soutènement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soutènement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soutènement trong Tiếng pháp.

Từ soutènement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự chống, sự đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soutènement

sự chống

noun

sự đỡ

noun

Xem thêm ví dụ

Les fouilles menées dans la Cité de David par le défunt professeur Yigal Shiloh de 1978 à 1985 ont mis au jour une construction en degrés faite de pierres, ou mur de soutènement, sur le côté est de la colline.
Trong thời gian từ năm 1978 đến 1985, những cuộc khai quật Thành Đa-vít, do cố giáo sư Yigal Shiloh dẫn đầu, phát hiện một công trình kiến trúc đồ sộ có bậc đá, hay tường chống đỡ, ở phía đông của ngọn đồi này.
Les murs de soutènement sont fragilisés.
Những bức tường chính bị suy yếu.
J'ai enfermé la maison dans le site en coupant le fond -- ici vous voyez les photos du site -- en la coupant en mettant toutes les salles de bains et les dressings comme le mur de soutènement, en créant une zone de niveau inférieur pour la chambre principale, que j'ai dessiné comme une sorte de péniche, qui ressemble à un bateau.
Tôi ghìm chặt ngôi nhà vào khu vực bằng cách cắt phần sau -- đây, bạn thấy trên các bức ảnh chụp khu vực -- cắt nhỏ ra và sắp xếp phòng tắm, buồng rửa mặt giống 1 bức tường chắn, tạo ra 1 khu vực thấp hơn cho phòng ngủ, mà tôi thiết kế như 1 cái thuyền rồng, trong giống 1 cái thuyền.
La construction de la pyramide comportait trois étapes : d'abord six marches en moellons, leurs murs de soutènement en calcaire extrait localement indiquant que le monument était à l'origine prévu comme une pyramide à degrés, une conception inhabituelle pour l'époque qui n'avait pas été utilisée depuis la IIIe dynastie.
Quá trình xây dựng kim tự tháp này gồm ba giai đoạn: được xây dựng đầu tiên là sáu bậc bằng đá vụn, các đoạn tường bao của chúng được chế tác từ loại đá vôi khai thác tại địa phương, điều này cho thấy rằng công trình trên ban đầu được lên kế hoạch là một kim tự tháp bậc thang, đây là một thiết kế khác thường vào thời điểm đó bởi vì nó đã không được sử dụng từ thời kỳ vương triều thứ 3, khoảng 120 năm trước.
Et chacune est un champ inondé, cultivé, séparé des autres par des digues de terre et retenu par des murs de soutènement.
Và mỗi thửa ruộng bậc thang là một cánh đồng canh tác ngập nước, chung quanh có đắp đê bằng đất và được ngăn giữ bằng các tường đá.
Pour réaliser ces travaux, une série de voûtes en pierre et un épais mur de soutènement ont été construits.
Để hoàn thành công trình này, ông đã cho làm một loạt vòm đá và một bức tường chắn kiên cố.
Ils ont réussi à faire des bandelettes de pneus, ils les filent et les tressent pour construire de meilleurs murs de soutènement.
Họ đã tìm ra cách bóc lốp xe, xâu chúng và khâu lại với nhau, để xây một tường chắn hiệu quả hơn.
Sans l’adjonction de contreforts, d’arches de soutènement et de broches en fer au cours de son histoire, elle aurait connu le destin des flèches de bien d’autres édifices ecclésiastiques (tel l’abbaye de Malmesbury) et se serait effondrée ; aujourd’hui, Salisbury est la plus haute des flèches construites avant 1400 encore debout dans le monde.
Nếu không có thêm các trụ, các vòm gập và neo sắt trong suốt các thế kỷ kế tiếp, nó sẽ phải chịu đựng số phận của những ngọn tháp sau những tòa nhà giáo đường tuyệt vời sau đó (như Tu viện Malmesbury) và rơi xuống; Thay vào đó, Salisbury vẫn là toà nhà cao nhất ở Anh.
Cependant, avec un soutènement puissant, nous avons plus de chance de trouver l’aide divine même pour des questions dont les réponses ne sont pas faciles.
Tuy nhiên, với các nền móng vững mạnh, chúng ta có thể dễ dàng tìm kiếm Chúa để xin cứu giúp, ngay cả khi gặp phải những thắc mắc mà không có những câu trả lời dễ dàng.
Le soutènement de l’Évangile éternel était en place dès avant la fondation du monde.
Việc chống đỡ nền móng của phúc âm vĩnh cửu đã xảy ra trước khi có thế gian.
Vous seriez surpris de voir l’agilité avec laquelle les villageois se déplacent sur le bord des étroits murs de soutènement pour passer d’un endroit à un autre.
Bạn có thể lấy làm ngạc nhiên khi nhìn người dân địa phương bước đi thoăn thoắt dọc theo bờ tường đá bao quanh ruộng, dùng làm lối đi từ điểm này sang điểm kia.
Vous avez certainement déjà vu ces pneus en caoutchouc utilisés dans les quartiers pauvres pour construire des murs de soutènement.
Có lẽ nhiều người ở đây đã nhìn thấy lốp cao su sử dụng ở khu ổ chuột để xây tường chắn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soutènement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.