संयंत्र trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ संयंत्र trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ संयंत्र trong Tiếng Ấn Độ.

Từ संयंत्र trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nhà máy, bắn, cắm, trồng, thiết bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ संयंत्र

nhà máy

(works)

bắn

(plant)

cắm

(plant)

trồng

(plant)

thiết bị

(plant)

Xem thêm ví dụ

इसके अतिरिक्त, उसी वर्ष सोचो में एक नया कारखाना खोला गया, जो 1928 में मुख्य संयंत्र बन गया।
Ngoài ra, một nhà máy mới được mở cùng năm tại Sochaux, đã trở thành nhà máy chính vào năm 1928.
मौजूदा भू-तापीय बिजली संयंत्र, औसत रूप से बिजली के प्रति मेगावाट-घंटे (MW.h) में 122 किलो CO2 का उत्सर्जन करते हैं, जो पारंपरिक जीवाश्म ईंधन के संयंत्रों की उत्सर्जन तीव्रता की तुलना में एक छोटा सा अंश है।
Các nhà máy điện địa nhiệt hiện thải ra lượng khí trung bình 122 kg CO (269 lb)2 megawatt/ giờ (MW h) của nguồn điện, một phần nhỏ của cường độ phát thải của các nhà máy nhiên liệu hóa thạch truyền thống.
परमाणु ख़तरा—चाहे आतंकवादियों के बमों से हो या परमाणु संयंत्रों में दुर्घटनाओं से हो—सब पर मँडराता है।
MỐI hiểm họa hạch tâm—do bom của kẻ khủng bố hay do tai nạn tại nhà máy điện hạch tâm—đang đe dọa tất cả mọi người.
हाई-स्कूल के पश्चात् विलिस ने सेलम परमाणु शक्ति संयंत्र (Salem Nuclear Power Plant) में सुरक्षा गार्ड की नौकरी कर ली तथा डीपवाटर, न्यू जर्सी स्थित ड्यूपाँट चैम्बर्स वर्क्स फैक्ट्री में कर्मी दल के परिवहन का कार्य भी किया।
Sau khi tốt nghiệp trung học, Willis nhận một công việc làm bảo vệ tại Salem Nuclear Power Plant, đồng thời làm công việc giao hàng tại nhà máy Dupont Chambers Works ở Deepwater, New Jersey.
निष्क्रिय रूप से सुरक्षित संयंत्र (जैसे ESBWR) बनाए जाने के लिए उपलब्ध हैं और अन्य डिज़ाइन जिनके भूल-रक्षित होने का विश्वास है उन पर काम आगे बढ़ाया जा रहा है।
Các nhà máy an toàn thụ động (như lò phản ứng ESBWR) đang được xây dựng và các kiểu khác đang được thuyết phục.
कंपनी ने स्थान के लिए लगभग 50 शहरों पर विचार किया और अंततः एवरेट, वॉशिंगटन के निकट सैनिक अड्डे पेन फील्ड के बगल में, सिएटल से लगभग 30 मील (48 किमी) उत्तर में नया संयंत्र बनाने का निर्णय किया।
Boeing đã xem xét kỹ lưỡng các vị trí có thể đặt nhà máy mới ở 50 thành phố, và dần dần quyết định xây dựng nhà máy mới cách 30 dặm (48 km) về phía bắc Seattle trên một vị trí gần một căn cứ quân sự tại Paine Field gần Everett, Washington.
प्लूटोनियम के रूप में U-238 के उत्पादन के विपरीत, फास्ट ब्रीडर रिएक्टर आवश्यक नहीं हैं - इसे और अधिक पारंपरिक संयंत्रों में संतोषजनक रूप में संपादित किया जा सकता है।
Không giống quá trình biến đổi U-238 thành plutoni, các lò phản ứng fast breeder không cần quy trình này — nó có thể thể hiện một cách đầy đủ hơn so với các nhà máy truyền thống.
भी 1984 में पृष्ठ पूर्व नेतृत्व में टसेपेल्लिन रॉबर्ट संयंत्र गायक के साथ Honeydrippers के रूप में एल्बम पर दर्ज The Honeydrippers: Volume 1 और जॉन पॉल जोन्स फिल्म soundtrack के लिए सहायता चिल्लाओ पर के साथ।
Cũng trong năm 1984, anh cùng Plant kết hợp dưới nghệ danh chung The Honeydrippers để thực hiện album The Honeydrippers: Volume 1 và thu âm cùng John Paul Jones cho album sountrack nhạc phim Scream for Help.
फुकुशिमा-1 परमाणु ऊर्जा संयंत्र के 20 किलोमीटर और फुकुशिमा-2 परमाणु ऊर्जा संयंत्र के 10 किलोमीटर के दायरे में आने वाले इलाके को पूरी तरह खाली करा लिया गया है।
Mọi cư dân trong phạm vi bán kính 20 km (12 mi) từ nhà máy điện hạt nhân Fukushima I và 10 km (6 mi) từ nhà máy điện hạt nhân Fukushima II đã phải sơ tán.
ईरान के परमाणु कार्यक्रम में कई अनुसंधान स्थल, दो यूरेनियम खानें, एक अनुसंधान रिएक्टर और यूरेनियम प्रसंस्करण सुविधाएँ जिसमें तीन ज्ञात यूरेनियम संवर्धन संयंत्रों को शामिल किया जाता है, को शामिल किया गया है।
Chương trình hạt nhân của Iran đã bao gồm một số địa điểm nghiên cứu, hai mỏ uranium, lò phản ứng nghiên cứu và các cơ sở chế biến urani, bao gồm ba nhà máy làm làm giàu urani nổi tiếng.
चूंकि बोइंग के पास इस विशाल विमान का निर्माण करने लायक बड़ा संयंत्र नहीं था, उन्होंने एक नया संयंत्र बनाने का विचार किया।
Vì Boeing không có một nhà máy nào đủ lớn để lắp ráp máy bay dân dụng khổng lồ, do đó họ lựa chọn giải pháp xây dựng một nhà máy mới.
वहाँ हाल ही में एक सोनिया विहार बिजली संयंत्र का काम चल रहा है।
Hiện nay, đang có một nhà máy thuỷ điện.
एक जापानी संयंत्र में पहली गंभीर दुर्घटना १९९१ में हुई, जिसमें संभवतः जीवनावधि एक सहयोगी कारण था।
Một tai nạn nghiêm trọng đầu tiên xảy ra tại nhà máy điện hạch tâm của Nhật vào năm 1991, yếu tố gây ra tai nạn này có thể là vì nó cũ kỹ quá.
BN-600 का बिजली उत्पादन 600 मेगावाट है - रूस ने बेलोयार्स्क परमाणु ऊर्जा संयंत्र में एक और इकाई, BN-800, के निर्माण की योजना बनाई है।
Công suất điện đầu ra của nó là 600 MW — Nga cũng đã có kế hoạch xây thêm một lò khác tên BN-800, ở Beloyarsk.
1970 और 1980 के दशक में बढ़ती आर्थिक लागत के दौरान (विनियामक परिवर्तनों और दबाव-समूह की मुकदमेबाजी की वजह से वर्धित निर्माण अवधि के कारण) और जीवाश्म ईंधन की कीमतों में गिरावट ने उस वक्त के निर्माणाधीन परमाणु ऊर्जा संयंत्रों को अनाकर्षक बना दिया।
Trong suốt thập niên 1970 và 1980 việc tăng chi phí (liên quan đến các giai đoạn xây dựng mở rộng do các thay đổi về mặc cơ chế và sự kiện tụng của các nhóm phản đối) và giảm giá nhiên liệu hóa thạch làm cho các nhà máy năng lượng hạt nhân trong giai đoạn xây dựng không còn sức hấp dẫn.
उत्पादन शियान में संयंत्र द्वारा किया गया था जहां कम से कम 150 विमान 1990 के दशक में बनाए गए थे।
Việc sản xuất được thực hiện tại nhà máy tại Tây An, với ít nhất 150 chiếc đã được chế tạo trong thập niên 1990.
नतीजतन, हमपर पर हमला करने के लिए कोई काफिला नहीं था उसी दिन, मोल्टक के एक शिकंजा में से एक फिसल गया, जिसने बिजली संयंत्र को गंभीर नुकसान पहुंचाया और जहाज में 2,000 मीट्रिक टन (2,000 लंबी टन, 2,200 छोटे टन) पानी की अनुमति दी।
Cùng ngày hôm đó, một trong các chân vịt của Moltke bị rơi ra, gây hư hại nghiêm trọng cho động cơ và khiến con tàu bị tràn khoảng 2.000 tấn (2.000 tấn Anh; 2.200 tấn thiếu) nước.
(१ इतिहास २९:११-१३) इसको समझने के लिये एक विद्युत उत्पादक संयंत्र के दूरगामी प्रभावों पर विचार कीजिये।
Để giúp chúng ta hiểu được điều này, xin bạn hãy liên tưởng đến ảnh hưởng sâu xa của một nhà máy điện.
वहीं दूसरी ओर कुछ अन्य उपयोगों को पानी की सतत आवश्यकता होती है, जैसे की विद्युत संयंत्र जिस को ठंडा करने के लिए लगातार पानी चाहिये।
Các đối tượng sử dụng nước khác có nhu cầu dùng nước thường xuyên như nhà máy điện cần nguồn nước để làm lạnh.
चुनाव के बाद उन्होंने हाइड्रोजन ईंधन भरने वाले निर्माण संयंत्र, जिन्हें कैलिफोर्निया हाइड्रोजन हाईवे नेटवर्क कहा जाता है, शुरू करने के एक कार्यकारी आदेश पर हस्ताक्षर किये और उसकी US$91,000,000 अनुमानित लागत वाली परियोजना में मदद के लिए अमेरिका के ऊर्जा विभाग से एक अनुदान का भुगतान प्राप्त किया।
Sau cuộc bầu cử, ông đã ký một nghị định hành chính khởi động việc xây dựng các trạm cấp nhiên liệu hydro được gọi là Mạng Lưới Hydro Cao tốc California, và được Bộ Năng lượng Mỹ trợ cấp cho khoản chi phí US$91.000.000 của nó.
वैज्ञानिक कहते हैं कि कोशिका एक किलेबंद नगर जैसी होती है—अंदर जाने और बाहर निकलने के दरवाज़ों पर सिपाही तैनात हैं, यातायात और संचार का भी इंतज़ाम है, ऊर्जा पैदा करनेवाले संयंत्र हैं, उत्पादन के कारखाने हैं, कचरा बाहर निकालने और उसके कुछ हिस्से को फिर से इस्तेमाल करने का इंतज़ाम है, सुरक्षा का इंतज़ाम है और इसके न्यूक्लियस में एक तरह की केंद्रीय सरकार भी काम करती है।
Các nhà khoa học nói rằng mỗi tế bào giống như một thành phố có tường bao bọc—một thành phố có lối ra vào được kiểm soát, có hệ thống vận chuyển, hệ thống truyền tin, nhà máy cung cấp năng lượng, xưởng sản xuất, máy xử lý và tái sinh chất thải, cơ cấu phòng thủ, và cả một hình thức điều hành trung ương tại nhân tế bào.
(ऊर्जा विकास भी देखें) यूनाइटेड किंगडम की ऊर्जा नीति में, यह माना गया है कि भविष्य की ऊर्जा आपूर्ति में कमी की संभावना है, जिसकी भरपाई या तो नए परमाणु संयंत्रों के निर्माण से या मौजूदा संयंत्रों को उनके निर्धारित जीवन से अधिक समय तक बनाए रखने के द्वारा की जा सकती है।
Trong chính sách năng lượng của Liên liệp Vương quốc Anh cũng nêu rằng có sự sụt giảm cung cấp năng lượng trong tương lai, để bù đắp vào sự thiếu hụt đó hoặc là xây dựng các nhà máy năng lượng hạt nhân mới hoặc là kéo dài tuổi thọ của các nhà máy hiện tại.
एक रिपोर्ट बताती है कि १९६७ तक एक सोवियत प्लूटोनियम संयंत्र में घटनाओं ने चर्नोबिल महाविपत्ति से तीन गुणा ज़्यादा विघटनाभिकता का उत्सर्जन किया।
Một báo cáo nói rằng đến năm 1967, những tai nạn xảy ra tại một nhà máy plutonium ở Sô Viết đã thải ra chất phóng xạ ba lần nhiều hơn thảm họa tại Chernobyl.
13 दिसम्बर 1983 को, पृष्ठ लंदन में हैमरस्मिथ Odeon पर एक दोहराना के लिए रॉबर्ट संयंत्र रहा शामिल हो गए।
Ngày 13 tháng 12 năm 1983, Page tái hợp cùng Plant trong một buổi diễn tại Hammersmith Odeon ở London.
९ विद्युत संयंत्र एक नगर में या नगर के पास एक निश्चित स्थान पर स्थापित होता है।
9 Một nhà máy điện nằm tại một khu vực nào đó trong thành phố hay gần thành phố.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ संयंत्र trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.