spigola trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spigola trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spigola trong Tiếng Ý.
Từ spigola trong Tiếng Ý có các nghĩa là cá sói, cá vược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spigola
cá sóiverb |
cá vượcverb |
Xem thêm ví dụ
I miei spigoli si chiamano Molly e Tabitha. Nỗi đau của tôi tên là Molly và Tabitha. |
Qualsiasi pezzo con spigoli vivi ora sarà individuare correttamente contro la faccia posteriore della mandibola Bất kỳ mảnh làm việc với cạnh sắc nét bây giờ sẽ xác định chính xác chống lại khuôn mặt sau của xương hàm |
Le aree protette si possono riprendere ma ci vuole molto tempo prima che si ripopolino di scorfani o rane pescatrici cinquantenari, di squali, di spigole, o di pesci specchio duecentenari. Những khu vực được bảo vệ đang hồi sinh, nhưng sẽ phải mất một thời gian dài để tái sinh nhưng con cá quân hay cá nhám, cá mập hay cá mú 50 năm tuổi, hay một con cá orange roughy 200 năm tuổi. |
(Rut 1:16) Vedete l’operosa Rut che spigola dietro i mietitori nel campo di Boaz. Người ta thấy Ru-tơ cần cù mót lúa theo sau những người gặt trong đồng ruộng của Bô-ô. |
Tutti e tre ci concentrammo sullo spigolo di un oggetto metallico che stava tornando a galla. Cả ba chúng tôi chăm chú nhìn góc của một khối bằng kim loại đang trồi lên. |
23 Rut perciò rimase vicino alle serve di Bòaz e spigolò fino alla fine della mietitura dell’orzo+ e del frumento. 23 Vậy, Ru-tơ làm việc bên những cô thợ gặt của Bô-ô và mót cho đến khi mùa gặt lúa mạch+ cùng mùa gặt lúa mì kết thúc. |
Ganasce sottodimensionamento saranno presa lungo sei spigoli, mentre jaws oversize sarà presa solo lungo il centro di ogni mascella Undersize jaws sẽ kẹp dọc theo sáu cạnh, trong khi quá cỡ jaws sẽ kẹp chỉ dọc theo Trung tâm của mỗi hàm |
Secondo Konrad Seppelt, specialista di chimica dei gas nobili e del fluoro, "la miglior descrizione della struttura è quella di una coppia di elettroni mobile che si sposta su facce e spigoli dell'ottaedro e lo distorce in modo dinamico." Konrad Seppelt, một chuyên gia về khí hiếm và hợp chất Flo, nói, "Cấu trúc được mô tả tốt nhất là trong trường hợp một cặp electron di động di chuyển trên các mặt và cạnh của bát diện, vì thế bóp méo cấu trúc trong một mức độ động lực học nhất định." |
Siete andati al ristorante e avete ordinato la trota d'allevamento sostenibile invece della spigola cilena in glassa di miso che avreste voluto davvero? Có ai trong các bạn từng đến nhà hàng và gọi một con cá hồi sông được chăn nuôi bền vững thay vì cá mú Chile lên men miso mà bạn thật sự mong muốn có được? |
come quando si spigola il grano nella Valle* dei Refaìm. Như khi một người mót lúa trong thung lũng Rê-pha-im. |
Smussiamo gli spigoli delle nostre vite per renderle più piene. Ta đánh bóng các góc cạnh gồ ghề của cuộc đời chúng ta để chúng có vẻ nguyên vẹn hơn. |
Rut spigolò nei campi di Boaz dalla mietitura dell’orzo, intorno ad aprile, fino a quella del frumento, intorno al mese di giugno. Từ mùa thu hoạch lúa mạch, khoảng tháng tư kéo dài cho đến mùa thu hoạch lúa mì khoảng tháng 6, Ru-tơ tiếp tục mót lúa trong những cánh đồng của Bô-ô. |
E alcuni spigoli hanno bisogno di essere smussati più di altri. Vài nỗi đau cần làm dịu nhiều hơn những cái khác. |
Tutti noi troviamo vari modi per smussare gli spigoli. Chúng ta đều tìm cách để làm dịu nỗi đau. |
Secondo il libro di Rut, la valle a est è dove Rut di Moab spigolò nei campi e tornò in città con Naomi. Theo Sách của bà Ruth, thung lũng ở phía đông là nơi bà Ruth đã mót lúa ngoài đồng và trở về thành phố cùng với bà Naomi (mẹ chồng). |
• Giocattoli: Eliminate i giocattoli con spigoli o bordi taglienti. • Đồ chơi: Vứt bỏ những đồ chơi có cạnh bén hoặc góc nhọn. |
Il suo nome intero è Darwin I De Spigola Caspian Acab Poseidon Neptuno Nicodemius Watterson III. Darwin còn có một cái tên đầy đủ rất dài là: Darwin Raglan Caspian Ahab Poseidon Nicodemius Watterson III. |
Crearono un allevamento di pesci da 27 mila acri spigole, muggini gamberi, anguille e in questo processo, Miguel e questa azienda invertirono completamente la distruzione ecologica. Họ đã tạo ra một trang trại cá rộng 27 nghìn acre ( 11 nghìn hecta ) -- cá vược, cá đối, tôm tép, lươn -- và trong quá trình, Miguel, và công ty này, đã hoàn toàn đảo ngược lại sự tàn phá sinh thái. |
E la cellula qui sulla destra si attiva ogni volta che c'è un confine a sud, che sia lo spigolo del tavolo o un muro o anche uno spazio tra due tavoli che vengono allontanati. Và tế bào bên phải phóng điện mỗi khi có một đường biên tới phía nam, khi có một giọt nước tại góc bàn hay tường hoặc ngay cả khi khoảng cách giữa hai bàn được đẩy ra xa. |
Fring ha portato la spigola. Fring mang cá mú tới. |
Si è staccato dalla barriera di Ross, e andammo laggiù ad esplorare l'ecologia degli spigoli di ghiaccio e a cercare forme di vita sotto il ghiaccio. Khối băng Ross Ice Shelf nứt ra, chúng tôi đi xuống đó để thám hiểm sinh thái của vùng rìa băng và tìm hiểu các dạng sự sống bên dưới băng. |
Scusate c'e'una spigola di terra di cui non sono a conoscenza? Tôi xin lỗi, có vùng đất nào mà tôi không biết tới không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spigola trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới spigola
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.