sophora trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sophora trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sophora trong Tiếng pháp.

Từ sophora trong Tiếng pháp có các nghĩa là hòe, cây hòe, Chi Khổ sâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sophora

hòe

noun

cây hòe

noun (thực vật học) cây hòe)

Chi Khổ sâm

Xem thêm ví dụ

Les espèces du genre Styphnolobium diffèrent des Sophora en ce qu'il leur manque la capacité de former des symbioses avec les Rhizobiums (bactéries fixatrices d'azote) sur leurs racines.
Các loài trong chi Styphnolobium khác với chi Sophora (nghĩa hẹp) ở chỗ chúng không có khả năng tạo ra mối quan hệ cộng sinh với vi khuẩn nốt rễ (vi khuẩn cố định đạm) trên rễ của chúng.
Les espèces de Sophora de Nouvelle-Zélande sont connues localement sous le nom de Kowhai.
Tại New Zealand các loài trong chi Sophora được biết đến dưới tên gọi kowhai.
Le toromiro (Sophora toromiro) était autrefois commun dans les forêts de l'Île de Pâques.
Toromiro (Sophora toromiro) trước đây là cây phổ biến trong các khu rừng của đảo Phục Sinh.
Sophora macrocarpa est un petit arbre méditerranéen originaire du Chili, où il est appelé Mayo ou Mayú.
Sophora macrocarpa là loài cây gỗ nhỏ có nguồn gốc từ Chile, được gọi tại đây là mayo hay mayú.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sophora trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.