soberano trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soberano trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soberano trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ soberano trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vua, tối cao, quốc vương, độc lập, Vua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soberano
vua(ruler) |
tối cao(supreme) |
quốc vương(sovereign) |
độc lập(independent) |
Vua
|
Xem thêm ví dụ
Na realidade, com o dia do juízo de Deus tão próximo hoje em dia, todo o mundo deveria ‘calar-se diante do Soberano Senhor Jeová’ e escutar o que ele diz por meio do “pequeno rebanho” dos seguidores ungidos de Jesus e dos companheiros deles, suas “outras ovelhas”. Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”. |
Acenando com folhas de palmeiras, por assim dizer, nós aclamamos unidos a Deus como o Soberano Universal e confessamos alegremente, perante o céu e a terra, que “devemos” a nossa salvação a ele e ao seu Filho, o Cordeiro, Jesus Cristo. Tay vẫy nhành chà là, nói theo nghĩa bóng, chúng ta hợp nhất tung hô Đức Chúa Trời là Đấng Thống Trị Hoàn Vũ và vui mừng công bố trước trời và đất rằng ngài và Chiên Con tức Chúa Giê-su Christ là nguồn sự cứu rỗi của chúng ta. |
O profeta Isaías predisse: “[Deus] realmente tragará a morte para sempre, e o Soberano Senhor Jeová certamente enxugará as lágrimas de todas as faces.” — Isaías 25:8. Nhà tiên tri Ê-sai báo trước: “[Đức Chúa Trời sẽ] nuốt sự chết đến đời đời. Chúa Giê-hô-va sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt”.—Ê-sai 25:8. |
E que o Soberano Senhor Jeová lhe conceda o privilégio de ficar diante dele alegremente por toda a eternidade! Nguyện Đức Giê-hô-va là Chúa Tối Thượng ban cho bạn đặc ân được vui mừng đứng trước mặt Ngài đến muôn đời! |
Ezequias confiou implicitamente em Jeová como seu Soberano Senhor. Ông đã hoàn toàn trông cậy nơi Đức Giê-hô-va, là Đấng mà ông xem là Đấng Thống trị của mình. |
2 O Soberano Senhor Jeová jurou pela sua santidade: 2 Chúa Tối Thượng Giê-hô-va đã chỉ sự thánh khiết của ngài mà thề: |
É o único estado soberano completamente na ilha de Bornéu, com o restante da ilha, formando partes da Malásia e Indonésia. Đây là quốc gia có chủ quyền duy nhất nằm hoàn toàn trên đảo Borneo, Malaysia và Indonesia phân chia phần lãnh thổ còn lại của đảo. |
O Soberano Universal. đấng yêu thương, chân thật tuyệt vời. |
Afinal, ele é o Soberano Senhor do Universo, e ser amigo dele é a maior honra que existe. Dĩ nhiên là có. Ngài là Đấng Chủ Tể của vũ trụ, và có tình bạn với Ngài là đặc ân cao cả nhất. |
11 Pois assim diz o Soberano Senhor Jeová: 11 Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: |
No entanto, esta carta só aumentou o ressentimento do soberano pelo príncipe consorte britânico e por Frederico e Vicky, que compartilhavam das mesmas ideias liberais. Tuy nhiên, lá thư này đã làm tăng sự oán giận của vua đối với Albert, Friedrich và Viktoria, họ đều mang tư tưởng tự do. |
Mais do que isso, sua resolução de continuar a ser servos fiéis do Soberano Supremo do Universo, Jeová, deve ter ficado mais forte ao cantarem cinco vezes o refrão “pois a sua benevolência é por tempo indefinido”. — Salmo 118:1-4, 29. Hơn thế nữa, khi hát năm lần điệp khúc “sự nhân-từ Ngài còn đến đời đời”, họ hẳn càng kiên quyết luôn luôn là những tôi tớ trung thành của Đấng Thống Trị Tối Cao của vũ trụ là Đức Giê-hô-va.—Thi-thiên 118:1-4, 29. |
Ver artigo principal: Irlanda Irlanda (em irlandês: Éire e em inglês: Ireland), oficialmente República da Irlanda (em irlandês: Poblacht na hÉireann e em inglês: Republic of Ireland), é um Estado soberano da Europa que ocupa cerca de cinco sextos da ilha homônima. Ireland (phiên âm: Ai-len; phát âm tiếng Anh: /ˈaɪərlənd/; tiếng Ireland: Éire (nghe)), còn gọi là Cộng hòa Ireland (tiếng Ireland: Poblacht na hÉireann, tiếng Anh: Republic of Ireland), là một quốc gia có chủ quyền tại phía tây bắc của châu Âu, chiếm khoảng 5/6 diện tích đảo Ireland. |
17 Estas são palavras fortes — deveras, palavras atemorizantes, pois são proferidas pelo Soberano Senhor de todo o Universo, Jeová Deus. 17 Đấy thật là những lời mạnh mẽ—quả thật, những lời soi dẫn đáng sợ, vì được phán ra từ miệng Đấng Thống trị Hoàn vũ, Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
8 Não, pois “a cabeça do Cristo é Deus”, que é sempre o “Rei da eternidade” e Soberano sobre toda a sua criação. 8 Không đâu, bởi vì “đầu của đấng Christ là Đức Chúa Trời”, luôn luôn là “vua muôn đời” và là Đấng Tối-cao trên mọi sự được tạo ra. |
O Reino servirá também para realizar o propósito do Soberano Universal, Jeová, de estabelecer um paraíso na Terra no qual pessoas boas poderão viver para sempre. Nước Trời cũng sẽ thực thi ý định của Chúa Tối Thượng Hoàn Vũ, Đức Giê-hô-va, là thành lập một địa đàng trên trái đất, nơi những người công bình có thể sống mãi mãi. |
(Salmo 73:28; Daniel 7:18, 22, 25, 27; Revelação [Apocalipse] 4:11; 6:10) De modo algum a correta sujeição a autoridades humanas detrai de nossa adoração da Autoridade Suprema, o Soberano Senhor Jeová. Vâng phục đúng chỗ các nhà cầm quyền giữa loài người không làm suy giảm chút nào sự thờ phượng chúng ta dâng cho Uy quyền Tối cao là Chúa Giê-hô-va Tối thượng. |
+ 14 ‘Mesmo que estes três homens — Noé,+ Daniel+ e Jó+ — estivessem nele, eles, com a sua justiça, conseguiriam salvar apenas a si mesmos’,*+ diz o Soberano Senhor Jeová.” + 14 “Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán: ‘Cho dù có ba người này ở trong xứ, là Nô-ê,+ Đa-ni-ên+ và Gióp,+ thì họ cũng chỉ cứu được bản thân nhờ sự công chính của mình’”. + |
Friedrich Heinrich Geffcken, conselheiro de longa data de Frederico, foi julgado por alta traição após publicar trechos do diário do soberano morto. Friedrich Heinrich Geffcken, cố vấn nhiều năm của Friedrich III, bị kết tội phản quốc vì xuất bản những đoạn trích từ nhật ký của hoàng đế Friedrich. |
(Gênesis 31:12; Ezequiel 8:5) Imagine só: o Soberano do Universo diz “por favor” a meros humanos! (Sáng-thế Ký 31:12; Ê-xê-chi-ên 8:5) Hãy tưởng tượng Chúa Tối Thượng hoàn vũ dùng lời yêu cầu lịch sự với người phàm! |
Constantino usava o título pagão pontifex maximus (sumo pontífice), ou sacerdote supremo, e se considerava o soberano absoluto de todas as religiões em seu império. Constantine có tước vị ngoại giáo là pontifex maximus, hay thầy trưởng tế, và cho rằng mình là lãnh chúa của các tôn giáo trong vương quốc ông. |
Jeová tem algo a dizer a respeito disso, conforme lemos em Amós 3:11: “Portanto, assim disse o Soberano Senhor Jeová: ‘Há mesmo um adversário ao redor do país e ele certamente fará baixar de ti a tua força, e as tuas torres de habitação serão realmente saqueadas.’” Đức Giê-hô-va đã nói về điều đó, vì chúng ta đọc trong A-mốt 3:11 thấy như sau: “Vậy nên Chúa Giê-hô-va phán như vầy: Nầy, kẻ nghịch sẽ đến vây-bọc đất nầy; nó cất mất sức-mạnh ngươi và những đền-đài ngươi sẽ bị cướp-phá”. |
Além disso, os soberanos locais, que tinham interesse em mater suas prerrogativas, e a nova constituição alemã dão muitos poderes ao agora chanceler Otto von Bismarck. Ngoài ra, các lãnh chúa địa phương quan tâm đến việc duy trì quyền lực của họ, và hiến pháp mới của Đức đã trao nhiều quyền lực cho Thủ tướng Bismarck. |
Ela dizia o seguinte: todas as sociedades, independente de cultura, sejam cristãs, muçulmanas, confucianas, devem progredir a partir de sociedades tradicionais nas quais os grupos são as unidades fundamentais para sociedades modernas em que os próprios indivíduos são as unidades soberanas. E todos esses indivíduos são, por definição, racionais, e todos querem uma única coisa: o voto. Câu chuyện này diễn ra như sau: Tất cả xã hội, bất kể văn hóa, dù là Cơ đốc giáo, Hồi giáo, Nho giáo phải phát triển từ những xã hội truyền thống trong đó những nhóm người là đơn vị cơ bản cho đến xã hội hiện đại trong đó những cá nhân đơn lẻ là đơn vị cao nhất, và tất cả những cá nhân này theo định nghĩa là có lý trí, và họ đều muốn một thứ: bầu cử. |
13 “Assim diz o Soberano Senhor Jeová: ‘Destruirei também os ídolos repugnantes* e porei fim aos deuses de Nofe,*+ que nada valem. 13 Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: ‘Ta cũng sẽ hủy diệt các thần tượng gớm ghiếc* và làm tiêu tan các thần vô dụng của Nốp. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soberano trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới soberano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.