snout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ snout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snout trong Tiếng Anh.
Từ snout trong Tiếng Anh có các nghĩa là mõm, mũi, mũi to, đầu vòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ snout
mõmnoun Man, it's a snout staircase. Trời ơi một cái cầu thang mõm heo. |
mũinoun Dreadnoughtus was 85 feet from snout to tail. Dreadnoughtus dài 85 feet từ mũi đến đuôi. |
mũi toverb |
đầu vòiverb |
Xem thêm ví dụ
With a long, ugly snout? Với chiếc mũi dài và kinh sợ? |
" Americans, always with their snouts in the trough. " Người Mỹ lúc nào cũng hùng hục như thế |
The rostrum (snout) is unlike that of undisputed crown mammals; in fact it looks more like that of a pelycosaur, such as Dimetrodon. Xương vảy không tạo nên hộp sọ Mõm không giống như động vật có vú chỏm cây; trên thực tế, nó trông giống như của một loài pelycosaur, chẳng hạn như Dimetrodon. |
The most obvious differences are that C. leopardus has a longer, more pointed snout than C. trilineatus, and C. leopardus grows larger than C. trilineatus. Sự khác biệt rõ ràng nhất ở chúng là C. leopardus có mỏ dài và nhọn hơn so với C. trilineatus; ngoài ra, C. leopardus có kích thước lớn hơn so với C. trilineatus. |
It bore a single horn on the snout, above the nostrils, and a pair of horns approximately 1 m (3.3 ft) long, with one above each eye. Nó có một sừng đơn nằm ngay trên lỗ mũi, và một cặp sừng dài khoảng 1 m (3.3 ft), nằm phía trên mắt. |
It is physically similar to its close relative A. calvus, though it is deeper-bodied and has a shorter snout. Về hình dạng nó tương tự như loài liên quan gần A. calvus, dù nó có thân dày hơn và có snout ngắn hơn. |
The smallscale is also has a shorter snout than other archerfish. Loài cá này không di chuyển đến vùng nước mặn The smallscale is also has a shorter snout than other archerfish.. |
Brachymeles bonitae is a small, elongated lizard with a snout-to-vent length of up to 80 mm (3 in). Brachymeles bonitae là một loài thằn lằn nhỏ, thon dài với chiều dài từ mõm tới huyệt hơn 80 mm (3 in). |
The nostrils and the mouth are at the distal end of the snout; the mouth cannot open wider than 5 mm (0.2 in). Hai lỗ mũi và miệng ở xa so với phần mõm; The earholes are on either side of the head, miệng chúng không thể mở rộng quá 5 mm (0,2 in). |
Henderson came to the conclusion that the short-snouted Allosaurus morph occupied a different ecological niche from both the long-snouted morph and Ceratosaurus: The shorter skull in this morph would have reduced bending moments occurring during biting, thus increased bite force, comparable to the condition seen in cats. Henderson đưa ra kết luận rằng loài Allosaurus có mõm ngắn chiếm một vùng sinh thái khác biệt so với cả hai hình thái mõm dài và Ceratosaurus: Hộp sọ ngắn hơn trong hình thái này sẽ giảm những mô-men uốn xuất hiện trong quá trình cắn và do đó tăng lực cắn, so sánh với đặc điểm thấy ở các loài mèo. |
He's going to be doing things with his hands that the boar would use his snout, lacking hands. Anh ta sẽ làm một số thứ bằng tay của mình mà con lợn lòi đực không có tay sẽ xài cái mõm của nó để làm. |
This snake is robust, with a wide head and smooth snout. Loài rắn này mạnh mẽ, với cái đầu rộng và mõm mịn. |
Play media In 2009, Dal Sasso and colleagues. reported the results of X-ray computed tomography of the MSNM V4047 snout. Năm 2009, Dal Sasso và các đồng nghiệp, báo cáo kết quả chụp cắt lớp vi tính X-quang của mõm cá thể MSNM V4047. |
Two meters tall, long snout binocular vision, strong forearms, killing claws on both feet. Cao khoảng 2 mét, môm dài, nhìn xa, khỏe mạnh, cảnh tay trước khéo léo và có móng vuốt chết người. |
It can grow up to 90 millimetres (3.5 in), but on average attains a length of 80 millimetres (3.1 in) with a snout-vent (body) length of 39 millimetres (1.5 in). Chúng có thể dài tới 90 milimét (3,5 in), nhưng chiều dài trung bình là 80 milimét (3,1 in) với mõm dài 39 milimét (1,5 in). |
The ears are erect and pointed, while the face has rectilinear lines as well as the snout. Đôi tai dựng đứng và nhọn, trong khi khuôn mặt có các đường thẳng cũng như mõm. |
F. longirostris has a compressed yellow body with a black triangular region on its head, and as the name implies, a long, silvery snout. F. longirostris có một cơ thể dẹp màu vàng với một khu vực hình tam giác màu đen trên đầu của nó, và như tên của nó, một cái mõm bạc, dài. |
It has 7 black vertical stripes over head and sides and one centrally on the snout. Nó có 7 sọc đen theo chiều dọc trên đầu và hai bên và một thuộc ở trung tâm trên mõm. |
The adults are around 2 mm long with a long snout. Con trưởng thành dài khoảng 2 mm với mỏ dài. |
It typically has a small head with a sharply pointed snout and black or pink tongue. Nó thường có một đầu nhỏ với một mõm nhọn, lưỡi đen hoặc hồng. |
With its bulky grey body, small eyes, and short, blunt snout, the pigeye shark looks almost identical to (and is often confused with) the better-known bull shark (C. leucas). Với cơ thể đồ sộ màu xám, đôi mắt nhỏ và ngắn, mõm nhọn, chúng trông gần giống như (và thường bị nhầm lẫn với) cá mập bò (C. leucas) được biết đến nhiều hơn. |
On average, it measures 18 mm (0.71 in) from its snout to its vent, and is nearly as small as a U.S. dime. Trung bình, chiều dài của chúng là khoảng 18 mm (0,71 in) tính từ mõm tới lỗ huyệt và kích thước gần như nhỏ bằng đồng 10 xu Hoa Kỳ. |
How inappropriate such an exquisite ornament would be in the snout of a pig! Nhưng đeo cho heo thì thật không thích hợp tí nào! |
Furthermore, Henderson suggested that Ceratosaurus could have avoided competition by preferring different prey items; the evolution of its extremely elongated teeth might have been a direct result of the competition with the long-snouted Allosaurus morph. Hơn nữa, Henderson gợi ý rằng Ceratosaurus có thể tránh được sự cạnh tranh bằng cách ưu tiên các con mồi khác nhau; sự phát triển của những chiếc răng cực kỳ dài của nó có thể là kết quả trực tiếp của cuộc cạnh tranh với hình thái Allosaurus mõm dài. |
The formal diagnosis of the clade is that they possess: A snout that is relatively long but unconstricted and wide anteriorly A paroccipital process of the opisthotic that articulates only with the squamosal Teeth that are small and relatively narrow (crown length < 1 cm) Number of premaxillary teeth is 7 or more Number of maxillary teeth is greater than 30 Palate with a ventrally expanded boss projecting out of the plane of the palate between the posterior and anterior interpterygoid vacuity Number of cervical vertebrae greater than 32 Cervical vertebrae much wider than long Cervical vertebrae with poorly defined rims of articular surfaces Marked dorso-ventral constriction of cervical centra on ventral midline (binocular-shaped) Neural arch and canal very small relative to centrum diameter O'Keefe, F. R. and Street, H. P. 2009. Những đạc điểm chung của nhánh: Mõm tương đối dài nhưng sâu và mở rộng về phía trước A paroccipital process of the opisthotic that articulates only with the squamosal Răng nhỏ và tương đối khít (chiều dài <1 cm) Số răng trước hàm bằng 7 hoặc nhiều hơn Số răng hàm trên lớn hơn 30 chiếc Palate with a ventrally expanded boss projecting out of the plane of the palate between the posterior and anterior interpterygoid vacuity Số lượng đốt sống cổ lớn hơn 32 Đốt sống cổ có bề rộng lớn hơn chiều dài Đốt sống cổ có bề rộng lớn hơn chiều dài Đốt sống cổ có viền không rõ nét trên bề mặt khớp Marked dorso-ventral constriction of cervical centra on ventral midline (binocular-shaped) Ở đốt sống, chân cung và lỗ ống sống rất nhỏ so với thân đốt sống O'Keefe, F. R. and Street, H. P. 2009. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới snout
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.