stippling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stippling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stippling trong Tiếng Anh.
Từ stippling trong Tiếng Anh có các nghĩa là lối chấm chấm, sự nổi cát, sự bấm lỗ, sự đột lỗ, sự chấm chấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stippling
lối chấm chấm
|
sự nổi cát
|
sự bấm lỗ
|
sự đột lỗ
|
sự chấm chấm
|
Xem thêm ví dụ
When selected, active titlebars are drawn with a stipple (dotted) effect; otherwise, they are drawn without the stipple Khi chọn, thanh tiêu đề sẽ được vẽ với hiệu ứng chấm (dấu chấm); nếu không, chúng được vẽ không có dấu chấm |
Well, that would be true, but I follow up with a pass through a random stipple machine press. Well, thực vậy, nhưng nó có thêm những vết khắc bằng máy ngẫu nhiên. |
On your right- hand side, you can see a cucumber leaf, in the middle, a cotton leaf, and on the left, a tomato leaf with these little stipplings. They can literally turn from green to white, because of the sucking, piercing mouth parts of those spiders. Bên phải màn hình là lá cây dưa chuột ( dưa leo ) ở giữa là lá cây bông vải, và bên trái là lá cây cà chua, đúng nghĩa là chúng có thể chuyển màu từ xanh sang trắng vì những bộ phận đục, hút trên miệng của mấy con nhện đỏ. |
Draw titlebar & stipple effect Vẽ hiệu ứng & chấm của thanh tiêu đề |
You see some people did beautiful stipple renderings, like this one on top -- spent a long time making realistic versions. bạn thấy một vài người vẽ rất đẹp như hình ảnh trên cùng này dùng rất nhiều thời gian để tạo nên một hình ảnh thật. |
And here you can see a subject having phosphorus makeup stippled on her face. Và ở đây các bạn có thể thấy một chủ thể đang được hóa trang bằng photpho bằng cách vẽ từng chấm lên gương mặt cô ấy. |
What's that stippling? Cái gì lấm chấm thế nhỉ? |
In Holland, local engraving masters such as David Wolff and Frans Greenwood stippled imported English glassware, a style that remained popular through the eighteenth century. Tại Hà Lan, các bậc thầy khắc địa phương như David Wolff và Frans Greenwood đã quy định đồ thủy tinh nhập khẩu tiếng Anh, một phong cách vẫn còn phổ biến trong suốt thế kỷ thứ mười tám. |
was, what if we could take Brad Pitt, and we could put Brad in this device, and use this Contour process, and we could stipple on this phosphorescent makeup and put him under the black lights, and we could, in fact, scan him in real time performing Ekman's FACS poses. chính là, nếu chúng tôi có thể lấy Brad Pitt, và chúng tôi có thể đưa Brad vào thiết bị này, và sử dụng quá trình Tạo khối này, và chúng tôi chấm lên hóa trang phát quang này và đặt anh ấy dưới đèn cực tím, và chúng tôi có thể scan anh ấy trong thời gian thực đang thực hiện các điệu bộ FACS của Ekman. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stippling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stippling
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.