skina trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skina trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skina trong Tiếng Thụy Điển.
Từ skina trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chiếu sáng, soi sáng, tỏa sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skina
chiếu sángverb Mose sa att solen skulle skina efter tre dagar och det var sant. Moses đã nói mặt trời sẽ chiếu sáng sau ba ngày và điều đó đã đúng. |
soi sángverb När natten är som mörkast låter Han sitt ljus skina klart. Khi bóng tối bao trùm, ngài đã soi sáng cho. |
tỏa sángverb Ljusets Herre skiner genom dig, min unga krigare. Thần ánh sáng sẽ tỏa sáng qua ngươi, chiến binh trẻ tuổi. |
Xem thêm ví dụ
Vill du rädda ditt skin? Anh muốn bảo vệ bản thân lắm mà? |
Då julhelgen sveper in oss i all sin härlighet, må vi då liksom de vise männen söka en klart skinande stjärna som leder oss till julens möjlighet att tjäna vår nästa. Trong khi mùa lễ Giáng Sinh ở quanh chúng ta với tất cả nét vinh quang của nó, cầu xin cho chúng ta cũng như Mấy Thầy Bác Sĩ, tìm kiếm một ngôi sao sáng, ngôi sao đặc biệt để hướng dẫn chúng ta đến cơ hội trong lễ Giáng Sinh để phục vụ đồng bào của mình. |
När de inte visste vad de skulle tro, se, då stod två män i skinande kläder framför dem ... “... Đương khi không biết nghĩ làm sao, xảy có hai người nam mặc áo sáng như chớp, hiện ra trước mặt họ. |
Låt dit förstående ljus skina in i de mörkaste hörnen av hans själ och då kanske du kan hitta det som han så desperat vill dölja för dig och för sig själv. Thắp sáng sự đồng cảm của anh vào những ngõ ngách đen tối nhất trong trí óc ông ta, rồi có lẽ anh sẽ hiểu ra điều ông ta liều mạng muốn giữ kín với anh và cả bản thân ông ta. |
Chicago Tribune anmärkte att "Jolie skiner verkligen som lugnet före stormen, i scenerna när en efter en annan manlig nedlåtande auktoritet förringar henne..." Tờ Chicago Tribune ghi nhận: "Jolie thực sự tỏa sáng trong diễn xuất bình tĩnh trước cơn bão và trong những cảnh quay khi lần lượt từng kẻ quyền lực áp đảo cô bởi thế lực hùng mạnh của họ." |
Som privatperson säger jag att det ser ut som solen skiner där den inte borde göra det. Là một công dân, nó có vẻ giống như mặt trời đang tỏa nắng không đúng chỗ. |
Det finns en miljard stjärnor i den galaktiska kärnan, vilket är anledningen till att den skiner så starkt. Có một tỉ ngôi sao ở lõi của giải ngân hà đó là tại sao nó sáng rực rỡ như vậy. |
Den heta solen skinandes mot dig. Cái nóng của mặt trời phả vào mặt |
Att jag skall visa dig skiner på denna fest, Och hon ska knappa visar väl att nu visar bäst. Rằng tôi sẽ giới thiệu cho các bạn sáng tại ngày lễ này, cô rất ít trách nhiệm cho thấy bây giờ hiển thị tốt nhất. |
Ingen stjärna kan skina med ett brustet hjärta. Ngôi sao không thể toả sáng với một trái tim tan vỡ. |
Gud har tillhandahållit solen som skiner in genom fönstren på alla byggnader, inbegripet kyrkor och abortkliniker. Đức Chúa Trời cho mặt trời chiếu sáng qua cửa sổ mọi tòa nhà, kể cả một nhà thờ hoặc một dưỡng đường như thế. |
Han snackar om någon skinande pistol. Gã nói về 1 cây súng óng ánh nào đó. |
En dag slutade det regna, och solen började skina. Rồi một ngày kia, sau khi hết mưa, mặt trời bắt đầu chiếu sáng. |
På liknande sätt skiner det andliga ljuset ständigt på hela Guds skapelse. Trong một cách thức tương tự, ánh sáng thuộc linh không ngừng chiếu sáng lên tất cả tạo vật của Thượng Đế. |
Nån kommer snacka för att rädda sitt eget skin. Sớm hay muộn thì cũng sẽ có người muốn... thoát khỏi rắc rối và khai ra tôi. |
General... även om vi flyttar era trupper de 30 kilometrarna... nu skiner solen... chansen är att när vi kommer fram... kan dimman ganska lätt kommit före oss. Điều tôi muốn nói là cho dù chúng tôi chuyển lính của ông đi 50 dặm nơi mới vừa đây trời nắng ấm thì cũng có nhiều khả năng khi chúng ta tới đó, sương mù có thể đã tới trước chúng ta. |
Tack.En riddare i skinande rustning Cám ơn, chàng hoàng tử trong truyện cổ tích |
Gud fick till och med solen att stå stilla, så att den fortsatte att skina tills Israel hade segrat vid Gibeon. Đức Chúa Trời đã làm cho ngay cả mặt trời dừng lại để tiếp tục chiếu sáng cho tới khi dân Y-sơ-ra-ên chiến thắng tại Ga-ba-ôn (Giô-suê 10:6-14). |
Plötsligt visar sig två män i skinande kläder. Thình lình, hai người mặc áo chói lòa hiện ra. |
De skiner fortfarande. Vẫn đang phát sáng. |
Men det finns hem där toaletterna är helt rena och skinande blanka. Tuy nhiên, vẫn có nhiều nhà có bồn cầu rất sạch và bóng nhoáng. |
Ni kan skina det ljuset på dem, en mänsklig interaktion åt gången. Bạn có thể soi rọi ánh sáng đó lên các em mỗi khi tiếp xúc. |
Du dricker ensam och solen skiner... Cậu uống một mình thì mặt trời vẫn lên thôi. |
I Sion och från Sion kommer hans klara och strålande ljus att skina, och han kommer att regera för evigt. Trong Si Ôn và từ Si Ôn, ánh sáng rõ ràng và rực rỡ của Ngài sẽ chiếu tỏa, và Ngài sẽ trị vì mãi mãi. |
Jag gick upp nio kilo av äkta, rena skinande muskler, Russell. Bố đặt 20 pounds còn lại, trọn vẹn... Đánh vào tiền vệ và dẫn đầu bằng sức mình, Russell. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skina trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.