standardized trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ standardized trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ standardized trong Tiếng Anh.
Từ standardized trong Tiếng Anh có các nghĩa là tương tự, đều đặn, đều đều, nhất định, định mức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ standardized
tương tự
|
đều đặn
|
đều đều
|
nhất định
|
định mức
|
Xem thêm ví dụ
The loss of farms in the area led to serious decline in the numbers of these dogs until 1985 when some breeders found a few dogs and used the original breed standard as their guide in re-introducing the dog. Sự biến mất dần của các trang trại trong khu vực đã dẫn đến sự suy giảm nghiêm trọng số lượng những con chó giống này cho đến năm 1985 khi một số nhà lai tạo tìm thấy một vài con chó và sử dụng tiêu chuẩn giống gốc như hướng dẫn lai tạo trong việc tái tạo lại giống chó. |
The standard Pascal String preceded by a length byte is supported, and takes a fixed amount of storage; later versions added a more flexible null-terminated type, calling the older type "short string". Pascal tiêu chuẩn String đi trước bởi một byte độ dài được hỗ trợ và có một lượng lưu trữ cố định; các phiên bản sau đã thêm loại kết thúc null linh hoạt hơn, gọi loại cũ hơn là "chuỗi ngắn". |
14 Do I respect and love the Bible’s moral standards? 14 Tôi có tôn trọng và yêu thích những tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh không? |
Lotte started new name and united fare card. (eB card -> Upass + Mybi = cashBee) Mybi uses MIFARE Standard 1k and PROX technology. (Thẻ eB -> Upass + Mybi = cashBee) Mybi sử dụng MIFARE Tiêu chuẩn 1k và công nghệ PROX. |
As of that beta, however, standards mode is not turned on by default for pages loaded in the "Intranet Zone". Tuy nhiên, kể từ phiên bản beta đó, chế độ chuẩn không được bật theo mặc định cho các trang được tải trong "Vùng mạng nội bộ". |
This is disgraceful, and it's beneath the standards of the Grand Budapest. Thật hổ thẹn, còn không đủ chuẩn của khách sạn Grand Budapest. |
Live the standards yourself. Hãy tự mình sống theo các tiêu chuẩn đạo đức. |
This is a list of physical RF and video connectors and related video signal standards. Dưới đây là danh sách các kết nối vật lý RF và video, và các tiêu chuẩn tín hiệu video liên quan. |
How did David feel about Jehovah’s righteous standards, and why? Như trường hợp của Đa-vít, kết quả là gì khi làm theo tiêu chuẩn công chính của Đức Giê-hô-va, và tại sao? |
There was especially a need to help them hold to the high moral standards of God’s Word. Nhất là cần giúp họ giữ được tiêu chuẩn đạo đức cao của Lời Đức Chúa Trời. |
Here in 1880 the Pearl of Great Price was accepted as one of the standard works of the Church. Tại đây vào năm 1880 Sách Trân Châu Vô Giá đã được chấp nhận như là một trong các tác phẩm tiêu chuẩn của Giáo Hội. |
On the other hand, one might have enormous confidence with regard to rock climbing, yet set such a high standard, and base enough of self-worth on rock-climbing skill, that self-esteem is low. Mặt khác, người ta có thể có sự tự tin rất lớn đối với việc leo núi, nhưng đặt ra một tiêu chuẩn cao, và cơ sở đủ giá trị về kỹ năng leo núi, lòng tự trọng đó thấp. |
This type of school district is still the standard in Texas today. Loại học khu này vẫn là chuẩn mực ngày nay tại Texas. |
As you continue to live your standards, you can be “an example of the believers, in word, in conversation, in charity, in spirit, in faith, in purity” (1 Timothy 4:12). Bằng cách tiếp tục sống theo các tiêu chuẩn đạo đức của mình, em có thể “lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ” (1 Ti Mô Thê 4:12). |
In earlier times, when villagers had access to plentiful forests that separated settlements from each other, slash-and-burn agriculture was a standard technique. Trong thời gian trước đây, khi người dân đã tiếp cận với các khu rừng phong phú tách biệt các khu định cư với nhau, nông nghiệp bị đốt nương là một kỹ thuật tiêu chuẩn. |
He became an effective altruist when he calculated that with the money that he was likely to earn throughout his career, an academic career, he could give enough to cure 80, 000 people of blindness in developing countries and still have enough left for a perfectly adequate standard of living. Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ. |
The result, far from establishing a fixed standard, which had been the hope of Dr. Kết quả công trình này đã hoàn toàn không thiết lập một tiêu chuẩn cố định như Dr. |
In contrast to standard location extensions, affiliate location extensions don’t require you to link to a Google My Business account. Trái ngược với tiện ích vị trí chuẩn, tiện ích vị trí của đơn vị liên kết không yêu cầu bạn phải liên kết với tài khoản Google Doanh nghiệp của tôi. |
Unity results from the “pure language,” God’s standard of worship. —Zephaniah 3:9; Isaiah 2:2-4. Sự hợp nhất có được nhờ “ngôn ngữ thanh sạch”, tức những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về sự thờ phượng.—Sô-phô-ni 3:9; Ê-sai 2:2-4. |
Calculate and compare display sizes, resolutions, and source material Display the resolution and color bit depth of your current monitor Calculate screen dimensions according to format and diagonal Standard resolutions used for computer graphics equipment, TV and video applications and mobile devices. Đồ họa độ phân giải màn hình Màn hình máy tính Danh sách các độ phân giải phổ biến Danh sách các giao diện màn hình hiển thị Danh sách các kết nối hiển thị Calculate and compare display sizes, resolutions, and source material Display the resolution and color bit depth of your current monitor Calculate screen dimensions according to format and diagonal Standard resolutions used for computer graphics equipment, TV and video applications and mobile devices. |
Our happiness depends upon living those very standards. Hạnh phúc của chúng ta tùy thuộc vào việc sống theo chính các tiêu chuẩn đó. |
Most Bibles read as does the Revised Standard Version: “Truly, I say to you, today you will be with me in Paradise.” Hầu hết các bản dịch Kinh-thánh ghi giống như bản Revised Standard như sau: “Quả thật, ta nói cùng ngươi: hôm nay ngươi sẽ được ở với ta trong nơi Ba-ra-đi”. |
So we're creating something called Ecological Performance Standards that hold cities to this higher bar. Vì vậy, chúng ta đang tạo nên một thứ gọi là Tiêu chuẩn Thực thi Sinh thái thứ sẽ nâng các đô thị lên một cấp độ cao hơn. |
Examine your own standards. Nhìn lại bản thân. |
Due diligence is the investigation or exercise of care that a reasonable business or person is expected to take before entering into an agreement or contract with another party, or an act with a certain standard of care. Due diligence hay hoạt động thẩm tra là một cuộc điều tra về một doanh nghiệp hoặc một cá nhân trước khi ký một hợp đồng, hoặc một hành động với một tiêu chuẩn tỏ sự thận trọng nhất định. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ standardized trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới standardized
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.