सुनना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ सुनना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सुनना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ सुनना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nghe, chờ, chờ đợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ सुनना

nghe

verb

क्या सुननेवाला सुधार के एक कार्यक्रम को पूरे उत्साह के साथ आरंभ करने के लिए प्रवृत्त होगा?
Người nghe có bắt đầu một chương trình tích cực để cải tiến không?

chờ

verb

हम उनके जवाब सुनने के लिए उत्सुक थे।
Chúng tôi nôn nóng chờ tin trả lời.

chờ đợi

verb

12 पतरस अब ऐसे लोगों को संदेश सुनाने जा रहा है जो बड़ी दिलचस्पी के साथ उसकी बात सुनने के लिए तैयार हैं।
12 Một nhóm người đang háo hức chờ đợi Phi-e-rơ.

Xem thêm ví dụ

१८ भाषण देने के बाद दी गई मौखिक सलाह को ध्यानपूर्वक सुनिए
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
भाई स्विंगल ने कहा: “यहाँ आकर उपदेश सुनने में काफी समय बिताने से हम और भी ज़्यादा नम्र हो जाते हैं। आप जब यहाँ से जाते हैं तब आप यहोवा का गुणगान करने के लिए और भी बेहतर रूप से काबिल होते हैं।”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
पहले मैं सभाओं में चुपचाप बैठी रहती थी, कोई जवाब नहीं देती थी। मैं सोचती थी कि भला कौन मेरा जवाब सुनना चाहेगा।
Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình.
और हालाँकि उनका तम्बू बनाने का काम कम दर्जे का और थकाऊ काम था, वे उसे करने में ख़ुश थे, यहाँ तक कि “रात दिन” काम करते थे ताकि परमेश्वर के हितों को बढ़ावा दें—ठीक जैसे अनेक आधुनिक-दिन मसीही अंशकालिक या मौसमी काम के द्वारा अपना ख़र्च चलाते हैं ताकि बचा हुआ अधिकांश समय लोगों को सुसमाचार सुनने में मदद देने के लिए समर्पित करें।—१ थिस्सलुनीकियों २:९; मत्ती २४:१४; १ तीमुथियुस ६:६.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
▪ विद्यार्थी के साथ मिलकर एक छोटी-सी पेशकश तैयार कीजिए जिसमें घर-मालिक को बाइबल से एक आयत और साहित्य में से एक पैराग्राफ भी पढ़कर सुनाना चाहिए।
▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm.
यीशु को अपने पिता की बातें सुनने में बड़ा आनंद मिलता था।
Vâng theo Cha ngài đem lại cho Chúa Giê-su sự vui mừng lớn.
सुन के अमल जो करें।
tâm hồn thư thái, bao phước lành.
परमेश्वर की सुनिए ब्रोशर से कैसे अध्ययन करें
Lắng nghe Đức Chúa Trời —Cách sử dụng
यहोवा इतना महान और सामर्थ्यवान है, फिर भी वह हमारी प्रार्थनाओं को सुनता है!
Đức Giê-hô-va rất cao cả và đầy quyền lực, tuy vậy ngài nghe lời cầu nguyện của chúng ta!
(रोमियों १०:२, NW) परमेश्वर की सुनने के बजाय उन्होंने यह निर्णय स्वयं किया कि उसकी उपासना कैसे की जाए।
Họ đã tự mình quyết định cách thờ phượng Đức Chúa Trời thay vì làm theo điều Ngài dạy.
इसलिए वह और दूसरी भक्त स्त्रियाँ, एक नदी के किनारे उपासना के लिए इकट्ठी हुई थीं और तभी प्रेरित पौलुस ने उनको सुसमाचार सुनाया
Bà và một số phụ nữ ngoan đạo khác đang tập hợp bên một bờ sông để thờ phượng khi sứ đồ đến rao truyền tin mừng cho họ.
7 हां, मैं तुम्हें ये बातें बताऊंगा यदि तुम उन्हें सुनने में सक्षम हो; हां, मैं तुम्हें उस भयावह नरक के बारे में बताऊंगा जो तुम्हारे और तुम्हारे भाई के समान हत्यारे लोगों का आसरा है, इससे बचने के लिए केवल तुम्हें पश्चाताप करना होगा और अपने हत्यावाले इरादे को छोड़ना होगा, और अपनी सेनाओं के साथ अपने प्रदेशों में लौटना होगा ।
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
प्रेरित कायर नहीं थे, पर जब उन्हें पता चला कि उन्हें पत्थरवाह करने का षड्यन्त्र रचा जा रहा है, वे अक्लमन्दी से उस जगह को छोड़कर दक्षिणी गलातिया में एशिया माइनर के एक प्रान्त, लुकाउनिया में सुसमाचार सुनाने के लिए चले गए।
Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti.
इस तरह अपनी सेवा के दौरान, उसने ना सिर्फ उन लोगों को शांति दी जो विश्वास के साथ उसकी बातें सुन रहे थे, बल्कि वह बुनियाद भी डाली जिसकी वजह से आनेवाले हज़ारों सालों के दौरान लोगों को शांति मिलती।
Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó.
महा-कृपा के बारे में खुशखबरी सुनाइए
Hãy rao báo tin mừng về lòng nhân từ bao la của Đức Chúa Trời
कोई वजह नहीं बतायी गयी थी लेकिन जब हम यूनान पहुँचे तो शासी निकाय का एक और खत ब्राँच कमिटी को पढ़कर सुनाया गया जिसमें लिखा था कि मुझे उस देश का ब्राँच कोऑर्डिनेटर नियुक्त किया गया है।
Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy.
इस पर साउलो उसे बाइबल असल में क्या सिखाती है? किताब से एक पैराग्राफ पढ़कर सुनाने लगा।
Saulo đọc một đoạn trong sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?.
अब उसे बाइबल का संदेश दूसरों को सुनाने में खुशी मिलती है।
Hiện nay chị sung sướng chia sẻ thông điệp Kinh Thánh với người khác.
लेकिन, प्रचार करने का मतलब सिर्फ परमेश्वर का संदेश सुनाना नहीं है।
Thật vậy, sứ mạng rao giảng không phải chỉ là thông báo thông điệp của Đức Chúa Trời, mà còn bao gồm nhiều hơn thế nữa.
यहोवा से मार्गदर्शन के लिए हमें उससे प्रार्थना भी करनी चाहिए, और पूरा यकीन रखना चाहिए कि वह ज़रूर हमारी सुनेगा
Chúng ta cũng nên nói chuyện với Đức Giê-hô-va trong lời cầu nguyện, tin chắc rằng Ngài sẽ lắng nghe chúng ta.
सभी इस संदेश को सुनने के लिए ख़ुश नहीं होते।
Không phải mọi người đều vui mừng để nghe thông điệp.
मगर प्रधान याजक, शास्त्री और जनता के खास-खास लोग उसे मार डालने की ताक में थे। + 48 मगर उन्हें ऐसा करने का सही मौका नहीं मिल रहा था, क्योंकि सब लोग उसकी बातें सुनने के लिए हमेशा उसे घेरे रहते थे।
Các trưởng tế, thầy kinh luật và những người có chức quyền trong dân chúng tìm cách giết ngài;+ 48 nhưng họ không biết phải làm thế nào, vì dân chúng ai nấy cứ theo sát ngài để nghe giảng.
क्या परमेश्वर सभी लोगों की प्रार्थनाएँ सुनता है?
Đức Chúa Trời có nghe mọi lời cầu nguyện không?
यीशु ने भविष्यवाणी में जो आज्ञा दी, उसे मानते हुए आज संसार भर में पूरे जोश के साथ इस आनेवाले न्याय के दिन के बारे में चेतावनी दी जा रही है, साथ ही उस न्याय के बाद कायम होनेवाली शांति का सुसमाचार भी सुनाया जा रहा है।
Ngày nay những người vâng theo mệnh lệnh mà Chúa Giê-su đã tiên tri đang sốt sắng rao truyền trên khắp đất lời cảnh báo về ngày phán xét sắp đến và về tin mừng sẽ có một nền hòa bình sau đó.
15 बेशक, हमने न तो कभी परमेश्वर को देखा है, ना ही उसकी आवाज़ सुनी है।
15 Chúng ta chưa hề thấy Đức Chúa Trời hoặc nghe tiếng Ngài.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सुनना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.