stoked trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stoked trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stoked trong Tiếng Anh.
Từ stoked trong Tiếng Anh có các nghĩa là no, đầy, người sôi động, phấn khởi, sôi động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stoked
no
|
đầy
|
người sôi động
|
phấn khởi
|
sôi động
|
Xem thêm ví dụ
Begović made his debut for Stoke against Chelsea on 25 April 2010, replacing the injured Thomas Sørensen in the 35th minute, where he conceded five goals. Begović có trận đấu đầu tiên cho Stoke trong trận đấu với Chelsea vào ngày 25 tháng 4 năm 2010, thay thế cho thủ môn Thomas Sørensen bị chấn thương ở phút thứ 35. |
In United's following league match at the Britannia Stadium, Nani scored his third goal of the season in a 1–1 draw with Stoke City. Trong trận đấu sau đây của United tại sân vận động Britannia, Nani ghi bàn thắng thứ ba trong mùa giải trong trận hòa 1-1 với Stoke City sau pha phối hợp với Darren Fletcher. |
"Stoke City's Britannia Stadium to be known as bet365 Stadium next season". Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2016. ^ “Stoke City’s Britannia Stadium to be known as Bet365 Stadium next season”. |
Van Ginkel made his debut for Stoke on 9 August in a 1–0 defeat against Liverpool. Van Ginkel có trận đấu đầu tiên cho Stoke vào ngày 9 tháng 8 trong trận thua Liverpool 1-0. |
Ponsonby and Randall Davidson, Dean of Windsor, who had both seen early drafts, advised Victoria against publication, on the grounds that it would stoke the rumours of a love affair. Ponsonby và Randall Davidson, Linh mục Windsor, những người nhìn thấy các bản thảo đầu tiên, đã khuyên Victoria đừng cho công bố, với lý do là nó sẽ làm bùng lên những đồn thổi về chuyện tình cảm. |
Since the beginning of the games in Stoke Mandeville wheelchair sports has expanded with the addition of many sports. Kể từ khi đại hội thể thao Stoke Mandeville ra đời, các môn thể thao xe lăn được mở rộng khi nhiều môn thể thao (dành cho người thường) khác ra đời. |
The third place was decided in a Playoff at Stoke's Britannia Stadium, which Eastbourne lost 2–1 to the Conference North Playoff winners, Altrincham. Suất thứ 3 được quyết định ở trận Playoff diễn ra trên sân của Stoke là Britannia Stadium, nơi mà Eastbourne thua với tỷ số 2–1 trước đội thắng Playoff Conference North, Altrincham. |
The actual design of the cameo was probably done by either William Hackwood or Henry Webber who were modellers in his Stoke-on-Trent factory. Thiết kế thực tế của cameo có lẽ được thực hiện bởi William Hackwood hoặc Henry Webber, những người điều hành trong nhà máy Stoke-on-Trent của ông. |
On 10 September 2016, Son scored two goals and created a third in his first appearance of the season, in a 4–0 win against Stoke City. Ngày 10 tháng 9 năm 2016, Son ghi hai bàn và có hai pha kiến tạo trong trận đầu tiên của anh ở mùa giải với chiến thắng 4-0 trước Stoke City. |
When Malcolm was 11, his father, who was a professor of Mathematics and Engineering at the University of Waterloo, allowed him to wander around the offices at his university, which stoked the boy's interest in reading and libraries. Khi Malcolm 11 tuổi, cha của ông - một giáo sư Toán học và Kỹ thuật tại trường Đại học của Waterloo, đã cho phép con trai mình lang thang xung quanh khuôn viên trường đại học mình giảng dạy. |
Stoke City announced that from the 2016–17 season onward the Britannia Stadium would be renamed to the bet365 Stadium. Stoke City thông báo rằng từ mùa giải 2016-17, sân vận động Britannia sẽ được đổi tên thành Sân vận động Bet365. |
Despite Stoke having a poor second half to the season, Begović remained in decent enough form and won the Player of the Year Award. Mặc dù Stoke có phong độ tồi tệ ở giai đoạn còn lại của mùa giải, Begović vẫn duy trì phong độ tốt và giành được danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất năm của câu lạc bộ. |
After Stoke's relegation from the Premier League in 2018, Shaqiri was transferred to Liverpool prior to the following season for a reported £13.5 million fee. Sau khi Stoke xuống hạng ở Premier League năm 2018, Shaqiri đã được chuyển tới Liverpool trước mùa giải sau với mức phí 13,5 triệu bảng. |
In 1883, during a lecture at the Royal Institution, Lord Kelvin said he had heard an account of it from Stokes many years before, and had repeatedly but vainly begged him to publish it. Vào năm 1883, trong một bài giảng tại Viện Hoàng gia, Lord Kelvin nói rằng ông đã nghe về những lý thuyết đó từ Stokes nhiều năm về trước, và đã cố gắng thuyết phục Stokes xuất bản các kết quả đó nhưng không thành công. |
Black residents of Jena have said that this comment stoked racial tensions leading to subsequent events. Đen cư dân của Zwickau đã nói rằng bình luận này bùng lên sự căng thẳng, dẫn đến các sự kiện tiếp theo. |
Biographers of the writer Yukio Mishima including Henry Scott Stokes report that Mishima had considered marrying Michiko Shōda, and that he was introduced to her for that purpose some time in the 1950s. Những người viết tiểu sử về nhà văn Mishima Yukio trong đó có Henry Scott Stokes (tác giả cuốn Cuộc đời và cái chết của Yukio Mishima xuất bản bởi Cooper Square Press năm 2000) cho rằng nhà văn đã từng tính đến việc kết hôn với Shoda Michiko, và ông đã được giới thiệu đi xem mặt với bà trong thập niên 1950. |
With the coming of the Carboniferous, global cooling stoked extensive glaciation, which spread northwards from South Africa towards India; this cool period lasted well into the Permian. Với sự xuất hiện của Carbon, sự nóng lên toàn cầu đã gây ra sự băng hà rộng lớn, trải dài từ Bắc Phi về phía Ấn Độ; thời kỳ mát mẻ này kéo dài đến Permian. |
However, a poor run of results, including draws with Liverpool, Stoke and Southampton, and a loss to Chelsea saw them drop to fourth by mid-February. Tuy nhiên, kết quả kém, bao gồm cả trận hòa với Liverpool, Stoke và Southampton, và sự sụt giảm của Chelsea đã khiến họ rơi xuống vị trí thứ 4 vào giữa tháng 2. |
And their hopes of a record 19th league title were ended on the last day of the season when Chelsea beat them to the Premier League title, crushing Wigan Athletic 8–0 and rendering United's 4–0 win over Stoke City meaningless. Và hy vọng của họ về lần vô địch thứ 19 đã kết thúc vào ngày cuối cùng của mùa giải, khi Chelsea nghiền nát Wigan Athletic 8-0 và lên ngôi vô địch, khiến chiến thắng 4-0 của United với Stoke City trở nên vô nghĩa. |
I'm stoked you're alive, dude. Chev, tôi rất vui khi anh vẫn còn sống |
Under the management of Tony Pulis, Huth remained a vital member of the Stoke squad in 2011–12 and 2012–13. Dưới sự quản lý của Tony Pulis, Huth vẫn là một cầu thủ quan trọng trong đội hình của Stoke mùa giải 2011-12 và 2012-13. |
One of these days, Stokely and Wilkins gonna kill each other right there in the middle of the room. Stokely và Wilkins suýt nữa thì xử nhau ngay trong căn phòng này. |
The West Midlands region comprises: the shire counties of Staffordshire (1), Warwickshire (2) and Worcestershire (3), the unitary counties of Herefordshire (4) and Shropshire (5), the metropolitan boroughs of Birmingham (6), Coventry (7), Dudley (8), Sandwell (9), Solihull (10), Walsall (11) and Wolverhampton (12), and the city of Stoke-on-Trent (13) and the borough of Telford and Wrekin (14); (unitary authorities). West Midlands gồm có: Các hạt quận Staffordshire (1), Warwickshire (2) và Worcestershire (3), Các hạt nhất thể Herefordshire (4) và Shropshire (5), Các khu tự quản vùng đô thị Birmingham (6), Coventry (7), Dudley (8), Sandwell (9), Solihull (10), Walsall (11) và Wolverhampton (12), và Thành phố Stoke-on-Trent (13) và khu phố Telford and Wrekin (14); ([chính quyền nhất thể). |
"Stoke City: bet365 put their shirts on Stoke City". thisisstaffordshire.co.uk. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2015. ^ “Stoke City: bet365 put their shirts on Stoke City”. thisisstaffordshire.co.uk. |
Let me stoke your fires a little. Hãy để ta thưởng thức một chút. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stoked trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stoked
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.