soviet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soviet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soviet trong Tiếng Anh.
Từ soviet trong Tiếng Anh có các nghĩa là xô viết, Xô viết, xô-viết, xô viết, Xô Viết, Xô viết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soviet
xô viếtadjective (council) Tensions mount as the Soviet missile ship nears Cuba. Căng thẳng gia tăng khi các hạm đội tên lửa Xô-viết tiến gần Cuba. |
Xô viếtproper (worker's council) Their base of operations is a former Soviet prison. Căn cứ của chúng là nhà tù của Xô viết cũ. |
xô-viếtadjective Tensions mount as the Soviet missile ship nears Cuba. Căng thẳng gia tăng khi các hạm đội tên lửa Xô-viết tiến gần Cuba. |
xô viếtadjectivenoun (pertaining to the Soviet Union or its republics) Tensions mount as the Soviet missile ship nears Cuba. Căng thẳng gia tăng khi các hạm đội tên lửa Xô-viết tiến gần Cuba. |
Xô Viếtadjective There's still lots of old Soviet arsenal to be sold off. Vẫn còn rất nhiều kho vũ khí từ thời Xô Viết có thể bán lại được mà. |
Xô viếtadjective (pertaining to the Soviet Union or its republics) Their base of operations is a former Soviet prison. Căn cứ của chúng là nhà tù của Xô viết cũ. |
Xem thêm ví dụ
Jambyn Batmönkh took over as General Secretary and enthusiastically plunged into the reforms implemented in the Soviet Union by Mikhail Gorbachev. Jambyn Batmönkh trở thành Tổng bí thư và nhiệt thành lao vào những cải cách tương tự như Gorbachev đã thực hiện ở Liên Xô. |
Filthy Soviet things. Bọn Xô Viết bẩn thỉu. |
Kaminsky was charged with espionage under Article II of the Soviet code on crimes against the state. Kaminsky bị buộc tội gián điệp theo Điều II của Bộ luật Liên Xô về tội ác chống lại nhà nước. |
I'm certain that two such perceptive talents will enjoy working together in Sardinia and that it will help to make AngIo-Soviet cooperation a reality. Tôi chắc rằng có hai bộ óc tài năng... rất thích làm việc ở Sardinia... và nó sẽ giúp chúng ta tạo nên mối hợp tác Anh-Xô thực tiễn. |
Many attained the highest honor of Hero of the Soviet Union. Nhiều người đã có được vinh dự Anh hùng Liên Xô. |
At the time, Webb's assertions about the Soviet Union's abilities were doubted by some people, and the N-1 was dubbed "Webb's Giant." Vào thời điểm đó, những khẳng định của Webb về khả năng của Liên Xô đã bị một số người nghi ngờ và N-1 được mệnh danh là "Người khổng lồ của Webb". |
In March 1990, Georgia declared sovereignty, unilaterally nullifying treaties concluded by the Soviet government since 1921 and thereby moving closer to independence. Vào tháng 3 năm 1990, Georgia tuyên bố chủ quyền, đơn phương vô hiệu hóa các hiệp định được chính phủ Liên Xô ban hành từ năm 1921 và do đó càng tiến gần hơn đến độc lập. |
Ginzburg was an avowed atheist, both under the militantly atheist Soviet government and in post-Communist Russia when religion made a strong revival. Ginzburg là một người vô thần công khai, cả dưới thời chính phủ Xô Viết vô thần và thời nước Nga hậu cộng sản, khi mà tôn giáo phục hồi mạnh mẽ. |
1970 – The Soviet Tupolev Tu-144 becomes the first commercial transport to exceed Mach 2. 1970 – Tupolev Tu-144 của Liên Xô trở thành phương tiện vận chuyển thương mại đầu tiên vượt qua vận tốc âm thanh. |
Richard Sorge (October 4, 1895 – November 7, 1944) was a German journalist and Soviet military intelligence officer, active before and during World War II, working undercover as a German journalist in both Nazi Germany and the Empire of Japan. Richard Sorge (4 tháng 10 năm 1895 – 7 tháng 11 năm 1944) là một nhân viên tình báo quân đội Liên Xô, hoạt động trong thời gian trước và trong Thế chiến II, làm việc với vỏ bọc như là một nhà báo người Đức tại Đức Quốc Xã và Đế quốc Nhật Bản. |
Red Alert 3 features three factions, the Allies, Soviets and the Empire of the Rising Sun. Red Alert 3 minh họa ba phe, Đồng minh, Xô Viết và Empire of the Rising Sun. |
British and Soviet planners recognised the importance of that railway and sought to control it. Anh và Liên Xô đều hiểu rõ tầm quan trọng của tuyến đường sắt và cố gắng kiểm soát nó. |
Truly, “the rise, development and collapse of the Soviet Union,” says Ponton, was “one of the most dramatic spectacles of the twentieth century.” Thật vậy, “việc Liên Xô trỗi lên, phát triển và sụp đổ”, theo Ponton, là “một trong những cảnh tượng ly kỳ nhất của thế kỷ 20”. |
Durbrow warned Smith and others of Soviet expansionism and efforts to break up the Western world. Trong vai trò này, ông cảnh báo Smith và những người khác của chủ nghĩa bành trướng của Liên Xô và những nỗ lực phá vỡ thế giới phương Tây. |
In June 1956, in Poznań, Poland, an anti-government workers' revolt had been suppressed by the Polish security forces with between 57 and 78 deaths and led to the installation of a less Soviet-controlled government. Tháng 6 năm 1956, tại Poznań, Ba Lan, một cuộc nổi dậy của công nhân đã bị các lực lượng an ninh Ba Lan trấn áp với từ 57 tới 78 người chết và dẫn tới việc thành lập một chính phủ ít bị ảnh hưởng của Liên Xô hơn. |
Reichskommissariat Ukraine (RKU) (formerly Soviet-occupied eastern Poland, and Soviet Ukraine minus District of Galicia, Romanian Transnistria and the Crimea, and in late May 1941 was extended eastward up to the Volga); 1941–1944. Reichskommissariat Ukraina (RKU) (trước đây thuộc Liên Xô chiếm đóng Ba Lan, và Liên Xô Ukraine trừ Quận Galicia, Rumani Transnistria và Crimea, và vào cuối tháng 5 năm 1941 đã được mở rộng về phía đông lên đến Volga); 1941–1944. |
On 8 May 1965, by the decree of the Presidium of the Supreme Soviet, International Women's Day was declared a non-working day in the Soviet Union "in commemoration of the outstanding merits of Soviet women in communistic construction, in the defense of their Fatherland during the Great Patriotic War, in their heroism and selflessness at the front and in the rear, and also marking the great contribution of women to strengthening friendship between peoples, and the struggle for peace. Vào ngày 8 tháng 5 năm 1965, theo lệnh của Chủ tịch Liên bang Xô viết, ngày này được tuyên bố là một ngày nghỉ ở Liên Xô "để kỷ niệm những thành tích xuất sắc của phụ nữ Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa cộng sản, trong việc bảo vệ Tổ quốc của họ trong Chiến tranh ái quốc vĩ đại, chủ nghĩa anh hùng và sự hy sinh quên mình ở tiền tuyến lẫn hậu phương, và đánh dấu sự đóng góp to lớn của phụ nữ để tăng cường tình hữu nghị giữa các dân tộc, và cuộc đấu tranh cho hòa bình. |
In 1976, the club joined the Soviet Second League, to play in its Zone 7, and in 1981 they won the championship . Năm 1976, đội bóng gia nhập Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Liên Xô, thi đấu ở Khu vực 7, và năm 1981 giành chức vô địch. |
There were two rivers in Central Asia that were used by the former Soviet Union for irrigating cotton fields unwisely. Từng có hai con sông ở Trung Á được Liên Xô sử dụng bừa bãi để tưới nước các cánh đồng bông. |
Feynman provided a quantum-mechanical explanation for the Soviet physicist Lev Landau's theory of superfluidity. Feynman cung cấp một cách giải thích bằng cơ học lượng tử cho lý thuyết siêu chảy của nhà vật lý Liên Xô Lev Landau. |
The Type 89 was a 1920s design medium tank, built to support the infantry, and thus lacked the armor or armament of 1940s generation Allied armor; it was regarded as obsolete by the time of the 1939 battles of Khalkhin Gol, against the Soviet Union. Kiểu 89 là một kiểu xe tăng hạng trung được thiết kế trong thập niên 1920 với mục đích là yểm trợ bộ binh, do đó nó không có lớp giáp và hỏa lực bằng với thế hệ tăng trong thập niên 1940; và đã được xem là lỗi thời vào thời điểm trận Khalkhin Gol với Liên Xô vào năm 1939. |
More radical reformists were increasingly convinced that a rapid transition to a market economy was required, even if the eventual outcome meant the disintegration of the Soviet Union into several independent states. Những nhà cải cách càng "cấp tiến" ngày càng tin rằng việc chuyển đổi nhanh chóng sang nền kinh tế thị trường là cần thiết, ngay cả khi nó dẫn đến việc Liên Xô bị tan rã ra thành nhiều nước độc lập. |
After ending his playing career, Vương spent the years from 1978 to 1983 studying at the University of Military Sport in the Soviet Union. Sau khi nghỉ thi đấu, từ năm 1978 đến năm 1983 ông sang Liên Xô học tại Đại học Thể dục Thể thao Quân sự. |
Soviets (councils of workers) appeared in most cities to direct revolutionary activity. Liên Xô (Hội đồng công nhân) xuất hiện ở hầu hết các thành phố để chỉ đạo hoạt động cách mạng. |
The first Olympiad in a non-socialist country took place 1980 in Linz in Austria, although the Soviet Union did not participate. Olympic đầu tiên không ở một nước xã hội chủ nghĩa đã diễn ra vào năm 1980 ở Linz, nước Áo, mặc dù Liên Xô đã không tham gia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soviet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới soviet
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.