súdito trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ súdito trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ súdito trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ súdito trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là công dân, dân, chủ đề, phụ thuộc, thần dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ súdito
công dân(citizen) |
dân(citizen) |
chủ đề(subject) |
phụ thuộc(dependent) |
thần dân(subject) |
Xem thêm ví dụ
(Jó 1:9-11; 2:4, 5) Satanás, sem dúvida, ficou ainda mais desesperado no seu derradeiro esforço de provar a sua afirmação, agora que o Reino de Deus já foi firmemente estabelecido e tem súditos e representantes leais em toda a Terra. (Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất. |
(Colossenses 2:8) Paulo não queria que os colossenses, que se tinham tornado súditos ‘do reino do Filho do amor de Deus’, fossem afastados, desviados da sua bendita condição espiritual. Phao-lô không muốn người Cô-lô-se, những người được trở thành dân trong “nước của Con rất yêu-dấu [của Đức Chúa Trời]”, bị dẫn dụ, đi ra khỏi tình trạng thiêng liêng đầy ân phước của họ (Cô-lô-se 1:13). |
(Isaías 66:8; Gálatas 6:16) São súditos de Jesus Cristo, o Rei celestial entronizado por Jeová Deus, o “Rei da eternidade”. Những người này là thần dân của Chúa Giê-su Christ, Vua trên trời được Giê-hô-va Đức Chúa Trời, “Vua muôn đời”, tấn phong (1 Ti-mô-thê 1:17; Khải-huyền 11:15). |
(Eclesiastes 8:9) Conseguirá alguma forma de governo dar contentamento duradouro aos seus súditos? Suốt lịch sử, người ta thử nhiều loại chính phủ, và đáng buồn là họ thường ‘rên-siết’ bởi vì bị người cai trị đàn áp (Truyền-đạo 8:9). |
(Isaías 11:3, 4) Que maravilhosa perspectiva para os que se tornam súditos do Rei messiânico sob o Reino de Deus! — Mateus 6:10. Quả là triển vọng tuyệt diệu cho tất cả những ai trở thành thần dân của chính phủ Nước Trời, dưới sự cai trị của Vua Mê-si!—Ma-thi-ơ 6:10. |
(Marcos 12:13-17) Sendo assim, os súditos de Cristo obedecem às leis governamentais que não são contra as leis de Deus. (Mác 12:13-17) Vì vậy, thần dân của Đấng Christ vâng theo những luật pháp nào của chính quyền mà không mâu thuẫn với luật pháp Đức Chúa Trời. |
16 A Bíblia mostra que as pessoas precisam fazer mudanças na sua vida para satisfazer os requisitos para se tornarem súditos do governo de Deus. 16 Kinh-thánh cho thấy rằng người ta phải thay đổi nếp sống để hội đủ những điều kiện để được làm công dân của chính phủ Đức Chúa Trời (Ê-phê-sô 4:20-24). |
No entanto, esse salmo também indica que há um período em que os governantes da Terra, junto com seus súditos, recebem a oportunidade de se submeterem ao governo de Cristo. Tuy nhiên, bài Thi-thiên này cũng cho thấy có một giai đoạn mà những nhà cai trị của thế gian và dân chúng có cơ hội vâng phục quyền cai trị của Đấng Christ. |
Ele é muito amado por seus súditos Ông ấy được thần dân của mình rất yêu thương |
A “nova terra” não é outro globo terrestre, mas uma nova sociedade de pessoas neste planeta — todas sendo súditos obedientes do Reino de Cristo, sem divisões raciais, nacionais ou lingüísticas. “Đất mới” không phải là một trái đất khác nhưng là một xã hội loài người mới trên đất này—thảy đều là những người dân vâng phục Nước Trời bởi đấng Christ, không có sự chia rẽ vì chủng tộc, quốc gia hay ngôn ngữ. |
Disse-me que seus súditos o serviam com as suas pessoas e bens, em justas e injustas brigas, exatamente como ele gosta, e que, portanto, não acha certo começar qualquer compromisso bélico, sem ser ele mesmo o primeiro em perigo. Ông nói với tôi rằng đối tượng phục vụ của mình anh ta là người và hàng hoá của mình, chỉ trong các cuộc tranh cãi và bất công, chính xác như anh thích, và do đó ông không nghĩ rằng việc phát động một cuộc chiến mà chính mình không phải là người đầu tiên gặp nguy hiểm là đúng. |
Procure incentivar seus ouvintes a desenvolver o desejo de tornar-se súditos do Reino cujo Rei é Jesus Cristo. Hãy cố gắng gợi lòng người ta mong muốn trở thành công dân Nước Trời do Chúa Giê-su Christ làm Vua cai trị. |
Isto torna urgente que se coloque do lado do Rei Jesus Cristo, se ainda não tiver feito isso, e que viva agora como um de seus súditos leais. 46 Bạn hãy gấp rút đứng về phía Vua Giê-su Christ, nếu bạn chưa làm việc đó, và bắt đầu một đời sống với tư cách là một tín đồ trung thành của ngài. |
Que benefícios maravilhosos têm hoje e terão no futuro os súditos do “Príncipe da Paz”? Thần dân của “Chúa Bình-an” nhận được những lợi ích tuyệt diệu nào ngay bây giờ và trong tương lai? |
11 Com tais animadoras condições de trabalho, e com as pessoas terem genuíno amor ao seu próximo, os súditos do Reino realizarão coisas milhares de vezes mais maravilhosas do que tudo o que este mundo já viu, para a melhora desta terra e da vida nela. 11 Với những điều kiện làm việc phấn khỏi như vậy và làm cùng những người có lòng thương-yêu người lân cận thì tất cả các công-dân của Nước Trời sẽ thực hiện công việc làm đẹp trái đất và đời sống trên đất khiến cho mọi sự sẽ ngàn lần tốt hơn tất cả những gì mà thế-gian này đã thấy. |
Reconhecendo as dificuldades de Davi e de seus homens, esses três súditos leais providenciaram os tão necessários suprimentos, como camas, trigo, cevada, grãos torrados, favas, lentilhas, mel, manteiga e ovelhas. Hiểu được cảnh khốn khó của Đa-vít và người của ông, ba thần dân trung thành này đã mang đến nhiều thứ cần thiết như: giường, lúa mì, lúa mạch, hột rang, đậu, mật ong, mỡ sữa và chiên. |
Os “bens” sobre os quais o mordomo fiel foi designado para cuidar são os interesses régios do Amo na Terra, que incluem os súditos terrestres do Reino e as instalações usadas na pregação das boas novas. “Gia-tài” mà quản gia trung tín được giao để chăm sóc là quyền lợi trên đất của Chủ hoặc Vua, gồm các thần dân Nước Trời và những cơ sở vật chất được dùng để ủng hộ công việc rao giảng tin mừng. |
E há cerca de 130 milhões de pessoas como súditos. Và có số người hơn 230 triệu làm dân chịu dưới quyền chính-phủ. |
Fazem isso por serem súditos leais do reino de Deus. Họ làm thế bằng cách chứng tỏ là thần dân trung thành của Nước Trời (Châm-ngôn 14:28). |
(Hebreus 4:13; Provérbios 15:3; Gálatas 6:7, 8) Por isso, Jeová cuidará de que aqueles que violam suas leis, tais como as leis contra a mentira e o furto, não se tornem súditos de seu governo. Do đó, Đức Giê-hô-va sẽ loại ra những ai vi phạm các luật pháp của Ngài, như là các luật cấm nói dối và trộm cắp. |
Por exemplo, ele nos ajudou a entender melhor quando os futuros súditos do Reino serão separados dos que rejeitam as boas novas, assim como se separam ovelhas de cabritos. Chẳng hạn, ngài giúp chúng ta hiểu rõ hơn khi nào thần dân tương lai của Nước Trời được tách khỏi những người không hưởng ứng như chiên được tách khỏi dê. |
E terá súditos . . . até os confins da terra.” — Salmo 72:7, 8. Người sẽ quản-hạt... cho đến cùng trái đất”.—Thi-thiên 72:7, 8. |
(Hebreus 10:19, 20) Assim, João é um fiel profeta de Deus e será súdito terrestre do Reino de Deus. Dù vậy, Giăng là nhà tiên tri trung thành của Đức Chúa Trời và sẽ trở thành công dân trên đất của Nước Đức Chúa Trời. |
Em resultado disso, milhões têm sido atraídos ao paraíso espiritual, tornando-se súditos do Reino de Deus. Nhờ thế, hàng triệu người được dẫn đến địa đàng thiêng liêng, trở thành thần dân của Nước Đức Chúa Trời. |
Sob este Reino, todos os seus súditos serão ensinados a viver em harmonia com a moral bíblica. Dưới Nước ấy tất cả thần dân sẽ được dạy sống phù hợp với đạo đức của Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ súdito trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới súdito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.