stupid trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stupid trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stupid trong Tiếng Rumani.

Từ stupid trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ngu, ngu ngốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stupid

ngu

adjective

Cu toţii foarte grăbiţi să ajungă de la ceva stupid, la absolut nimic.
Ai cũng nhao nhao đi kiếm những thứ ngu ngốc, có khi còn chẳng được gì.

ngu ngốc

adjective

Cu toţii foarte grăbiţi să ajungă de la ceva stupid, la absolut nimic.
Ai cũng nhao nhao đi kiếm những thứ ngu ngốc, có khi còn chẳng được gì.

Xem thêm ví dụ

Vreau să-mi cer scuze pentru că am spus că metoda ta e stupidă.
Tớ muốn xin lỗi vì nói phương pháp của cậu ngu ngốc.
Vezi, toti fac lucruri stupide.
Thì mọi người ai cũng có lúc làm việc ngốc nghếch.
Pot să pun o întrebare stupidă?
Tôi có thể hỏi một câu hỏi ngu ngốc được không?
Şi nu mai citi manualele alea stupide despre sex.
Và hãy thôi đọc mấy cuốn sách hướng dẫn ngu ngốc đó.
Dar cred că trebuie să fim clari că acum, când punem transparenţa în centrul politicii, mesajul e că transparenţa e ceva stupid.
Nhưng tôi tin chúng ta cũng nên hiểu rõ rằng giờ đây khi ta đặt sự minh bạch vào trung tâm của chính trị nơi mà tồn tại câu nói, " Minh bạch đấy, đồ ngốc. "
Ştii că veţi găsi atât de revoltător ca unele dintre povestile voastre stupide.
Anh có biết là anh chỉ chọc giận em với những câu chuyện ngu ngốc của anh.
Acum daca desenez, de exemplu, alte tehnologii, de exemplu tehnologia transportului, pe un tabel semilogaritmic, ar arata foarte stupid, ca o linie dreapta.
Giờ nếu tôi vẽ đồ thị, ví dụ, công nghệ khác, có thể là công nghệ vận tải, trên một bán đường cong log, nó trông sẽ rất vô lý, giống như một đường thẳng.
(Râsete) Aşa că am început să adun lucruri ca remarci stupide, ciudate, sexuale; vocabular greşit; gesturi ciudate.
(Tiếng cười) Vì vậy tôi bắt đầu ghi lại những điều như những lời nhận xét ngu ngốc, gượng gạo và sàm sỡ; từ ngữ thô tục; số lần mà một tên nào đó buộc tôi phải đập tay với hắn.
Este o traditie destul de stupid si însetat de sânge.
Nghe giống như một phong tục khát máu ngu ngốc.
Și nu putem combate pericolul în modul stupid în care-o facem acum, deoarece o acțiune de un milion de dolari cauzează pierderi de un miliard, și contra-măsuri de un trilion care sunt în mare ineficiente și probabil, de fapt aproape sigur, chiar au agravat problema.
Ta không thể chống lại đe doạ bằng cách ngu ngốc ta đang làm Do những điều lệ đáng giá triệu đô gây ra hàng tỷ đô la thiệt hại, hàng triệu tỷ hành động đáp trả điều mà vô cùng ít hiệu quả và, có thể hoàn toàn chắc chắn làm cho vấn đề tồi tệ hơn.
Nu pot crede că am insistat atât să aduc aceste lucruri stupide.
Tôi không nghĩ tôi có thể luôn đem theo mấy thứ này bên mình... mấy món ngu ngốc.
Cascadoria aia stupidă a voastră mi-a cauzat multă bătaie de cap cu autorităţile.
Sự hung hãn ngu ngốc của tụi bây làm tao rất mệt mỏi... với nhà chức trách.
Daca as fi stiut unde ai fi ajuns cu tenisul asta stupid,... ... nu as fi renuntat la tine.
Em mà biết trước vụ tennis vớ vẩn ấy khiến anh giàu thế này em đâu có làm thế.
(Râsete) De fapt, Wikipedia e o idee atât de profund stupidă stupidă încât nici Jimbo nu a avut-o niciodată.
Thực tế, Wikipedia là một ý tưởng hết sức ngu ngốc mà ngay cả Jumbo cũng chưa bao giờ nghĩ đến.
Ideea este că noi nu ne- am putea face treaba dacă nu aţi fi voi cei care faceţi hârţogăria, răspundeţi la apeluri, toate porcăriile stupide care nu ne plac
À... được rồi... quan trọng là chúng tôi không thể làm tốt việc của mình nếu không vì các bạn làm công việc bàn giấy, nghe điện và cả mấy việc ngu ngốc vớ vẩn mà chúng tôi không muốn
„Chuck, nimeni nu dorește să audă părerile tale politice stupide și bolnave!
"Chuck, không ai muốn nghe lý luận chính trị ngu xuẩn, thiển cận của con đâu!
Sunt complet stupide.
Chúng không có nghĩa gì sao.
Corpul meu e stupid.
My body's stupid
Desigur, puteți paria c-au făcut cel mai stupid lucru: Au arestat butoiul.
Tất nhiên, bạn có thể nghĩ họ làm điều ngu ngốc nhất: Họ bắt giữ cái thùng.
A considera ceva interzis şi tăinuit ca fiind atractiv este o dovadă de stupiditate.
Xem điều gì cấm kỵ và bí mật là hấp dẫn đúng là dấu hiệu của sự ngu dại.
Am optat pentru desene din linii foarte simple, ce arată cam stupid.
Tôi chọn những bức phác hoạ đơn giản -- trông cũng khá ngớ ngẩn.
Manifestarea arhitecturală a fost, direct spus, stupidă pur şi simplu.
Hiện tượng kiến trúc nói thẳng ra chỉ là điều ngớ ngẩn.
Stupid Julie, am sa-l predau.
Đồ ngu Julie, ta sẽ cho hắn thấy.
A fost unul din şase oameni care au fost invitaţi să participe la acest concurs după ce șase firme eșuaseră, cu lucruri care erau atât de stupide şi banale că până şi oraşul New York a fost forţat să spună, aa, chiar îmi pare rău, am dat-o în bară.
Ông ta là một trong sáu người được mời tham gia vào cuộc đấu thầu, sau khi người nhà thầu khác bó tay với những lý do ngu ngốc và tầm thường và thậm chí ngay cả tp New York phải chịu đựng, "Ôi, tôi xin lỗi, chúng tôi bó tay."
The Columbia History of the World declară: „Marea catastrofă a războiului de patru ani, din 1914–1918, . . . i-a demonstrat lumii occidentale că nu putea proteja civilizaţia de propria sa stupiditate sau pornire rea.
Một sách lịch sử (The Columbia History of the World) nói: “Tai họa thật lớn gây ra bởi Chiến tranh bốn năm từ 1914–1918... cho thế giới Tây phương thấy rằng mình không thể che chở các nước văn minh khỏi sự ngu dại hoặc khuynh hướng gian ác của chính mình.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stupid trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.