sonâmbulo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sonâmbulo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sonâmbulo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sonâmbulo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người miên hành, miên hành, ngủ đi rong, người ngủ đi rong, người Mặt Trăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sonâmbulo
người miên hành(somnambulist) |
miên hành(somnambulant) |
ngủ đi rong(somnambulant) |
người ngủ đi rong(somnambulist) |
người Mặt Trăng
|
Xem thêm ví dụ
Verdades transformadoras estão diante de nossos olhos e ao nosso alcance, mas, às vezes, percorremos sonâmbulos o caminho do discipulado. Chúng ta dễ dàng và nhanh chóng tiếp cận với các lẽ thật làm thay đổi cuộc sống, nhưng đôi khi chúng ta không tích cực trên con đường của người môn đồ. |
Passamos várias noites juntos e você nunca foi sonâmbula. Mình đã trải qua cả trăm đêm với nhau rồi, mà em chưa bao giờ bị mộng du cả. |
Outra coisa que pode fazer com que nos portemos como sonâmbulos durante esta importante época do mundo são os vícios. Một điều có thể khiến cho chúng ta không tham gia trong thời kỳ quan trọng này của thế gian là thói nghiện. |
Cindy novamente sonambula no quarto de Andrea e revela uma passagem secreta atrás do guarda-roupas. Cindy vào phòng của Andrea, cô đã vào trong một lối đi bí mật phía sau tủ quần áo trong cơn mộng du. |
Sonâmbula. Mộng du. |
Devo ser sonâmbula. Tớ bị mộng du. |
Não quero que seja um sonâmbulo. Em không muốn anh là một người mộng du. |
Ela está sonâmbula novamente. Nó lại mộng du nữa rồi. |
Eu estava sonâmbula. Em đã bị mộng du. |
Estaremos noutra possível fase de mudança em que vamos, meio sonâmbulos, para um futuro que não queremos? Vậy có phải ta đang ở tại một bước ngoặc khác không, thời khắc ta mộng du vào một tương lai mà không ai trong chúng ta thật sự muốn? |
Ela é sonâmbula? Nó mộng du à? |
Há muitas pessoas sonâmbulas. Nhiều người bị mộng du. |
Você está sonâmbulo? Anh đang mộng du hả? |
Está sonâmbulo de novo. Con lại mộng du nữa rồi, con yêu. |
Ninguém sabe o que fazer com um sonâmbulo. Không ai biết phải làm gì với một người mộng du. |
Onde você estava sonâmbula. Chỗ em đã mộng du đó. |
Eu estava sonâmbula. Em đang mộng du. |
Elas estão sonâmbulas. Họ đang ngủ gục ngoài kia. |
Eu era uma sonâmbula. Em như một người mộng du. |
Sabia que sou sonâmbula? Anh biết đấy em bị mộng du. |
Li em uma revista que, nós sonâmbulos, somos visitantes da noite... que foram eletrificados pela lua, nos dando um completo estado independente da alma. Tôi có đọc trong một tạp chí rằng những người mộng du chúng tôi là những vị du khách đêm... linh hồn được tích điện và được giải phóng khỏi cơ thể chúng tôi bởi mặt trăng. |
Os líderes europeus agiram como uma “geração de sonâmbulos que, sem querer, tropeçaram na beira de um precipício para a desgraça naquele tranquilo verão de 1914”, explica a obra A Queda das Dinastias — O Colapso do Antigo Regime 1905-1922 (em inglês). Theo sách The Fall of the Dynasties—The Collapse of the Old Order 1905-1922, các nhà lãnh đạo châu Âu hành động như “một thế hệ mộng du vô tình rơi vào sự diệt vong trong mùa hè 1914 thanh bình ấy”. |
Ela está sonâmbula. Con bé đang mộng du. |
Quase como um sonâmbulo. Gần giống người mộng du. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sonâmbulo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sonâmbulo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.