spån trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spån trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spån trong Tiếng Thụy Điển.
Từ spån trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là mùn cưa, thuốc cạo râu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spån
mùn cưanoun |
thuốc cạo râu
|
Xem thêm ví dụ
Du sa att trollen spånade. Ông nói bọn yêu tinh đang dàn kế hoạch. |
Man tar en handfull spån, riktar tummen mot munnen och kramar. Sau đó lấy một nhúm mẩu bào bằng ngón tay, cho vào miệng và vắt. |
De är obevekliga, och de är där ute nu, spånar, det är därför jag kom tillbaka till dig. Chúng không bao giờ nao núng, và chúng đang ở ngoài kia, dàn kế hoạch, vì thế mà tôi mới đến đây. |
Ditt spån! Cậu dốt lắm. |
Av spån flög till höger och vänster, till sist planet järn kom stöta mot en oförstörbar knut. Dăm bay bên phải và bên trái, cho đến khi cuối cùng sắt máy bay đã va chạm đối với một không thể phá hủy hôn. |
Så samla upp spån med en annan flin, och kasta dem i den stora kaminen i mitten av rummet, gick han om sin verksamhet, och lämnade mig i en brun studie. Vì vậy, thu thập vỏ bào với một nụ cười, và ném chúng vào tuyệt vời bếp ở giữa phòng, ông đã đi về kinh doanh của mình, và tôi trong một màu nâu nghiên cứu. |
Först tar han om en dubbel handfull spån ur Grego fickan och placerar dem noggrant innan idol, sedan om lite av fartyg kex ovanpå och tillämpar lågan från lampan, han tänt spån i en uppoffrande bläs. Đầu tiên, ông mất khoảng một số ít đôi bào ra khỏi túi Grego của mình, và đặt chúng cẩn thận trước khi thần tượng, sau đó đặt một chút bánh quy của con tàu trên đầu trang và áp dụng các ngọn lửa từ bóng đèn, ông khơi dăm vào một ngọn lửa hy sinh. |
Spåna lite grann tillsammans. Sedan kan du säga: ”Det här är några möjligheter. Sau khi đưa ra vài lựa chọn, bạn có thể nói: “Đó là một vài giải pháp. |
Vi spånar på det... Cứ nghĩ một lát đi. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spån trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.