speaking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ speaking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ speaking trong Tiếng Anh.
Từ speaking trong Tiếng Anh có các nghĩa là biểu lộ, dùng để nói, nói lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ speaking
biểu lộadjective Although some are afraid to speak in public or to attend a meeting, how do they show endurance? Một số người tuy sợ nói trước đám đông hay tham dự buổi họp nhưng vẫn biểu lộ tính chịu đựng như thế nào? |
dùng để nóiadjective |
nói lênadjective The document speaks for you if you are unable to speak for yourself. Chứng thư này thay mặt bạn nếu bạn không tự nói lên ý của mình được. |
Xem thêm ví dụ
Knowing that you have that glorious history, I felt the weight of this invitation from President Monson to speak to you. Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em. |
I'll speak to him tomorrow. Tôi sẽ nói chuyện với điện hạ vào ngày mai. |
Never speak to me again about this matter. Con đừng bao giờ nói với ta về chuyện này nữa. |
� General Thang did speak English well, so that he was qualified to get on with Americans and earn their confidence. Tướng Thắng còn nói tiếng Anh rất tốt vì thế anh ta đủ khả năng để làm quen với người Mỹ và chiếm được lòng tin của họ. |
According to Cheong Seong-chang of Sejong Institute, speaking on 25 June 2012, there is some possibility that the new leader Kim Jong-un, who has greater visible interest in the welfare of his people and engages in greater interaction with them than his father did, will consider economic reforms and normalization of international relations. Theo Ching-Chong-Chang của Sejong Institute, phát biểu vào ngày 25 tháng 6 năm 2012, có một số khả năng rằng lãnh đạo mới Kim Jong-un, người có mối quan tâm lớn hơn đối với phúc lợi của người dân và tham gia vào sự giao lưu lớn hơn với họ hơn cha ông đã làm, sẽ xem xét cải cách kinh tế và bình thường hóa quan hệ quốc tế. |
6 To communicate verbally with people about the good news, we must be prepared, not to speak dogmatically, but to reason with them. 6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ. |
He soon learned to speak Hungarian, and from 1941 made increasingly frequent travels to Budapest. Ông đã sớm học nói được tiếng Hungary, và từ năm 1941 ngày càng thường xuyên du hành sang Budapest. |
Speaking of humans, there are currently 7 billion of us on Earth. Nói đến con người, hiên nay có khoảng 7 tỉ người trên Trái Đất. |
The Bible record reads: “Now Miriam and Aaron began to speak against Moses on account of the Cushite wife whom he had taken . . . Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ... |
The study of these materials under the name pharmakognosie was first developed in German-speaking areas of Europe, while other language areas often used the older term materia medica taken from the works of Galen and Dioscorides. Việc nghiên cứu các hợp chất thiên nhiên này dưới tên pharmakognosie lần đầu tiên được phát triển ở khu vực nói tiếng Đức ở châu Âu, trong khi các ngôn ngữ khác thường được sử dụng các thuật ngữ cũ hơn là materia medica (dược liệu) lấy từ các tác phẩm của Galen và Dioscorides. |
That way of speaking does not mean seven pairs, as other Bible texts bear out. Lối diễn tả này không có nghĩa là bảy cặp, vì có một số câu Kinh Thánh cũng nói theo lối này khi đề cập đến những con số khác. |
This is the house of God, and I speak with his voice. Đây là nhà của Chúa, và ta nói bằng tiếng của Người. |
The prophet is speaking of the spiritual heavens, where Jehovah and his invisible spirit creatures dwell. Nhà tiên tri nói về các tầng trời thiêng liêng, nơi ngự của Đức Giê-hô-va và các tạo vật thần linh vô hình của Ngài. |
So the centuries passed with Britains happily speaking Old English, but in the 700's, a series of Viking invasions began, which continued until a treaty split the island in half. Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa. |
Notifications to speak Báo cáo cần phát âm |
During one lunch break, however, Brother Joseph Rutherford, who had oversight of the work at the time, asked to speak with me. Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi. |
Jehovah knows our activities, our thoughts, and our words even before we speak them. Đức Giê-hô-va biết các hoạt động, ý tưởng và lời nói của chúng ta ngay cả trước khi chúng ta nói. |
Oh, you speak of severing bonds, but remain firmly tethered! Oh, ngươi nói rằng đã phản bội, nhưng có vẻ vẫn ràng buộc lắm! |
In recent years, I have associated with the Gujarati-speaking group, which also meets there. Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời. |
It helps if you don't speak right now. Sẽ thấy nếu cô đừng có nói nữa. |
Should they not also be aroused, if two friends are no longer seen to speak? Chúng có nên không bị khuấy động, nếu hai người bạn không bao giờ gặp nhau nói chuyện nữa? |
McKay: “It is of Joseph Smith, not only as a great man, but as an inspired servant of the Lord that I desire to speak on this occasion. McKay: “Chính là về Joseph Smith, ông không những là một vĩ nhân, mà còn là một tôi tớ đầy soi dấn của Chúa mà tôi muốn nói trong dịp này. |
The core command set and syntax are the same in all implementations of Microsoft BASIC and, generally speaking, a program can be run on any version if it does not use hardware-specific features or double precision numbers (not supported in some implementations). Bộ lệnh và cú pháp cốt lõi giống nhau trong tất cả các phiên bản triển khai của Microsoft BASIC và nói chung, một chương trình có thể chạy trên bất kỳ phiên bản nào nếu nó không sử dụng các tính năng phần cứng cụ thể hoặc số thực có độ chính xác kép (không được hỗ trợ trong một số triển khai). |
So to speak. Như tôi vừa nói. |
Speaking to investors in January 2018, about ten months after the Switch's release, Shinya Takahashi said that the Switch could have a lifecycle longer than the typical five-to-six years that current home consoles have. Nói chuyện với các nhà đầu tư vào tháng 1 năm 2018, khoảng mười tháng sau khi phát hành Switch, Shinya Takahashi nói Switch có thể có vòng đời dài hơn năm đến sáu năm so với các máy chơi game hiện tại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ speaking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới speaking
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.