stifling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stifling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stifling trong Tiếng Anh.
Từ stifling trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngột ngạt, khó thở, hầm hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stifling
ngột ngạtadjective At first the silence may be stifling; an awkward sense of loss may ensue. Thoạt tiên, sự im lặng có thể ngột ngạt, đưa đến một cảm giác vụng về mất mát. |
khó thởadjective |
hầm hơiadjective |
Xem thêm ví dụ
And so the debates about copyright, digital rights, so on and so forth -- these are all about trying to stifle, in my view, these kinds of organizations. Và vì vậy cuộc tranh luận về bản quyền, quyền kỹ thuật số, vân vân -- tất cả những điều này sẽ cố gắng thúc, theo quan điểm của tôi, những dạng tổ chức này. |
Terrified, the three are rushed upwards, through stifling heat, and are ejected onto the surface from a side-vent of a stratovolcano. Sợ hãi, cả ba bị đẩy lên trên, xuyên qua sức nóng đến tức thở, và bắn ra mặt đất qua một rãnh bên của ngọn núi lửa. |
And the air will be exhilarating with fragrance of flowers instead of stifling with industrial pollution.—Micah 4:1-4. Và bầu không khí khó thở do ô nhiễm bởi kỹ nghệ sẽ không còn nữa, nhường chỗ cho mùi thơm nồng nàn của bông hoa tỏa ra khắp không trung (Mi-chê 4:1-4). |
She later expressed her opinion that she was stifled by Stock, Aitken and Waterman, saying, "I was very much a puppet in the beginning. Cô sau đó bày tỏ ý kiến của mình khi bị kìm kẹp bởi Stock, Aitken và Waterman, đồng thời phát biểu, "Tôi giống như một con rối ngay từ lúc ban đầu. |
“Sticking with the content of the curriculum as well as its sequence will unlock our unique teaching gifts, not stifle them” (“The Lord Will Multiply the Harvest” [an evening with Elder Henry B. “Việc tuân theo nội dung cũng như trình tự của chương trình giảng dạy sẽ phát triển chứ không kiềm chế các ân tứ giảng dạy độc đáo của chúng ta” (“The Lord Will Multiply the Harvest” [một buổi họp tối với Anh Cả Henry B. |
Stir the grass, and you stifle the snake. động cỏ, đánh rắn. |
Soon after, in 1908, the Unlawful Associations Act, was enacted to further stifle freedom of expression. Ngay sau đó, vào năm 1908, Đạo luật Hiệp hội bất hợp pháp, đã được ban hành để tiếp tục bóp nghẹt tự do ngôn luận. |
It's a real achievement to put that particular ability out, or to stifle it. Đó là một thành tựu thực thụ khi khám phá ra cái khả năng đặc biệt đó, hoặc là vùi lấp nó. |
Doing so could stifle the children’s initiative. Làm thế có thể bóp nghẹt tính năng động của chúng. |
This led to a series of purges in many countries to stifle the movement. Điều này dẫn đến một loạt các cuộc thanh trừng ở nhiều nước để dập tắt phong trào. |
In fulfillment of prophecy, the nations ‘made war with them and conquered them,’ and the attempts of these sincere Christians to preach the good news were stifled. Trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, các nước ‘chiến-đấu cùng họ và thắng’; các nỗ lực rao giảng tin mừng của những tín đồ thành thật này bị bóp nghẹt. |
2 In this 20th century, enemies, both religious and political, have raised every possible obstacle, legal and otherwise, to try to prevent or stifle Jehovah’s work. 2 Trong thế kỷ 20 này, kẻ thù về tôn giáo lẫn chính trị đã dựng lên mọi chướng ngại, dựa vào luật pháp và những cách khác, để cố ngăn chặn hoặc bóp nghẹt công việc Đức Giê-hô-va. |
We're stifled, we can't sell anything, Rocha. Chúng tôi bị đàn áp, chúng tôi không thể bán được thứ gì cả, Rocha. |
To stifle feelings of prejudice within oneself, she says, “takes a lot of work because upbringing is a very strong influence.” Muốn đè nén những cảm nghĩ thành kiến của chính mình, chị nói: “Cần phải cố gắng nhiều vì sự giáo dục thời thơ ấu có một ảnh hưởng thật mạnh mẽ”. |
It won’t help anyone if we go over the edge with them, explaining through the roar of the falls all the way down that we really did know the Church was true and that the keys of the priesthood really were lodged there but we just didn’t want to stifle anyone’s freedom to think otherwise. Chúng ta sẽ không giúp đỡ được ai, nếu phần thuộc linh của chúng ta bị hủy diệt cùng với con cái, khi chúng ta có cố gắng giải thích qua tiếng ồn ào của cả thế gian rằng chúng ta đã thực sự biết Giáo Hội là chân chính và rằng các chìa khóa của chức tư tế thực sự được nắm giữ ở đó, nhưng chúng ta chỉ không muốn ép buộc con cái của mình nghĩ khác. |
His helmet is stifling. Mũ sắt của ngài ngột ngạt. |
All of us have an inborn tendency to be selfish, and this inclination may stifle expressions of thanks. Tất cả chúng ta bẩm sinh đều có khuynh hướng ích kỷ, và nó có thể ngăn cản chúng ta bày tỏ lòng biết ơn (Sáng-thế Ký 8:21; Ma-thi-ơ 15:19). |
7. (a) What efforts were made to stifle the spread of Bible knowledge in western Europe? 7. a) Người ta có những nỗ lực nào để ngăn chận việc truyền bá sự hiểu biết về Kinh-thánh ở tây Âu? |
If so, what are some areas in which we can give evidence that we do not allow the influence of Satan to stifle our kindness, especially in stressful situations? Nếu có, thì trong một số lĩnh vực nào chúng ta có thể cho thấy mình không để ảnh hưởng của Sa-tan bóp nghẹt lòng nhân từ của chúng ta, nhất là trong tình huống căng thẳng? |
In campus battles, progressives demand "Cultural diversity" while conservatives denounce efforts to impose "political correctness" and stifle free speech. Trong chiến trường tại các đại học, phe cấp tiến đòi hỏi "sự đa dạng văn hóa", trong khi những người bảo thủ lên án những nỗ lực để áp đặt "chính trị đúng đắn" và bóp nghẹt tự do ngôn luận. |
That unseasonably warm autumn day carried with it stifling heat and high humidity that sapped the runners’ energy and tested their endurance. Ngày mùa thu oi ả bất thường đó mang lại sức nóng ngột ngạt và không khí ẩm ướt đã làm giảm sức người chạy và thử sức dẻo dai của họ. |
Sociologist Zygmunt Bauman argued that "our innate tendency to express moral concern and identify with the Other's wants is stifled in modernity by positivistic science and dogmatic bureaucracy. Xã hội học Zygmunt Bauman lập luận rằng " xu hướng bẩm sinh của chúng ta quan tâm đạo đức và xác nhận với mong muốn của số đông đã chết ngạt trong sự tò mò cái mới của chủ nghĩa thực chứng và giáo điều quan liêu. |
When Jehovah in his Word exhorts you to be no part of the world, he is not trying to stifle your enjoyment of life or restrict your freedom. Khi khuyến giục bạn qua Lời Ngài là không nên thuộc về thế gian, Đức Giê-hô-va không muốn bóp nghẹt niềm vui sống hay hạn chế sự tự do của bạn. |
(1 Samuel 15:3-19, 26; 28:6; 31:4) The lesson is clear: We must work at maintaining humility and submissiveness and stifle feelings of self-importance, thus avoiding any presumptuous acts that result in Jehovah’s disfavor. (1 Sa-mu-ên 15:3-19, 26; 28:6; 31:4) Bài học này rất rõ rệt: Chúng ta phải cố gắng duy trì tính khiêm nhường và tuân phục đồng thời đè nén thái độ tự đề cao, làm thế sẽ tránh những hành động tự phụ khiến mất đi ân huệ của Đức Giê-hô-va. |
Vietnam has long used vague national security laws to punish critics and stifle dissent. Đã từ lâu, Việt Nam vẫn sử dụng các điều luật mơ hồ về an ninh quốc gia để trừng phạt những người lên tiếng phê phán và dập tắt những tiếng nói bất đồng chính kiến. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stifling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stifling
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.