succumb trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ succumb trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ succumb trong Tiếng Anh.
Từ succumb trong Tiếng Anh có các nghĩa là thua, chết, không chịu nổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ succumb
thuaverb we don’t need to succumb to that system. mà ta phải chịu thua hệ thống đó. |
chếtverb The guard killed him before succumbing to his own injuries Tay bảo vệ giết hắn trước khi chết. |
không chịu nổiverb |
Xem thêm ví dụ
Their only son, Nhamodzenyika, who was born in 1963 during this period of detention and imprisonment, would succumb to a severe attack of malaria and died in Ghana in 1966. Con trai duy nhất của họ, Nhamodzenyika, sinh năm 1963 trong thời gian bị giam giữ và giam giữ, đã không chịu nổi một cuộc tấn công nghiêm trọng của bệnh sốt rét và đã chết tại Ghana năm 1966. |
Numerous generals fought and failed, succumbing to the heat and disease as well as lack of knowledge of the land. Vô số tướng lãnh chiến đấu và thất bại vì cái nóng và bệnh tật cũng như sự thiếu hiểu biết về vùng đất này. |
In Monte Carlo, he defeated three Spaniards, Feliciano López, Pablo Andújar, and Almagro, making it to the quarterfinals before succumbing to another Spaniard, No. 2 Rafael Nadal, the eventual champion. Tại Monte Carlo, anh đánh bại ba tay vợt Tây Ban Nha, Feliciano López, Pablo Andújar, và Almagro, tiến tới vòng tứ kết trước khi bại trận trước số 2 Thế giới thời điểm đó, Rafael Nadal, người sau cùng trở thành nhà vô địch giải đấu này. |
Sadly, every year thousands succumb to immorality. Buồn thay, mỗi năm có hàng ngàn người sa vào sự vô luân. |
How are they able to endure a grueling journey without succumbing to exhaustion? Làm sao chúng có thể thực hiện cuộc hành trình gian nan như thế mà không bị kiệt sức? |
But the third time, which is this, you may succumb. Nhưng lần thứ ba, tức lần này, ngài có thể bị giết hại. |
Succumbing to such thoughts is self-destructive. Để những tư tưởng như thế chế ngự mình là tự hủy hoại. |
However, Jeremiah did not succumb to discouragement. Tuy nhiên, Giê-rê-mi đã không để cho sự chán nản lấn át ông. |
You may have even seen individuals whose lives have been damaged by succumbing to some of the evils so prevalent in the world. Có lẽ các em còn thấy những người mà cuộc sống của họ đã bị tàn hại bởi việc đầu hàng một số tội lỗi rất thường thấy trên thế gian. |
In Messina, Sicily, Godfrey knights Balian and orders him to serve the King of Jerusalem and protect the helpless, then succumbs to his injuries. Ở Messina, Godfrey phong tước hiệp sĩ cho Balian, anh sẽ phục vụ vua thành Jerusalem và bảo vệ người dân vô tội. |
Our first parents had succumbed to the false teaching of “the original serpent, the one called Devil and Satan.” Thủy tổ của chúng ta đã bị sự dạy dỗ sai lầm của “con rắn xưa, gọi là ma-quỉ và Sa-tan” dẫn dụ. |
Similarly, a person who succumbs to fear and related pressure has given up at least some control of his life. Tương tự, một người đầu hàng trước nỗi sợ hãi và áp lực thì mất đi phần nào khả năng kiểm soát đời sống của mình. |
We are asking him to help us not to be “overreached by Satan,” not to succumb to temptations. Chúng ta cầu xin Ngài giúp, đừng để cho “Sa-tan thắng” chúng ta, tức đừng để chúng ta sa ngã trước các cám dỗ. |
Córdova and two other navy personnel were wounded by a hand grenade, and Córdova succumbed to his injuries as he was being treated by medical personnel. Córdova và hai nhân viên hải quân khác đã bị thương do một trái lựu đạn tay, và Córdova không chịu nổi vết thương của mình khi anh đang được nhân viên y tế chữa trị. |
(Deuteronomy 10:17; 16:19; 2 Chronicles 19:7) Katarzyna says: “I understood how easy it is to succumb to peer pressure. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 10:17; 16:19; 2 Sử-ký 19:7) Katarzyna nói: “Tôi hiểu rằng thật dễ chiều theo áp lực bạn bè. |
I prepared myself for the worst, but Virginia seemed to recover, and foolishly I succumbed to hope. Tôi đã chuẩn bị cho điều tệ nhất, nhưng Virginia lại có vẻ như hồi phục, và thật ngốc là tôi đã lại hy vọng. |
And I am not some starry-eyed waif here to succumb to your... Và tôi không phải loại gái ngây thơ chịu khuất phục trước thứ... |
Eventually, he succumbed to his desire and did what he knew was wrong. Cuối cùng, người ấy nhượng bộ trước những ham muốn và làm điều mình biết là sai. |
Similarly, if we succumb to the pressure to enjoy all that the wicked world has to offer, this materialistic life-style can push us off course spiritually. Cũng thế, nếu chúng ta chiều theo áp lực và hưởng thụ tất cả những gì thế gian này cung hiến, lối sống duy vật này có thể đẩy chúng ta đi chệch đường hướng thiêng liêng. |
(2 John 9-11) May we never succumb to the Devil’s wiles by abandoning the Christian “path of truth” to follow false teachers who seek to “introduce ruinous ideologies” and try to ‘exploit us with well-turned phrases.’ —2 Peter 2:1-3, Byington. (2 Giăng 9-11) Mong sao chúng ta không bao giờ rơi vào mưu chước của Ma-quỉ mà từ bỏ “con đường sự thật” của đạo Đấng Christ để theo những thầy dạy giả hiệu là những người tìm cách “đưa vào những tà thuyết dẫn tới diệt vong” và cố ‘dùng lời lẽ gạt gẫm chúng ta để trục lợi’.—2 Phi-e-rơ 2:1-3, TTGM. |
The group eventually arrives at a Sudanese refugee camp in Nairobi, Kenya, where Daniel succumbs to disease and dies. Nhóm còn lại tới tại một trại tị nạn Sudan ở Nairobi, Kenya, nơi Daniel không chống lại được bệnh tật và chết. |
Christmas lived in Canada, and campaigned for blood transfusion safety until succumbing to transfusion-related AIDS at age 46. Christmas sống ở Canada, và hoạt động cho sự an toàn khi truyền máu cho đến khi qua đời do bị AIDS do truyền máu ở tuổi 46. |
What will help us to examine our heart if we succumb to telling a lie? Nếu không cưỡng lại được việc nói dối, điều gì sẽ giúp chúng ta xem xét lòng mình? |
They did not succumb to fear of what Satan the Devil could do, for they knew that Jehovah would never abandon those who proved loyal to Him. Họ không sợ những gì Sa-tan Ma-quỉ có thể làm, vì họ biết rằng Đức Giê-hô-va không bao giờ bỏ những ai trung thành với Ngài. |
But if some of our good habits have suffered over time, could it be that we are succumbing to the spirit of the world? Nhưng nếu chúng ta không còn giữ vài thói quen thiêng liêng tốt như trước đây, phải chăng chúng ta đang bị tinh thần thế gian ảnh hưởng? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ succumb trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới succumb
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.