स्पष्ट trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ स्पष्ट trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ स्पष्ट trong Tiếng Ấn Độ.
Từ स्पष्ट trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là rõ ràng, dứt khoát, rõ rệt, thông, hiển nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ स्पष्ट
rõ ràng(clean-cut) |
dứt khoát(outright) |
rõ rệt(distinct) |
thông(clear) |
hiển nhiên(naked) |
Xem thêm ví dụ
और आपका भाषण जितना लम्बा है, उतना ही उसे सरल बनाया जाना चाहिए और आपके मुख्य मुद्दों को उतना ही मज़बूत और स्पष्ट होना चाहिए। Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. |
३ स्पष्ट रूप से, उस श्रोतागण के लिए पछतावा एक चौंका देनेवाली धारणा होती। 3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó. |
ऐसा पठन यहोवा के विचारों और उद्देश्यों के प्रति हमारे मन और हृदय को खोल देता है, और इन्हें स्पष्ट रूप से समझना हमारे जीवन को अर्थ देता है। Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa. |
नीति यह स्पष्ट करने के लिए बदल रही है कि ऐसी सामग्री प्रतिबंधित है, जो वैसे तो आम दर्शकों के लिए सही लगती है पर उसमें यौन थीम या अश्लील सामग्री होती है और इस तरह दर्शकों को गुमराह करती है. Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm. |
१५ लेकिन, जैसे-जैसे घटनाएँ नया मोड़ ले रही हैं, भविष्यवाणियों की हमारी समझ और स्पष्ट हो गई है। 15 Tuy nhiên, khi các biến cố xảy ra, chúng ta dần dần hiểu các lời tiên tri rõ hơn. |
उसके किशोर पोतों ने उसे स्पष्ट शास्त्रीय सबूत दिखाए कि परमेश्वर व यीशु एक ही व्यक्ति नहीं हैं। Hai cháu trai của bà ở tuổi thiếu niên trình bày cho bà thấy bằng chứng rõ ràng theo Kinh-thánh là Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su không phải là một. |
क्या आपके बच्चे इस बात को स्पष्ट रूप से समझते हैं कि आप चाहते हैं वे इस लाभकर कार्य में अपने पूरे मन, प्राण, बुद्धि, और शक्ति को इस्तेमाल करें? Con cái bạn có hiểu rõ rằng bạn muốn chúng để hết lòng, hết linh hồn, hết trí và hết sức của chúng vào công việc xứng đáng này không? |
हालाँकि वह अब ७० साल का था, चर्चा को मूल विषयों तक ही सीमित करने की माँग करते हुए नाख़्मानदीज़ ने अपनी स्पष्ट विचारक्षमता को प्रकट किया। Dù gần 70 tuổi, Naḥmanides cho thấy khả năng suy luận sâu sắc bằng cách giới hạn cuộc bàn luận vào những vấn đề cơ bản mà thôi. |
६ पुरुषत्व और नारीत्व का दुरुपयोग जलप्रलय से पहले बिलकुल ही स्पष्ट हो गया। 6 Trước trận Nước Lụt thời Nô-ê, người ta đã lạm dụng nam tính và nữ tính một cách trắng trợn. |
जिस बात ने यीशु को धीरज धरने में समर्थ किया उस की चर्चा करते हुए, पौलुस ने उस मार्ग को स्पष्ट किया जिस पर हमें चलना है जब उसने लिखा: “वह दौड़ जिस में हमें दौड़ना है, धीरज से दौड़ें। और विश्वास के कर्त्ता और सिद्ध करनेवाले यीशु की ओर ताकते रहें।” Khi nói về điều đã giúp Giê-su chịu đựng, Phao-lô cũng chỉ đến đường lối mà chúng ta nên theo khi ông viết: “[Hãy] lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta, nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin” (Hê-bơ-rơ 12:1, 2). |
उसने स्पष्ट किया कि इस विचार को स्वीकार करना मुश्किल है कि चिकित्सा कर्मचारियों का हस्तक्षेप करना ज़रूरी है जब मरीज़ या उसका प्रतिनिधित्व करनेवाले व्यक्ति उपचार से इनकार करते हैं। Ông lưu ý rằng tòa án thấy khó chấp nhận ý tưởng là nhân viên bệnh viện phải can thiệp khi bệnh nhân hoặc người đại diện cho bệnh nhân đã từ chối phương pháp trị liệu ấy. |
शुल्कों के अग्रिम प्रकटीकरण को आवश्यक बनाने तथा तृतीय-पक्ष की मान्यता की आवश्यकता के समय को स्पष्ट रूप से दर्शाने के लिए नीति को अपडेट किया जा रहा है. Chính sách được cập nhật để yêu cầu tiết lộ trước các khoản phí và để làm rõ khi nào đánh giá của bên thứ ba được yêu cầu. |
तुलनाएँ अकसर हमारे दृष्टिकोण को स्पष्ट करती हैं। Các sự so sánh thường giúp chúng ta thấy rõ hơn quan điểm của mình. |
(NW) इसे थोड़ा स्पष्ट करने की आवश्यकता है क्योंकि ईर्ष्या के सकारात्मक और नकारात्मक पहलू हैं। Điều này cần giải nghĩa thêm vì ghen tị có những khía cạnh tích cực và tiêu cực. |
हमारा सृष्टिकर्ता, जिसका नाम यहोवा है, झूठ से नफ़रत करता है, जैसे नीतिवचन ६:१६-१९ स्पष्ट रूप से कहता है: “छः वस्तुओं से यहोवा बैर रखता है, वरन सात हैं जिन से उसको घृणा है: अर्थात् घमण्ड से चढ़ी हुई आंखें, झूठ बोलनेवाली जीभ, और निर्दोष का लोहू बहानेवाले हाथ, अनर्थ कल्पना गढ़नेवाला मन, बुराई करने को वेग दौड़नेवाले पांव, झूठ बोलनेवाला साक्षी और भाइयों के बीच में झगड़ा उत्पन्न करनेवाला मनुष्य।” Đấng Tạo hóa của chúng ta, danh là Đức Giê-hô-va, ghét nói dối vì Châm-ngôn 6:16-19 nói rõ ràng: “Có sáu điều Đức Giê-hô-va ghét, và bảy điều Ngài lấy làm gớm-ghiếc: con mắt kiêu-ngạo, lưỡi dối-trá, tay làm đổ huyết vô-tội; lòng toan những mưu ác, chơn vội-vàng chạy đến sự dữ, kẻ làm chứng gian và nói điều dối, cùng kẻ gieo sự tranh-cạnh trong vòng anh em”. |
आदम और हव्वा के विद्रोह करने और अदन के बाग से उनके निकाले जाने से, यह स्पष्ट हो गया कि परादीस पृथ्वी के बारे में परमेश्वर का उद्देश्य उनके बिना ही पूरा किया जाएगा। Sau khi A-đam và Ê-va bất trung và bị đuổi khỏi vườn Ê-đen, rõ ràng là ý định Đức Chúa Trời thiết lập một địa đàng trên đất sẽ được thực hiện mà không cần đến họ. |
करोड़ों नामधारी मसीहियों से स्वयं को अलग दिखलाने के लिए, एक ऐसा नाम होना ज़रूरी था जो इस समय में मसीह के सच्चे अनुयायियों का स्पष्ट रूप से परिचय दे। Để tách rời hẳn hàng triệu người tự mệnh danh tín đồ đấng Christ, họ cần phải có một danh hiệu nhận diện họ cách rõ rệt như là những môn đồ thật của đấng Christ thời nay. |
इस तथ्य को अधिक स्पष्ट बनाने के लिए नीतियों में अपडेट किया जा रहा है कि सरकार से संबद्धता का झूठा दावा करने वाली साइटों को अनुमति नहीं जाएगी. Chính sách này đang được cập nhật rõ ràng hơn rằng những trang web ngụ ý sai về liên kết chính phủ sẽ không được cho phép. |
स्पष्ट रूप से दाऊद चुन सकता था कि उसे क्या करना है—देखते रहना जब तक कि उसके हृदय में कामवासना न बढ़ जाए या मुँह मोड़कर उस प्रलोभन को ठुकरा देना। Đa-vít lúc đó rõ ràng có một sự lựa chọn—tiếp tục nhìn và để cho sự ham muốn nhục dục dấy lên trong lòng mình hoặc quay đi và xua đuổi sự cám dỗ. |
अतः, एक मुक़दमे के फ़ैसले के लिए बढ़ते हुए सबूत की तरह, उनके बीच विभाजन स्पष्ट हो रहा है जो यीशु के भाइयों का समर्थन करते हैं और जो उनको समर्थन देने से इनकार करते हैं। Vì vậy, giống như trong một vụ kiện, càng lúc càng có thêm bằng chứng thì sự khác biệt giữa những người ủng hộ anh em của Chúa Giê-su và những người không ủng hộ đang trở nên rõ rệt (Ma-la-chi 3:18). |
के साथ हिरण भगवान मृत, बातें स्पष्ट हो जाएगा. Sau khi Thần Rừng chết, mọi thứ sẽ dễ dàng hơn. |
हालांकि 1988 में डेली मेल और टाइम आउट पत्रिका दोनों ने कहा कि श्वार्जनेगर की ऊंचाई स्पष्ट रूप से काफ़ी कम दिखाई देती है। Năm 1988 cả tạp chí Daily Mail và Time Out đã cho rằng Schwarzenegger có vẻ thấp hơn nhiều so với con số được công bố. |
१२ पतरस स्पष्ट करता है कि उन लोगों का क्या होगा जो इन तथ्यों की ओर कोई ध्यान नहीं देते हैं। 12 Phi-e-rơ giải thích điều sẽ xảy ra cho những kẻ không để ý gì đến các thực trạng này. |
१६ उदाहरण और शिक्षण के द्वारा अपने बच्चों को यह देखने में मदद दें कि कितने स्पष्ट रूप से यहोवा की संस्था और शैतान की संस्था के बीच रेखा खींची गयी हैं। 16 Qua gương mẫu và sự dạy dỗ, hãy giúp con cái của bạn thấy rõ ranh giới giữa tổ chức Đức Giê-hô-va và của Sa-tan là thế nào. |
दूसरी जगह पर पौलुस ने स्पष्ट निर्देशन दिया कि स्त्रियों को कलीसिया में सिखाने का कार्य नहीं करना चाहिए। Ở chỗ khác, Phao-lô đưa ra những lời hướng dẫn rõ rệt là phụ nữ không được dạy dỗ trong hội thánh (I Cô-rinh-tô 14:34; I Ti-mô-thê 2:12). |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ स्पष्ट trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.