện khẩn thiết trong khi khẩn nài Thượng Đế ban cho một phép lạ. |
11 Jéhovah est allé jusqu’à supplier les Israélites : “ Venez donc et remettons les choses en ordre entre nous [...]. 11 Đức Giê-hô-va còn kêu gọi dân Y-sơ-ra-ên: “Bây giờ hãy đến, cho chúng ta biện-luận cùng nhau. |
Ils étaient tous grandement consolés d’apprendre la foi et l’intégrité les uns des autres, et ils continuaient à supplier Dieu de compléter ce qui pouvait leur manquer (I Thessaloniciens 3:1, 2, 5-7, 10). Tất cả đều được an ủi nhiều lắm khi biết mọi người đều giữ vững đức tin và lòng trung kiên và họ tiếp tục cầu xin Đức Chúa Trời bổ khuyết những thiếu sót nếu có (I Tê-sa-lô-ni-ca 3:1, 2, 5-7, 10). |
M'obligez pas à vous supplier. Đừng buộc tôi phải van xin. |
Préparez-vous à le voir supplier. Sẵn sàng để thấy sự cầu xin chưa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supplier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới supplier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.