spot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spot trong Tiếng Anh.
Từ spot trong Tiếng Anh có các nghĩa là đốm, vết, vết đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spot
đốmnoun Tom has red spots all over his body. Tom nổi những đốm đỏ khắp người. |
vếtnoun Looks like you might have got a spot of it on yourself Jeevesy old boy. Hình như chính ông cũng bị một vết dơ trên áo ông bạn già cận vệ. |
vết đenadjective You've got the black spot. Bạn có vết đen. |
Xem thêm ví dụ
"Chelsea 2–1 Tottenham Hotspur: Blues maintain hold of top spot". Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2017. ^ “Chelsea 2–1 Tottenham Hotspur: Blues maintain hold of top spot”. |
16 If you meet a person of a non-Christian religion and feel ill-equipped to offer a witness on the spot, use the opportunity just to get acquainted, leave a tract, and exchange names. 16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh. |
Additional television commercials followed the Super Bowl spot, which were to demonstrate Switch's use cases among different demographics, as well as "casual" and "core" gaming audiences. Quảng cáo truyền hình bổ sung được dự kiến sẽ theo sát Super Bowl, để chứng minh các trường hợp sử dụng của Switch giữa các nhân khẩu học khác nhau, cũng như đối tượng chơi trò chơi "bình thường" và "cốt lõi". |
The most important issue, which was never addressed in her lifetime, was that the placement of her foremast behind the forward funnel put the spotting top right in the plume of hot exhaust gases, much to the detriment of her fighting ability. Vấn đề nghiêm trọng nhất, không thể xử lý được trong suốt quảng đời hoạt động của nó, là việc bố trí cột buồm trước phía sau ống khói trước, khiến nóc quan sát hỏa lực bên trên bị đặt ngay trong luồng khí nóng thoát ra, ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng tác chiến của nó. |
So tell me a little bit about what this dark spot means. Hãy nói cho tôi một chút về ý nghĩa của điểm đen đó. |
I bet there's not a soft spot on you. Dám chắc là không có chỗ nào mềm trên người anh. |
This whole spot's locked down by the Kuomintang. Cả vùng này bị Quốc dân đảng kiểm soát |
There's a hot spot 400 meters out. Có điểm nóng cách khoảng 400 mét. |
From the sole of the foot even to the head there is no sound spot in it.”—Isaiah 1:5, 6. Từ bàn chơn cho đến đỉnh đầu, chẳng có chỗ nào lành” (Ê-sai 1:5, 6). |
Believe it or not, the picture on your right remains a very popular tourist snorkeling spot on the island of Maui, even though it's lost most of its coral cover over the past decade or so. Bạn tin không, bức ảnh bên phải vẫn là một điểm lặn du lịch rất nổi tiếng trên đảo Maui, dù nó đã mất hầu hết san hô bao phủ một thập kỉ qua. |
In June 2018, Google will update the Financial services policy to restrict the advertisement of Contracts for Difference, rolling spot forex and financial spread betting. Vào tháng 6 năm 2018, Google sẽ cập nhật Chính sách dịch vụ tài chính để hạn chế việc quảng cáo Hợp đồng chênh lệch, giao dịch ngoại hối giao ngay và đặt cược biên độ tài chính. |
We can pretend this is a Swiss army knife with different tools in it, and one of the tools is kind of like a magnifying glass or a GPS for our DNA, so it can home in on a certain spot. Ta có thể coi nó như một con dao gấp đa năng rất nhiều dụng cụ bên trong, một trong những dụng cụ đó cũng giống như kính lúp hoặc là GPS của DNA chúng ta, và nó có thể xác định một điểm cụ thể. |
Um, could you take a look at this spot on her forehead? Um, anh có thể xem chỗ này trên trán cô ấy không? |
Contact was made with the enemy at about 15:40 when a pilot from Hornet spotted the retiring Combined Fleet units. Tin tức về đối thủ có được vào khoảng 15 giờ 40 phút khi một phi công của chiếc Hornet phát hiện ra các đơn vị của Hạm đội Liên Hợp đang rút lui. |
The body of the adult is generally yellow-brown in color and the wings are pale with large brown spots. Cơ thể của con trưởng thành thường có màu vàng nâu và cánh có màu với những đốm nâu lớn. |
The fish is characterized by a white mouth with black gums, no teeth on the tongue, large oval-shaped black spots on the back, a v-shaped tail, and an anal fin with 13-17 soft rays. Cá hồi hồng được đặc trưng bởi một cái miệng màu trắng với đen nướu răng, không có răng trên lưỡi, điểm lớn hình bầu dục màu đen trên lưng và đuôi hình chữ V, và vây đít có 13-17 vây tia mềm. |
In the penultimate week on 12 May 2007, Stuttgart beat VfL Bochum 3–2 away from home, taking the Bundesliga lead from Schalke 04 and at minimum securing a spot in the 2007–08 Champions League. Ở vòng đấu áp chót vào ngày 12 tháng 5 năm 2007, Stuttgart thắng VfL Bochum 3-2 trên sân khách, vượt lên trên Schalke 04 và giữ một suất tham dự cúp C1 2007-08. |
I thought you might like a spot of tea. Tôi nghĩ cô sẽ muốn một tách trà |
The controversy has led to speculation that Bush's spot on Today could be in jeopardy, both because of the backlash against him on social media and the possibility that the tape's release could create a toxic work environment between Bush and the show's mostly female production staff. Tranh cãi này đã dẫn đến những suy đoán rằng công việc của Bush trên chương trình Today đang có nguy cơ đổ vỡ, do những phản ứng dữ dội đối với anh trên mạng xã hội cùng với khả năng rằng việc đoạn băng được tiết lộ có thể tạo nên một môi trường làm việc không tốt giữa Bush và các nhân viên sản xuất của chương trình, chủ yếu là phụ nữ. |
(Hebrews 10:24, 25) Passively attending meetings could be likened to painting over a rust spot. Tham dự các buổi họp một cách thụ động có thể ví như là việc tô sơn trên đốm rỉ. |
Nice spot. Vị trí đẹp. |
Only in a flamingo can the tapeworm reproduce, so to get there, it manipulates its shrimp hosts into forming these conspicuous colored swarms that are easier for a flamingo to spot and to devour, and that is the secret of the Artemia swarm. Sán dây chỉ có thể sinh sản trên hồng hạc, để tới đó, chúng điều khiển những con tôm tập hợp thành những đám màu mà con hồng hạc có thể dễ dàng phát hiện và xơi tái, đó là bí mật của đàn tôm Artemia. |
You just have to pick your spot. Cậu chỉ phải chọn địa điểm thôi. |
Angry Birds became the top-selling paid application on Apple's UK App Store in February 2010, and reached the top spot on the US App Store a few weeks later, where it remained until October 2010. Angry Birds trở thành ứng dụng trả tiền bán chạy nhất của App Store UK vào tháng 2 năm 2010, và nhanh chóng chiếm lĩnh vị trí này tại App Store Hoa Kỳ vài tuần sau đó. |
But right in the middle here where there's a sweet spot, the noise is dominated by human ships. Nhưng ngay chính giữa là điểm thay đổi, tiếng ồn chủ yếu bởi tàu của con người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spot
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.