sprint trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sprint trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sprint trong Tiếng Anh.
Từ sprint trong Tiếng Anh có các nghĩa là chạy nước rút, sự chạy nhanh, sự chạy nước rút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sprint
chạy nước rútverb I did some sprints on the beach today. Hôm nay tôi chạy nước rút trên bãi biển. |
sự chạy nhanhverb |
sự chạy nước rútverb |
Xem thêm ví dụ
Athletes remain in the same lane on the running track throughout all sprinting events, with the sole exception of the 400 m indoors. Các vận động viên phải chạy trong làn chạy của mình trong tất cả các nội dung nước rút, ngoại trừ nội dung 400 m trog nhà. |
In Noelle’s event, the skeleton, athletes build momentum as they sprint and then plunge headfirst on a small sled. Trong môn thi đấu của Noelle, là môn đua xe trượt tuyết trên băng, vận động viên chạy xuống đường băng và nhảy lên chiếc xe trượt tuyết nhỏ với người nằm sấp xuống và đầu hướng về phía trước. |
The SPH-D710 is available to Sprint customers in black, titanium grey or white. SPH-D710 có sẵn cho khách hàng Sprint với ba màu: đen, xám titan hoặc màu trắng. |
It is not generally used in international events (having been replaced by the 100-metre sprint). Nội dung này thường không được đưa ra tranh tài tại các giải đấu quốc tế (vì đã có chạy 100 mét). |
Regular timeboxed units known as sprints form the basic unit of development. Các đơn vị thời gian thường được gọi là sprints tạo thành đơn vị phát triển cơ bản. |
Few people purchased the device and , after Sprint and Verizon Wireless reneged on their plans to offer the device , Google shuttered the Webstore in the spring , offering the Nexus One to developers as a test-bed gadget . Rất ít người đặt mua thiết bị này và sau đó Sprint và Verizon Wireless từ bỏ kế hoạch cung cấp Nexus One nữa , Google đóng cửa Webstore vào mùa xuân và cung cấp Nexus One cho các nhà phát triển như là một thiết bị thử nghiệm . |
Later in the game, the player builds enough hype to be too hard to ignore, so Eddie challenges him to beat Samantha in a sprint race before coming after him; the player's willingness in going for it infuriates her. Sau lần đó, người chơi gây dựng đủ tăm tiếng và ảnh hưởng khiến Eddie không thể làm ngơ, vì vậy hắn đã thách người chơi đánh bại Samantha bằng một cuộc đua trước khi có thể đấu với hắn, và sự sẵn sàng của người chơi đã làm cho Samantha tức điên lên. |
Räikkönen won the Enduro Sprint race by over 20 seconds with his Lynx. Räikkönen đã chiến thắng cuộc đua Enduro Sprint với hơn 20 giây trên chiếc Lynx MaMo của anh. |
Even when you are at rest, your heart muscles work hard —twice as hard, in fact, as your leg muscles do when you sprint. Ngay cả khi bạn nghỉ ngơi, cơ tim cũng làm việc chăm chỉ—gấp đôi cơ chân khi bạn chạy nước rút. |
This race of discipleship is not a sprint; it’s a marathon. Con đường làm môn đồ không phải là một cuộc chạy đua nước rút, mà là một cuộc chạy đua trường kỳ. |
Not all ancient footraces were short sprints. Không phải tất cả các cuộc chạy đua thuở xưa đều là chạy nước rút trên đường ngắn. |
The Sprint variant includes a 2500 MHz WiMax radio. Chúng bao gồm radio WiMax 2500 MHz. |
What do you think that fan's experience is going to be when he's Messi sprinting down the pitch putting the ball in the back of the net, or Federer serving in Wimbledon? Trải nghiệm sẽ thế nào khi người hâm mộ được là Messi xuống sân hết tốc lực sút bóng phía sau lưới, hay là Federer giao bóng ở giải Wimbledon? |
This version features the same 4.52 inch screen of the Sprint model. Model này có màn hình 4,52 inch như biến thể của Sprint. |
The Sprint , Verizon , and unlocked versions all receive updates at different intervals , and are all running different versions of Ice Cream Sandwich . Phiên bản của Sprint , Verizon , và phiên bản mở khóa được cập nhật theo những khoảng thời gian khác nhau , và chạy phiên bản Ice Cream Sandwich khác nhau . |
The Sprint variant (Model SPH-D710) of the Galaxy S II was initially released as the Galaxy S II Epic 4G Touch and was later renamed to the simpler Galaxy S II 4G. Các biến thể Galaxy S II của Sprint (Model SPH-D710) ban đầu được phát hành với tên gọi Galaxy S II Epic 4G Touch và sau đó được đổi tên thành Galaxy S II 4G. |
Pablo McNeil, a former Olympic sprint athlete, and Dwayne Jarrett coached Bolt, encouraging him to focus his energy on improving his athletic abilities. Pablo McNeil, nguyên là một vận động viên chạy 100 mét Olympic, và Dwayne Barrett đã huấn luyện Bolt, và khuyến khích anh tập trung vào việc nâng cao những kỹ năng môn chạy. |
The doors open, the kids descend on this table of legs, and they are poking and prodding, and they're wiggling toes, and they're trying to put their full weight on the sprinting leg to see what happens with that. Cánh cửa mở ra, bọn trẻ bước tới cái bàn và chúng chọc, đẩy, rồi lắc lắc các ngón chân, rồi cố dồn hết sức nặng cơ thể lên một cái chân chạy nước rút để xem điều gì xảy ra. |
Debbie Ferguson-McKenzie (born 16 January 1976) is a Bahamian sprint athlete of Bahamian descent who specialises in the 100 and 200 metres. Debbie Ferguson-McKenzie (Sinh ngày 16 tháng 01 năm 1976) là một vận động viên điền kinh người Bahamas, chuyên gia về nội dung 100 m và 200 m. |
The Pyrénées is a quick dog that can move fast without sprinting, while the Gascogne is a slower moving dog. Kiểu Pyrénées là giống chó nhanh nhẹn có thể di chuyển nhanh mà không cần chạy nước rút, trong khi kiểu Gascogne là giống chó di chuyển chậm hơn. |
Sprint Review is scheduled after the sprint ends to inspect the amount of work done and adapt the Product Backlog if necessary. Buổi Sơ kết Sprint (Sprint Review) được tổ chức khi Sprint kết thúc để rà soát lại phần tăng trưởng vừa làm ra trong Sprint đó và để thực hiện các biện pháp thích nghi đối với Product Backlog nếu cần. |
The device is similar to the Sprint HTC Evo 4G. Thiết bị này tương tự như Sprint HTC Evo 4G. |
A second shorter-range missile called Sprint with very high acceleration was added to handle warheads that evaded longer-ranged Spartan. Tên lửa thứ hai tầm ngắn hơn gọi là Sprint với gia tốc lớn được thêm vào để tiêu diệt các đầu đạn tránh được tên lửa Spartan tầm xa. |
You can get a sense of what it's like to have a 250-pound man sprinting at you trying to decapitate you with every ounce of his being. Bạn cảm thấy như là có một người đàn ông nặng hơn trăm kí chạy ào về phía mình cố nghiền nát bạn bằng cân nặng của anh ta. |
After a lamppost flew by, my family and I sprinted into the basement. Sau khi một cây cột đèn bay qua, tôi và gia đình chạy xuống hầm |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sprint trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sprint
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.