snuff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ snuff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snuff trong Tiếng Anh.

Từ snuff trong Tiếng Anh có các nghĩa là cắt hoa đèn, mùi, sniff. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ snuff

cắt hoa đèn

verb

mùi

noun

I don't do " beetle " snuff anymore.
Tôi không thích mùi bọ nữa.

sniff

verb

Xem thêm ví dụ

This comes in two different forms: snuff and chewing tobacco.
Loại thuốc này có hai dạng khác nhau: thuốc hít và thuốc nhai.
The parents of Sayenko and Suprunyuk maintained the innocence of their children, while detectives involved in the case gave their recollections, and repeated the lack of confirmation for the theory that the murder videos had been shot as snuff films for sale overseas.
Cha mẹ của Sayenko và Suprunyuk duy trì sự hồn nhiên của con cái họ, trong khi các thám tử liên quan đến vụ án đưa ra hồi ức của họ, và lặp lại việc thiếu xác nhận cho lý thuyết rằng các video giết người đã được quay thành phim hít để bán ở nước ngoài.
Frenchman Alexander Missen wrote that while he had seen excellent cane heads, snuff boxes and other metal objects in Milan, "the same can be had cheaper and better in Birmingham".
Một người Pháp - Alexander Missen đã viết rằng trong khi ông nhìn thấy những cái đầu gậy tuyệt vời, hộp thuốc hít và các vật kim loại khác ở Milan, "cái tương tự có thể rẻ hơn và tốt hơn ở Birmingham".
If he makes a move, if he draws the slightest attention, the full force of angelkind will snuff him out.
Nếu hắn có ý định gì, nếu hắn gây sự chú ý nào, lực lượng thiên thần sẽ xử lý hắn ngay.
Snuff and chewing tobacco both cause bad breath, stained teeth, cancer of the mouth and pharynx, addiction to nicotine, white sores in the mouth that can lead to cancer, peeling back of the gums, and bone loss around the teeth.
Cả thuốc hít lẫn thuốc nhai làm miệng hôi hám, khiến răng bị ố, gây ung thư miệng và họng, gây chứng nghiện nicotin và các vết lở trắng trong miệng có thể đưa đến ung thư, làm lợi co lại và xương chung quanh răng sút đi.
We're not trying to get it down to just a few cases, because this disease is like a root fire; it can explode again if you don't snuff it out completely.
chúng tôi chỉ muốn giảm chúng xuống còn một số ít trường hợp vì dịch bệnh này như một ngòi lửa chúng có thể bùng phát lại nếu chúng ta không dập tắt chúng hoàn toàn
(Psalm 36:9) Therefore, to snuff out a life after it has been conceived would show gross disrespect for Jehovah and is tantamount to murder. —Exodus 21:22, 23; Psalm 139:16; Jeremiah 1:5.
Vì vậy, hủy diệt một mạng sống sau khi đã thụ thai tức là tỏ ra rất bất kính đối với Đức Giê-hô-va và cũng chẳng khác gì tội giết người (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22, 23; Thi-thiên 139:16; Giê-rê-mi 1:5).
Maybe we got us somethin'here that'll snuff old Terrill out for good.
Có thể chúng ta có được một thứ sẽ làm lão Terrill tiêu đời vĩnh viễn.
I had the reach to snuff out your nuisance of a sister.
Tao có khả năng dập tắt mối phiền toái là con chị mày.
I don't do " beetle " snuff anymore.
Tôi không thích mùi bọ nữa.
As easily as one extinguishes the flaxen wick of an oil lamp, the invader will snuff out the lives of any would-be defenders.
Quân xâm nhập sẽ tiêu diệt những kẻ muốn bảo vệ thành, dễ dàng như người ta dập tắt ngọn đèn dầu le lói vậy.
Accidents may leave their cruel marks of remembrance or may snuff out life.
Tai nạn có thể để lại dấu vết tàn khốc trong trí nhớ hoặc có thể hủy hoại cuộc sống.
Push standardized tests to measure performance and penalize teachers or schools that by this measure aren’t up to snuff.
Hãy thúc đẩy các bài kiểm tra chuẩn hóa để đo lường hiệu suất và trừng phạt các giáo viên hoặc trường học nào không đạt.
I just hope that shooter we hired is feeling up to snuff.
Tôi chỉ hy vọng là tay súng chúng ta thuê sẽ làm nên chuyện.
The government ordered the police to snuff out Jehovah’s Witnesses.
Chính phủ lệnh cho cảnh sát triệt tiêu Nhân Chứng Giê-hô-va.
Ready to snuff out the world's one hope for reason and justice.
Sẵn sàng đập tan niềm hy vọng về lẽ phải và công lý của thế giới.
Just as our mind can feed improper desires, it can also snuff them out.
Tâm trí chúng ta có thể nuôi dưỡng ham muốn sai trái, nhưng cũng có thể loại bỏ nó.
They assure us that he will not allow evil to snuff out good completely.
Những lời tường thuật ấy đảm bảo rằng Ngài sẽ không để điều ác chiến thắng điều lành.
Since Sonny's first attempts at reviving their recording career as a duo had also been unsuccessful, Kapp Records recruited Snuff Garrett to work with them.
Vì ý định hồi sinh sự nghiệp song ca của Sonny bất thành, Kapp Records cử Snuff Garrett đến làm việc cùng họ.
Dino and Machine and Eddie made a snuff film, right?
Rồi sao? Dino, Machine và Eddie làm phim tàn bạo đúng không?
He couldn't snuff out a life just like that.
Anh ta không thể lấy đi một mạng sống theo cách như thế.
" Well, the snuff, then, and the Freemasonry? "
" Vâng, hít, sau đó, và Tam? "
Bill had never been “quite up to snuff ” in their eyes.
Bill chưa bao giờ “khôn lớn thành người” trong mắt họ.
(Genesis 26:12-14) “Envy,” says the Encyclopedia of Social Psychology, “can poison a person’s capacity to enjoy the good things in life and snuff out feelings of gratitude for life’s many gifts. . . .
Bách khoa từ điển Encyclopedia of Social Psychology nói “tính ghen tị hủy hoại khả năng hưởng thụ những điều tốt lành trong đời và làm mai một lòng biết ơn về nhiều món quà của đời sống...
What you're talking about is called a snuff film.
Ông đang nói đến thứ phim tàn bạo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snuff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.