spigot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spigot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spigot trong Tiếng Anh.
Từ spigot trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy nước, nút thùng rượu, đầu vòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spigot
máy nướcnoun |
nút thùng rượunoun |
đầu vòinoun |
Xem thêm ví dụ
Mathematicians Stan Wagon and Stanley Rabinowitz produced a simple spigot algorithm in 1995. Các nhà toán học Hoa Kỳ Stan Wagon và Stanley Rabinowitz đã tạo nên một thuật toán miệng vòi đơn giản vào năm 1995. |
Wait, I think he forgot to turn off the spigot. Xem nào, tôi tin là hắn quên đóng nắp lỗ thùng. |
Do you turn off the international spigot of life support and risk two million civilian lives? Liệu bạn có chặn nguồn hỗ trợ quốc tế và mạo hiểm mạng sống 2 triệu dân thường? |
The first one I did was in the late 70's, and I just had a simple cone with a spigot at the bottom of it. Con lắc đầu tiên tôi làm là vào cuối những năm 70 và tôi chỉ có một hình nón đơn giản có một chốt vòi ở đáy. |
The ship's director-control tower and rangefinder above the bridge were most likely removed in exchange for a Type 271 target indication radar during the conversion, as was the replacement of 'B' gun by a Hedgehog anti-submarine spigot mortar, and the addition of a Type 286 short-range surface search radar. Tháp điều khiển hỏa lực và máy đo tầm xa bên trên cầu tàu nhiều khả năng được thay bằng radar Kiểu 271 điều khiển hỏa lực vào lúc cải biến, cũng như thay thế tháp pháo ‘B’ bằng dàn súng cối Hedgehog chống tàu ngầm, và tăng cường radar Kiểu 286 dò tìm mặt đất tầm ngắn. |
We need to cut the spigot of single-use and disposable plastics, which are entering the marine environment every day on a global scale. Chúng ta cần phải cắt bỏ những nguồn sử dụng đồ nhựa cá nhân cũng như các chế phẩm nhựa dùng 1 lần, những thứ hàng ngày đang xâm nhập vào môi trường biển trên phạm vi toàn cầu. |
TS: The first one I did was in the late 70's, and I just had a simple cone with a spigot at the bottom of it. TS: Con lắc đầu tiên tôi làm là vào cuối những năm 70 và tôi chỉ có một hình nón đơn giản có một chốt vòi ở đáy. |
They had to turn the spigot entirely off. họ phải tắt tòan bộ vòi nước |
You can see multiple fibers coming out of the spinnerets, because each spinneret has many spigots on it. Bạn có thể thấy nhiều sợi tơ đi ra từ lỗ nhả tơ, vì trên mỗi lỗ có nhiều vòi. |
Country music poured from the juke while the patrons drained the beer spigots of Lone Star. Nhạc đồng quê phát ra từ máy hát tự động trong khi các khách quen nốc cạn những vại bia Lone Star. |
The ship's director-control tower and rangefinder above the bridge were removed in exchange for a Type 271 target indication radar, after 1942, and 'B' gun was replaced by a Hedgehog anti-submarine spigot mortar. Tháp điều khiển hỏa lực và máy đo tầm xa bên trên cầu tàu được tháo dỡ sau năm 1942, thay bằng bộ radar Kiểu 271 dò tìm mục tiêu, và tháp pháo ‘B’ được thay bằng một dàn Hedgehog (súng cối chống tàu ngầm). |
Wouldn’t you scald your hand if you held it under a spigot of hot water at a temperature of 147 degrees Fahrenheit?” Nếu ông để tay ông vô nước nóng 46 độ, ông có thấy muốn bỏng tay không? |
Most ships had either 'A' or 'B' gun replaced by a Hedgehog anti-submarine spigot mortar, although Duncan retained both and received a split Hedgehog that was mounted on either side of 'A' gun. Trên hầu hết các con tàu, tháp pháo 'A' hay 'B' được thay thế bằng Hedgehog, một dàn cối chống tàu ngầm, riêng Duncan vẫn giữ lại hai tháp pháo khi dàn Hedgehog được tách ra làm đôi gắn hai bên tháp pháo 'A'. |
Each of these silk fibers exits from the spigot, and if you were to trace the fiber back into the spider, what you would find is that each spigot connects to its own individual silk gland. 1 trong những sợi tơ đi ra từ một vòi, và nếu tìm ngọn của sợi tơ trên thân nhện thì đây là điều bạn sẽ thấy mỗi vòi gắn với tuyến tơ riêng của nó. |
They are called spigot algorithms because, like water dripping from a spigot, they produce single digits of π that are not reused after they are calculated. Chúng gọi là các thuật toán "miệng vòi" (spigot algorithms) bởi vì, giống như nước nhỏ giọt khỏi một miệng vòi, chúng tạo ra từng chữ số riêng lẻ của π không được tái sử dụng sau khi đã được tính ra. |
No water to drink, except coming out of a spigot connected to the toilet. Không có nước uống, ngoài nước chảy từ vòi nối với nhà vệ sinh. |
Two 4.7-inch guns were removed, one each forward and aft, and the forward gun was replaced by a Hedgehog anti-submarine spigot mortar. Hai khẩu pháo 4,7 inch, một phía trước và một phía sau, được tháo dỡ và khẩu phía trước được thay thế bằng một dàn súng cối chống tàu ngầm Hedgehog. |
I threw it into an orbit, and it only had one color, and when it got to the center, the paint kept running out, so I had to run in there, didn't have any control over the spigot remotely. Tôi đưa nó vào quỹ đạo, và chỉ có một màu thôi, khi nó vào tới tâm, màu cứ bị chảy đi mất, thế là tôi phải chạy vào trong, hoàn toàn không thể điều khiển cái vòi từ xa được. |
We need to cut the spigot of single- use and disposable plastics, which are entering the marine environment every day on a global scale. Chúng ta cần phải cắt bỏ những nguồn sử dụng đồ nhựa cá nhân cũng như các chế phẩm nhựa dùng 1 lần, những thứ hàng ngày đang xâm nhập vào môi trường biển trên phạm vi toàn cầu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spigot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spigot
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.