stochastic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stochastic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stochastic trong Tiếng Anh.
Từ stochastic trong Tiếng Anh có nghĩa là ngẫu nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stochastic
ngẫu nhiênadjective adverb |
Xem thêm ví dụ
Games with dice, for example, like backgammon, are stochastic. Những trò chơi xúc sắc, chẳng hạn như backgammon, thì có tính ngẫu nhiên. |
Finally, during the last stages of planet building, a stochastic process of protoplanetary accretion can randomly alter the spin axis of the planet. Cuối cùng, trong suốt giai đoạn cuối của sự hình thành hành tinh, một quá trình ngẫu nhiên của đĩa bồi tụ tiền hành tinh có thể ngẫu nhiên thay đổi trục quay của hành tinh. |
These models rely on the assumption that asset price fluctuations are the result of a well-behaved random or stochastic process. Những mô hình này dựa trên giả định rằng biến động giá tài sản là kết quả của một quá trình ngẫu nhiên hoặc ngẫu nhiên được xử lý tốt. |
BBImpulse measures price change as a function of the bands; percent bandwidth (%b) normalizes the width of the bands over time; and bandwidth delta quantifies the changing width of the bands. %b (pronounced "percent b") is derived from the formula for stochastics and shows where price is in relation to the bands. %b equals 1 at the upper band and 0 at the lower band. Chúng là BBImpulse để đo đạc sự thay đổi giá như một hàm của dải; phần trăm băng thông (%b) để chuẩn hóa độ rộng của dải theo thời gian; và delta băng thông để định lượng sự thay đổi bề rộng của dải. %b phát sinh từ công thức tính độ ngẫu nhiên và chỉ ra giá đang ở đâu trong tương quan với dải. %b bằng 1 khi ở giá trị trên cùng của dải và bằng 0 khi ở giá trị dưới cùng của dải. |
Risk Analysis in Stochastic Supply Chains: A Mean-Risk Approach, Springer, International Series in Operations Research and Management Science, 2012. Phân tích rủi ro trong chuỗi cung ứng ngẫu nhiên: Cách tiếp cận rủi ro trung bình, Springer, Chuỗi quốc tế trong nghiên cứu hoạt động và khoa học quản lý, 2012. |
This necessitates more complex models, such as LP, MIP, stochastic program, and thus more powerful mathematical programming techniques may be required. Điều này đòi hỏi các mô hình phức tạp hơn, chẳng hạn như LP, MIP, chương trình ngẫu nhiên và do đó các kỹ thuật lập trình toán học mạnh hơn có thể được yêu cầu. |
It is stochastic because you're being dealt cards that are kind of coming at random. Nó cũng mang tính ngẫu nhiên vì các quân bài bạn được chia là ngẫu nhiên. |
During his tenure there, he pursued research on military decision making algorithms and optimization techniques based on stochastic processes that are considered a precursor of modern fuzzy logic. Trong suốt thời gian đó, ông đã theo đuổi nghiên cứu về thuật toán ra quyết định quân sự và các kỹ thuật tối ưu hóa dựa trên các quy trình ngẫu nhiên được coi là tiền thân của logic mờ hiện đại. |
So here are the 4 concepts again: partially observable versus fully, stochastic versus deterministic, continuous versus discrete, adversarial versus benign. Xin nhắc lại, đây là 4 khái niệm: tính quan sát được một phần với toàn phần, tính ngẫu nhiên với tính xác đinh, tính liên tục với tính hữu hạn tính đối kháng với tính ôn hoà. |
It turns out it's much harder to find good actions in adversarial environments where the opponent actively observes you and counteracts what you're trying to achieve relative to benign environment, where the environment might merely be stochastic but isn't really interested in making your life worse. Hóa ra khó hơn nhiều để tìm ra những hành động tốt trong môi trường đối kháng nơi mà đối thủ bạn luôn quan sát bạn và chống lại những gì bạn cố đạt được tương xứng với môi trường ôn hòa, nơi mà môi trường có thể đơn thuần là ngẫu nhiên nhưng lại không thật sự quan tâm đến việc làm cho cuộc sống bạn tồi tệ hơn |
A Doob martingale (also known as a Levy martingale) is a mathematical construction of a stochastic process which approximates a given random variable and has the martingale property with respect to the given filtration. Một martingale Doob (còn gọi là martingale Levy) là một quá trình ngẫu nhiên tính giá trị của một biến ngẫu nhiên và có tính chất martingale theo một bộ lọc cho trước. |
Roughly, a mixed strategy randomly chooses a deterministic path through the game tree, while a behavior strategy can be seen as a stochastic path. Về cơ bản, một chiến lược hỗn hợp sẽ lựa chọn ngẫu nhiên một đường dẫn nhất định chạy dọc theo cây trò chơi, trong khi một chiến lược hành vi có thể chỉ đưa ra một đường dẫn ngẫu nhiên. |
In probability theory and statistics, stochastic matrices are used to describe sets of probabilities; for instance, they are used within the PageRank algorithm that ranks the pages in a Google search. Trong lý thuyết xác suất và thống kê, các ma trận ngẫu nhiên được sử dụng để miêu tả tập hợp các xác suất; ví dụ, chúng dùng trong thuật toán PageRank để xếp hạng các trang trong lệnh tìm kiếm của Google. |
Thus, for example, while a financial economist might study the structural reasons why a company may have a certain share price, a financial mathematician may take the share price as a given, and attempt to use stochastic calculus to obtain the corresponding value of derivatives of the stock (see: Valuation of options; Financial modeling). Vì vậy, ví dụ, trong khi một nhà kinh tế học tài chính có thể nghiên cứu các lý do cấu trúc tại sao một công ty có thể có một số giá cổ phần nhất định, một nhà toán học tài chính có thể lấy giá cổ phần như một yếu tố đã cho, và cố gắng để sử dụng tính toán ngẫu nhiên để có được giá trị tương ứng của các phái sinh của cổ phiếu (xem: Định giá quyền chọn, Mô hình hóa tài chính). |
Queue theory is based on Markov chains and stochastic processes. Lý thuyết xếp hàng dựa trên chuỗi Markov và các quy trình ngẫu nhiên. |
A Markov decision process is a stochastic game with only one player. Quá trình quyết định Markov là một trò chơi ngẫu nhiên với người chơi duy nhất. |
In case of stochastic demand, the uncertainty of the forecasts can also be private information. Trong trường hợp nhu cầu ngẫu nhiên, sự không chắc chắn của các dự báo cũng có thể là thông tin cá nhân. |
These filters may be nonlinear, stochastic, logic, non-stationary, or even non-analytical. Các bộ lọc này có thể là phi tuyến, ngẫu nhiên, logic, không cố định, hoặc thậm chí không có tính phân tích. |
In the simple case of discrete time, as opposed to continuous time, a stochastic process involves a sequence of random variables and the time series associated with these random variables (for example, see Markov chain, also known as discrete-time Markov chain). Trong trường hợp đơn giản nhất (thời gian rời rạc), một quá trình ngẫu nhiên chỉ là một chuỗi của các biến thời gian gọi là chuỗi thời gian (time series) (ví dụ, xem xích Markov). |
A second terminology for environments pertains to whether the environment is deterministic or stochastic. Một thuật ngữ thứ hai về môi trường liên quan đến việc môi trường đó có tính ́xác định ́ hay ́ngẫu nhiên ́ |
Using stochastic photoswitching of single fluorophores, such as Cy5, STORM can be performed with a single red laser excitation source. Bằng việc sử dụng chỉ một loại phân tử quang hoạt như Cy5, STORM chỉ cần dùng một nguồn laser đỏ làm nguồn kích. |
Some vendors are applying "best fit" models to this data, to which safety stock rules are applied, while other vendors have started to apply stochastic techniques to the optimization problem. Một số nhà cung cấp đang áp dụng các mô hình "phù hợp nhất" cho dữ liệu này, theo đó các quy tắc chứng khoán an toàn được áp dụng, trong khi các nhà cung cấp khác đã bắt đầu áp dụng các kỹ thuật ngẫu nhiên cho vấn đề tối ưu hóa. |
And we also find this kind of stochastic sound, composed of lots of little individual random events very calming and very easy to set aside. Và chúng ta cũng nhận thấy được rằng loại âm thanh ngẫu nhiên này, đã giúp ổn định rất nhiều sự kiện cá nhân nhỏ lẻ và ngẫu nhiên rất có tác dụng trấn an và dễ dàng lưu trữ |
The U.S. Department of Energy and many others use a system of five classes of estimates: Methods used to prepare the estimates range from stochastic or judgment at early definition to deterministic at later definition. Bộ Năng lượng Hoa Kỳ và nhiều người khác sử dụng một hệ thống gồm năm loại ước tính: Các phương pháp được sử dụng để chuẩn bị phạm vi ước tính từ ngẫu nhiên hoặc phán đoán ở định nghĩa sớm đến xác định ở định nghĩa sau. |
Statistics can be used to predicatively create art, as in the statistical or stochastic music invented by Iannis Xenakis, where the music is performance-specific. Thống kê có thể được sử dụng trong việc tạo hình nghệ thuật, như trong âm nhạc hay thống kê ngẫu nhiên phát minh bởi Lannis Xenakis, nơi âm nhạc biểu diễn rõ ràng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stochastic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stochastic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.