sudah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sudah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sudah trong Tiếng Indonesia.
Từ sudah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đã, rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sudah
đãadverb Aku sudah berusaha keras untuk bertemu denganmu, Dokter. Tôi đã phải nếm mật nằm gai mới gặp được ông, bác sỹ. |
rồiverb Aku sudah bosan memakan makanan siap saji. Tôi ngán thức ăn nhanh quá rồi. |
Xem thêm ví dụ
1 Setelah kematian Saul, ketika Daud sudah mengalahkan* orang Amalek dan kembali, Daud berada di Ziklag+ selama dua hari. 1 Sau khi Sau-lơ chết và Đa-vít đã đánh thắng dân A-ma-léc trở về, Đa-vít ở lại Xiếc-lác+ hai ngày. |
Mereka sudah siap untukmu. Họ đã sẵn sàng để gặp anh rồi. |
Sudah pasti, obrolan santai ditemani minuman yang enak—kopi atau teh, bergantung pada selera Anda—adalah salah satu kenikmatan sederhana dalam kehidupan. Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống. |
Tapi, kau sudah tanda tangan kontrak Cậu đã ký hợp đồng rồi. |
Kita memiliki jajaran teleskop yang sudah siap sedia di Gunung Andes di Chili dan segera akan bergabung teleskop dengan kemampuan baru yang sensasional Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc. |
Dan itupun jika kami putuskan kau sudah cukup stabil untuk tidak menggunakannya kecuali diperlukan. Và kể cả sau đó, chỉ khi chúng tôi quyết định rằng anh đã đủ ổn định không sử dụng chúng trừ khi rất cần thiết. |
Tolong berikan kepada saya apa yang sudah anda beritahukan pada saya sebelumnya. Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây. |
20 Kata-kata Yesus di Matius 28:19, 20 memperlihatkan bahwa mereka yang sudah dijadikan muridnya itulah yang hendaknya dibaptis. 20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm. |
Perang sudah berpindah ke daratan. Cuộc chiến đang diễn ra trên đất liền. |
Semasa di bumi, ia mengabar dan berkata, ”Kerajaan surga sudah dekat,” dan ia mengutus murid-muridnya untuk melakukan hal yang sama. Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó. |
Itu sudah berakhir. Hết hẳn rồi. |
Aku sudah tak tahan. Hết cỡ rồi đấy nhá. |
Dan, karena Tanah Perjanjian sudah di depan mata, mereka hanya perlu bergerak menuju tanah itu sebagaimana kapal bergerak menuju terang penanda tempat tujuan. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
Dan pengajuan banding tersebut dilakukan setelah Michael menghabiskan masa hukumannya, ketika dia sudah bebas dan kembali bekerja mengurus keluarganya dan akhirnya dia harus kembali ke penjara. Và cũng nói thêm, án phúc thẩm được thông qua sau khi anh ta đã hoàn thành án phạt và được thả sau đó đi làm lại và đang phụ giúp gia đình và rồi anh ấy phải quay lại nhà giam. |
Pasti raja-raja itu sudah saling membunuh dengan pedang. Chắc ba vua ấy đã dùng gươm chém giết lẫn nhau. |
Kamajii sudah menyalakan apinya? Ông Kamaji đã nhóm lò rồi sao? |
Maaf sudah dingin, tapi tak ada waktu untuk membuat api. Rất tiếc, nó chắc là lạnh, nhưng chúng ta ko có thời gian nhóm lửa. |
Tujuan berikutnya yang sudah kamu rencanakan. Bước tiếp theo trong kế hoạch của em... |
Sudah pasti merupakan momen yang besar, dan itu mengubah hidup kami dalam banyak hal. Tất nhiên đó là một khoảnh khắc rất sâu sắc, và nó thay đổi cuộc sống của chúng tôi theo nhiều cách |
Kata Filipus kepada-Nya: ‘Tuhan, tunjukkanlah Bapa itu kepada kami, itu sudah cukup bagi kami.’ “Phi Líp thưa rằng: Lạy Chúa, xin chỉ Cha cho chúng tôi, thì đủ rồi. |
”Kejujuran sudah sangat langka,” kata wanita itu. Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”. |
Pakai saja jika membuatmu nyaman, tapi jika sudah terdesak, itu takkan membantu. Nếu mang nó theo làm anh yên tâm thì cứ việc, nhưng nếu có chuyện xảy ra, nó sẽ chẳng giúp ích gì được đâu. |
Itu sudah kuanggap pesan yang jelas. Chúng gửi một thông điệp đơn giản nhưng rất rõ |
Tapi perang sudah usai dan kita tak harus bertempur lagi. Nhưng chiến tranh đã chấm dứt rồi và chúng ta không còn phải đánh đấm gì nữa. |
Bagaimana saya bisa terus mengajar nilai-nilai rohani kepada anak saya meski mereka sudah memasuki masa remaja? Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sudah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.