स्थलाकृति trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ स्थलाकृति trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ स्थलाकृति trong Tiếng Ấn Độ.

Từ स्थलाकृति trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là Địa hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ स्थलाकृति

Địa hình

(ग्रहविज्ञान की एक शाखा)

संशोधित ग्रहों इंजीनियरिंग पृथ्वी के वायुमंडल और स्थलाकृति.
Kỹ thuật dùng để thay đổi khí quyển và địa hình của trái đất.

Xem thêm ví dụ

संशोधित ग्रहों इंजीनियरिंग पृथ्वी के वायुमंडल और स्थलाकृति.
Kỹ thuật dùng để thay đổi khí quyển và địa hình của trái đất.
उन्हें, नम दक्षिणी ढाल वन से स्थलाकृति और मनुष्यों के मामले में बाहर रखा गया है, जिन्होंने तलहटी में कम से कम 2000 साल से खेती की है।
Chúng không có trong các khu rừng ở sườn ướt phía nam do địa hình và con người vì con người đã trồng trọt ở chân đồi ít nhất 2000 năm.
अगर सही है तो किलिमंजारो के जंगल, अफ्रीकी स्थलाकृति पर जानवरों और मनुष्यों, दोनों के अस्तित्व के विस्तृत और दीर्घकालिक प्रभाव का एक स्पष्ट उदाहरण पेश करते हैं।
Nếu đúng như thế, các rừng của Kilimanjaro có thể là một ví dụ nổi bật về sự ảnh hưởng lớn và lâu dài của cả con người và động vật lên địa hình châu Phi.
यरूशलेम की स्थलाकृति और राजदरबार में जो हो रहा था इसके बारे में उसका गहरा ज्ञान यह सूचित करता है कि शायद उसने यहोवा के न्यायदण्ड की उद्घोषणा राजधानी में ही की हो।—सपन्याह १:८-११, NW, फुटनोट देखिए।
Việc ông biết rõ địa hình của thành Giê-ru-sa-lem và những gì xảy ra trong triều đình chứng tỏ rằng rất có thể ông đã từng rao báo sự phán xét của Đức Giê-hô-va ngay tại thủ đô ấy. (Xem Sô-phô-ni 1:8-11).
विस्फोट ने जलडमरूमध्य की स्थलाकृति को बदल दिया, ज्वालामुखी के आसपास 1.1 मिलियन वर्ग किमी के क्षेत्र में लगभग 18-21 किमी का प्रज्वलन किया गया।
Vụ phun trào đã làm thay đổi mạnh địa hình eo biển, với tới khoảng 18–21 km3 ignimbrit bị trầm lắng xuống trên một diện tích khoảng 1,1 triệu km2 xung quanh núi lửa.
लेकिन दुबई की स्थलाकृति संयुक्त अरब अमीरात के दक्षिणी भाग से काफी अलग है, दुबई के परिदृश्य की विशिष्टता रेतीले रेगिस्तान के रूप में है, जबकि दक्षिणी क्षेत्र में बजरी रेगिस्तान की अधिकता है।
Tuy nhiên, địa hình của Dubai đặc biệt khác với các khu vực phía nam của UAE do cảnh quan của Dubai nổi bật với loại hình sa mạc cát, trong khi phía Nam của Dubai thì chủ yếu là sa mạc sỏi đá.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ स्थलाकृति trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.