antrian trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antrian trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antrian trong Tiếng Indonesia.
Từ antrian trong Tiếng Indonesia có nghĩa là hàng đợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antrian
hàng đợi
dan dia bilang dia bersedia mencium wanita di antrian salah satu stan konsesi. và anh ấy nói anh ấy từng hôn 1 người phụ nữ trong lúc xếp hàng đợi ở quầy bán đồ ăn nhanh. |
Xem thêm ví dụ
Atau diberikan kepada orang pertama yang antri. Hay xem ai lao vào sảnh lấy chúng đầu tiên. |
Saya sama baunya dan sama depresinya dengan orang lain dalam antrian. Tôi cũng hôi hám và tràn trề thất vọng như bất kì ai trong hàng. |
Alasan orang membeli iPhone dalam 6 jam pertama, mengantri selama 6 jam, adalah karena apa yang mereka yakini tentang dunia, dan bagaimana mereka ingin dilihat oleh semua orang. Lý do mà người ta mua iPhone trong 6 giờ đầu tiên, xếp hàng trong 6 tiếng đồng hồ, là bởi vì họ tin về thế giới, và cái cách họ muốn mọi người nhìn họ. |
Well, katakan pada mereka untuk mengambil nomor antrian. Đúng, nhưng nó phải có số mạng. |
Pembeli lain sudah mengantri. Có vài người đang ngấp nghé rồi đấy. |
Tapi perbedaannya, kalau Anda SMS, "Saya ingin mati" atau "Saya ingin bunuh diri", algoritma membacanya dan memasukkan Anda pada kode oranye dan Anda langsung jadi nomor satu di antrian. Điều khác biệt là nếu bạn nhắn," tôi muốn chết," hay "tôi muốn tự tử," theo công thức bạn là màu cam, và được ưu tiên đứng đầu danh sách. |
Orang suka menyerobot dalam antrian, merokok dalam lift yang penuh sesak, membunyikan musik keras-keras di tempat-tempat umum, dan sebagainya. Người ta chen lấn để được sắp hàng trước, hút thuốc trong thang máy đông người, vặn nhạc inh ỏi nơi công cộng, v. v... |
Kau harus membuat Laki-laki seksi mengantri. Hãy khiến những anh chàng hấp dẫn sắp hàng. |
Mengantri untuk memborgolmu. Họ sẽ xếp hàng để được còng tay anh. |
Anda dapat melewati antrian atau membuat secara manual ^ "China's Chang'e-3 to land on moon next year". Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2012. ^ a ă “China's Chang'e-3 to land on moon next year”. |
Kau berjalan dan membagikan permen loli itu kepada orang-orang yang sedang mengantri dan mempromosikan Shimerama. Anh rảo vòng quanh và phát kẹo cho những người đứng trong hàng và nói về Shinerama. |
Penambahan kode AdSense pada situs tidak akan memasukkan laman Anda dalam antrian perayapan oleh bot pengindeksan utama kami. Thêm mã AdSense vào trang web của bạn sẽ không đưa các trang của bạn vào việc thu thập thông tin do rô-bốt chỉ mục chính của chúng tôi thực hiện. |
Mereka sedang mengantri untuk disunat. Họ đang chờ để cắt bao quy đầu. |
Orang lain akan melihat, jika Anda mengantri di supermarket dan mengambil plastik belanja daur ulang. Mọi người sẽ thấy bạn xếp hàng ở siêu thị và bạn lấy ra túi tái sử dụng. |
Berikan pada petugasmu dan antrilah. Sau đó nộp cho quan phúc lợi đợi kỳ đến nhận |
Sambil berdiri antri di suatu sore, saya menyadari bahwa harga karcis untuk anak usia 12 tahun adalah 35 sen, dan itu berarti coklat yang bisa dibeli berkurang dua batang. Một buổi chiều nọ, khi đứng xếp hàng, tôi mới nhận biết rằng giá vé cho một đứa trẻ 12 tuổi là 35 xu, và điều đó có nghĩa là ít hơn hai cây kẹo. |
Ada sekelompok anak- anak, dari suku Hutu dan Tutsi, dan sekelompok wanita yang akan mengadopsi mereka, dan mereka sama- sama mengantri, dimana setiap anak diberikan pada wanita berikutnya. Có 1 nhóm trẻ em, cả người tộc Hutu và Tutsy, Và 1 nhóm phụ nữa nhận chúng làm con nuôi, họ xếp hàng và đưa cho từng đứa trẻ. |
Karena orang kemping mengantri di luar toko sepatu olahraga berhari-hari sebelum produknya dijual. Và đó là vì mọi người đã cắm trại ngoài những cửa hàng sneaker, tận mấy ngày trước khi nó được bán. |
Atau sekedar seseorang yang menyebabkan antrian panjang di pemeriksaan bandara. Hay chỉ là kẻ chuyên làm chậm hàng kiểm tra an ninh ở sân bay. |
Jangan potong antrian. Không được phá hàng. |
Sony menemukan visi ini kembali -- mengembalikan saya pada jalurnya -- sehingga saat Anda mengantri di supermarket, Anda akan menonton saluran TV baru. Sony đã đem tầm nhìn này trở lại, giúp tôi đi đúng hướng -- khi bạn đứng tại quầy tính tiền trong siêu thị, bạn sẽ được xem kênh TV mới. |
Dan dengan permainan kata aneh dari urutan abjad negara-negara ini, banyak negara dengan dataran rendah, seperti Kiribati dan Nauru, ditempatkan pada ujung antrian yang sangat panjang ini. và theo cái tình cờ kì quái của tên các quốc giá theo thứ tự bảng chữ cái rất nhiều những quốc gia ít dược biết đến như Kiribati và Nauru chúng được đặt ở vị trí cuối cùng trong những hàng dài mênh mông |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antrian trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.