sonore trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sonore trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sonore trong Tiếng pháp.
Từ sonore trong Tiếng pháp có các nghĩa là vang, kêu, âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sonore
vangverb Quand les ondes sonores se propagent, alors c'est comme un... Biết đấy, khi sóng âm vang lên, họ giống như... |
kêuverb |
âmadjective noun (thuộc) âm (thanh) L’oreille convertit les ondes sonores en tonalités audibles que le cerveau perçoit. Tai đổi sóng âm thành tiếng có thể nghe rõ trong óc. |
Xem thêm ví dụ
Cela fait partie du travail que nous faisons, c'est d'essayer de changer les paysages sonores de détail pour le mieux. Điều đó góp phần vào việc chúng ta đang làm Đó là cố gắng thay đổi môi trường âm thanh của mỗi người |
Si vous êtes exposé de manière continue à des bruits de fond et à des volumes sonores élevés, les sons forts peuvent vous paraître moins bruyants qu'ils ne le sont réellement. Việc liên tục nghe âm thanh có âm lượng cao trong môi trường có tạp âm có thể khiến âm thanh nghe có vẻ nhỏ hơn so với thực tế. |
Avec mes collègues d'art visuel, nous transposons des algorithmes mathématiques complexes qui se déploient dans le temps et l'espace, de manière visuelle et sonore. Cùng với các cộng sự là nghệ sĩ đồ họa, chúng tôi vạch ra các thuật toán phức tạp có thể biểu diễn thời gian và không gian, theo hình ảnh và âm thanh. |
Quelques minutes avant le début de la session, le président ira s’asseoir sur l’estrade pendant que des mélodies du Royaume passeront en fond sonore. Trước chương trình vài phút, anh chủ tọa lên ngồi vào ghế trên bục, và phần âm nhạc Nước Trời sẽ bắt đầu. |
Il y avait un défaut sur leur bande sonore. Có một điểm bất thường trong dải âm của họ. |
La réverbération donne beaucoup d'informations sur l'espace entre l'auditeur et la source sonore. Vì vậy âm vang mang lại cho chúng ta rất nhiều thông tin về không gian giữa người nghe và nguồn âm thanh gốc. |
On a donc deux systèmes linguistiques et sonores différents véhiculant le même message. Bây giờ bạn có 2 hệ thống âm thanh và ngôn ngữ khác biệt chứa cùng nội dung. |
Le film reçut plusieurs récompenses techniques, incluant quatre Oscars pour le maquillage, le mixage sonore, le son et les effets spéciaux. Bộ phim đã đạt được nhiều giải thưởng điện ảnh trong đó có bốn giải Oscar (Academy Awards) dành cho hóa trang, hòa âm, biên tập âm thanh và hiệu ứng hình ảnh. |
Vous pouvez adapter le volume et les réglages sonores à votre environnement. Bạn có thể thay đổi mức âm lượng và mức chỉnh âm để điều chỉnh cho phù hợp với môi trường hiện tại của mình. |
La musique est la forme sonore la plus puissante que nous connaissons et qui affecte nos états émotionnels. Âm nhạc là hình thức âm thanh mạnh mẽ nhất mà chúng ta đều biết nó ảnh hưởng đến tình trạng cảm xúc. |
Sorties audio trouvées sur votre système. Choisissez le périphérique d' émission sonore voulu Kết xuất âm thanh được tìm trên hệ thống này. Hãy chọn thiết bị cần phát ra âm thanh |
Les bobines ont une fréquence tellement élevée que les étincelles créent des ondes sonores en se déplaçant. À, Vòng dây quay với tần số rất cao... làm các tia điện dần dần tạo thành sóng âm khi truyền trong không khí. |
69:30). Quelques minutes avant le début de la session, le président ira s’asseoir sur l’estrade pendant que des mélodies du Royaume passeront en fond sonore. (Thi 69:30) Trước chương trình vài phút, khi anh chủ tọa ngồi vào ghế trên bục thì phần âm nhạc sẽ bắt đầu. |
Ils utilisent souvent ce qu'on appelle des ambiances sonores. Như là một từ đồng nghĩa, họ thường dùng âm thanh bối cảnh xung quanh. |
Beaucoup sont équipés d’un lecteur de disques compacts, d’une télévision, d’un téléphone, de boutons pour contrôler indépendamment le niveau sonore et la température à l’avant et à l’arrière. Có xe được trang bị máy hát đĩa CD, ti-vi, điện thoại, và bộ điều chỉnh nhiệt độ và âm thanh riêng cho phía trước và phía sau. |
Nous aimerions pouvoir ajouter à une espèce de composition visuelle glorieuse que nous avons de l'univers une composition sonore. Bây giờ chúng ta có thể thêm vào một ví dụ của một sáng tác vĩ đại mà chúng ta có từ vũ trụ đó là một bản sáng tác của không gian. |
Pour identifier les titres que vous entendez en fond sonore d'un film, appuyez sur l'écran afin d'interrompre la lecture lors de la diffusion du titre. Để nhận biết các bài hát đang được phát trong một bộ phim hoặc chương trình truyền hình, hãy nhấn vào màn hình để tạm dừng phát lại trong khi bài hát đang được phát. |
Mais quand il parla avec son collègue, j'entendis son rire sonore et sûr de lui. Nhưng khi anh ta nói chuyện với đồng nghiệp của anh ta, tôi nghe thấy tiếng cười to đầy vẻ tự tin của anh ta. |
Et c'est pourquoi des acousticiens sont en fait en conversation avec des malentendants, et qui sont créateurs sonores. Và chính vì vậy, các nhà âm học cần phải quan tâm đến những người mà khả năng nghe bị suy giảm, và những người quan tâm đến âm thanh. |
Concevez des paysages sonores pour qu'ils soient beaux autour de vous chez vous et au travail. Tạo ra những thanh âm êm dịu xung quanh bạn ở nhà, ở nơi làm việc. |
Une fois cette option activée, une notification sonore vous indique lorsque des options d'affichage simplifié sont disponibles sur une page Web. Sau khi bật tùy chọn này, bạn sẽ nghe thấy thông báo nếu tùy chọn chế độ xem đơn giản có trên trang web. |
Dès que cette information est obtenue, il trouve des critiques sur le livre, ou il se peut que le New York Times ait un résumé audio de sorte que l'on peut écouter, avec un livre physique, une critique sous forme sonore. Một khi nó có thông tin đó, nó sẽ tìm thấy các ý kiến phê bình cuốn sách, hoặc có thể tờ thời báo New York đã có một bài nói tóm tắt cuốn sách, bạn có thể nghe, trên một cuốn sách thực, một bài phê bình hay. |
Vous pouvez avoir besoin de licences supplémentaires pour avoir le droit de reproduire l'enregistrement sonore original, d'inclure le titre dans une vidéo ou d'afficher les paroles. Bạn có thể cần thêm giấy phép để tái sản xuất bản ghi âm gốc, bao gồm cả bài hát trong video hoặc hiển thị lời bài hát. |
Le design sonore c'est l'avenir, et je crois que c'est comme cela que nous allons changer comment le monde sonne. Thiết kế âm thanh là tương lai, và tôi nghĩ đó là cách mà chúng ta thay đổi âm thanh của thế giới |
Parallèlement, un nombre croissant de défenseurs de l’environnement s’alarment devant l’augmentation des taux de pollutions atmosphérique et sonore, consécutive à la multiplication des avions à réaction. Đồng thời, càng ngày càng có thêm những nhà bảo vệ môi trường tỏ vẻ lo sợ vì sự ô nhiễm không khí và tiếng động gia tăng, khi lưu lượng máy bay phản lực đông đảo hơn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sonore trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sonore
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.