sombrer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sombrer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sombrer trong Tiếng pháp.
Từ sombrer trong Tiếng pháp có các nghĩa là chìm, đắm, tiêu tan, sa đà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sombrer
chìmverb S’il sombre, ce vieux bateau de 170 mètres va m’entraîner avec lui, et la Méditerranée deviendra ma tombe. Nếu chìm, con tàu khổng lồ dài 171 mét này sẽ kéo tôi xuống mồ nước sâu. |
đắmverb |
tiêu tanverb (nghĩa bóng) tiêu tan) |
sa đàverb |
Xem thêm ví dụ
Alors dites- moi un peu ce qu'est que cette tache sombre. Hãy nói cho tôi một chút về ý nghĩa của điểm đen đó. |
Dans un monde de plus en plus sombre, la lumière de l’Église deviendra de plus en plus brillante jusqu’au jour parfait. Trong một thế giới tăm tối, ánh sáng của Giáo Hội sẽ càng lúc càng sáng tỏ cho đến khi sáng như giữa ban trưa. |
Sortez du coin sombre et entrez dans la lumière. Hãy ra khỏi góc tối và đến chỗ có ánh sáng. |
Nos démocraties sont prises au piège par les systèmes trop grands pour sombrer, ou, plus exactement, trop gros pour être contrôler. Nền dân chủ của ta đang vướng trong những hệ thống quá lớn đến nỗi nó đang yếu dần hoặc, một cách chính xác hơn, quá lớn để mà kiểm soát hết. |
Il est un astéroïde primitif de type C, ce qui signifie que sa surface présente une proportion élevée de carbone ; ce qui lui donne une surface sombre qui reflète seulement 4 % de la lumière qui lui parvient. Mathilde là một tiểu hành tinh kiểu C nguyên thủy; tức là bề mặt của nó có tỷ lệ cacbon cao, tối màu và chỉ phản xạ khoảng 4% ánh sáng chiếu đến. |
Les temps sont sombres pour Florence. Đây là thời điểm đen tối của Florence. |
Puis elle a été retirée aussi soudainement qu'il est apparu, et tout était sombre à nouveau sauver le seule étincelle sordides qui a marqué un interstice entre les pierres. Sau đó, nó đã bị rút đột ngột như nó xuất hiện, và tất cả các tối một lần nữa lưu tia lửa khủng khiếp duy nhất đánh dấu một nứt nẻ giữa các phiến đá. |
Vous voyez, je savais que demain serait un jour sombre. Tôi biết mai sẽ là ngày đen tối. |
La peau claire, les cheveux sombres, des yeux ensorcelants... Da tái xanh, tóc đen, đôi mắt đầy mê hoặc... |
Pire encore, pour une sombre raison son ressenti habituel des choses avait été altéré lui aussi. Tệ hơn, vì lý do nào đó, cách ông từng cảm nhận về mọi thứ cũng không còn nữa. |
La nuit est sombre et pleine de terreur, vieil homme, mais le feu les brûle et les fait partir. Vì bóng đêm thật tối tăm và khủng khiếp, lão già à. |
L'énergie sombre devrait être 10 exposant 120 fois plus puissante que la valeur observée par les astronomes. Bạn sẽ thấy rằng năng lượng tối có thể gấp 10 mũ 120 lần năng lượng của giá trị mà chúng ta đo đạc được từ thiên văn học. |
4 Mais voici, aLaman et Lémuel, j’éprouve des craintes extrêmes à cause de vous, car voici, il m’a semblé voir, dans mon songe, un désert sombre et désolé. 4 Nhưng này, aLa Man và Lê Mu Ên, cha rất làm lo ngại cho hai con; vì này, trong giấc mộng, hình như cha trông thấy một vùng hoang dã âm u tiêu điều. |
Par une nuit sombre et orageuse, vraiment ! C'était le 10 juillet 1856. Vào một đêm tối tăm và giông bão -- thật đó! -- Đó là vào ngày 10 tháng 7 năm 1856. |
Ce livre au contenu inestimable s’est révélé être une ancre pour tenir ferme face à un avenir sombre. Quyển sách vô giá ấy như một cái neo giúp chúng tôi đứng vững khi đối phó với tương lai bấp bênh và đầy thử thách. |
Il faisait déjà sombre, et les lampes ont été vient d'être éclairée que nous arpentait en face de Briony Lodge, en attendant le venir de son occupant. Nó đã được hoàng hôn, và các loại đèn được chỉ được thắp sáng như chúng ta nhịp độ lên xuống ở phía trước của Briony Lodge, chờ đợi sắp tới của người cư ngụ của mình. |
Il fait tellement sombre ici. Trong này tối quá. |
Ils craignent également de se retrouver seuls, de sombrer dans la tristesse ou de voir leur santé décliner. Họ cũng sợ cô độc, buồn rầu và sức khỏe ngày càng suy yếu. |
Face à des problèmes tels que la pollution planétaire, la dégradation de la vie de famille, l’accroissement de la criminalité, les maladies mentales et le chômage, l’avenir de l’homme peut paraître sombre. Với những vấn đề như sự ô nhiễm trên toàn thể địa cầu, sự đổ vỡ của đời sống gia đình, tội ác gia tăng, bệnh thần kinh, và nạn thất nghiệp, tương lai của nhân loại trông có vẻ ảm đạm. |
C’est pourquoi le rez-de-chaussée de ma maison était si sombre, si silencieux et manifestement inhabité. Bởi vậy cho nên tầng dưới căn nhà tối tăm, lạnh lùng thế và không có người ở. |
À l’adolescence, elle a commencé à mener une vie immorale : elle a sombré dans la drogue, le vol et la prostitution. Khi ở tuổi vị thành niên, Mariví bắt đầu có lối sống phóng túng như nghiện ngập, trộm cắp và mãi dâm. |
Parfois, la vie réelle est plus sombre que la fiction. Đôi khi đời thật còn ghê gớm hơn tưởng tượng. |
Que ma fortune, mais sombré si bas dans la nuit? Nhưng vận may của tôi bị chìm quá thấp vào ban đêm? |
Le paysage est magnifique : sur fond de ciel d’azur ourlé de nuages blancs, le contour déchiqueté d’une montagne majestueuse — El Yunque (l’Enclume) — tapissée d’un velours végétal vert sombre. Cảnh đẹp—ngọn núi hùng vĩ và lởm chởm có tên là El Yunque (Cái đe), được phủ kín như thể bằng tấm thảm nhung màu xanh đậm, trên nền một bầu trời xanh và trong sáng được viền bởi những khối mây trắng—đã gây ấn tượng đối với chúng tôi. |
C'est sombre dans ce jardin. Ở khu vườn đó tối như mực. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sombrer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sombrer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.