snodo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ snodo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snodo trong Tiếng Ý.
Từ snodo trong Tiếng Ý có các nghĩa là khớp, khớp nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ snodo
khớpnoun La femmina può raggiungere i 16 metri di lunghezza, quanto un autobus a doppio snodo, e può pesare ben 80 tonnellate. Cá voi cái có thể dài 16 mét, bằng một chiếc xe buýt khớp nối, và nặng đến 80 tấn! |
khớp nốiverb La femmina può raggiungere i 16 metri di lunghezza, quanto un autobus a doppio snodo, e può pesare ben 80 tonnellate. Cá voi cái có thể dài 16 mét, bằng một chiếc xe buýt khớp nối, và nặng đến 80 tấn! |
Xem thêm ví dụ
A meno che non c'entrasse col fatto che Panama è un importante snodo di denaro sporco. Trừ khi nó có gì đó liên quan đến thực tế rằng Panama là trung tâm rửa tiền. |
Leirvík sul litorale orientale è lo snodo per i collegamenti alle isole nord-orientali, specialmente Klaksvík sull'isola di Borðoy, la seconda città delle Faroe. Có 1 đường hầm dưới biển (khai trương tháng 4/2006) ở Leirvík thuộc bờ phía đông là cửa ngõ giao thông nối với các đảo ở phía đông bắc, đặc biệt với thành phố Klaksvík trên đảo Borðoy, là thành phố lớn thứ nhì của Quần đảo. |
La sua importanza nel tempo crebbe ed ottenne alcuni diritti propri delle città nel 1334 e nel 1436 e diventò un importante snodo stradale per la via che da Praga portava verso la Boemia settentrionale, il Brandeburgo e la Lusazia. Thị trấn đã nhận được quyền thành phố một phần trong 1334 và 1436, trở thành một địa điểm quan trọng trên đường từ Praha đến miền Bắc Bohemia, Lusatia, và Brandenburg. |
Quando stai ad una certa distanza, assomiglia ad un fumetto neo-gotico di un impianto che sputa fuori inquinamento, e man mano che ti avvicini inizia ad assomigliare ad un groviglio di tubi, come forse un impianto chimico o una raffineria o forse un infernale snodo autostradale. Và nếu bạn nhìn gần hơn, nó bắt đầu trông giống hàng tá ống nước, giống một dụng cụ hóa học, hay một máy lọc dầu, hoặc có thể là một giao lộ cao tốc. |
Il parlamento costituiva uno snodo fondamentale nella visione politica elaborata da Mustafa Kemal Atatürk e dai suoi compagni di lotta per dar vita a uno Stato nuovo, distante da ciò che sopravviveva ancora dell'Impero ottomano l'indomani della Prima guerra mondiale. Quốc hội này là mấu chốt cơ bản trong các nỗ lực của Mustafa Kemal Atatürk để thành lập một quốc gia mới từ tàn tích còn lại của Đế quốc Ottoman sau Chiến tranh thế giới thứ nhất. |
Forte di questa posizione strategica sulle rotte marittime e sulle vie di terra, Tessalonica era un importante snodo commerciale dell’impero romano. Nắm được vị trí chiến lược cả về đường biển lẫn đường bộ, Tê-sa-lô-ni-ca từng là một trong những cửa ngõ thương mại của đế quốc La Mã. |
Questa fu però violata per la prima volta il 3 di settembre quando il generale confederato Leonidas Polk occupò Columbus, considerato il centro urbano uno snodo chiave per il controllo del Basso corso del fiume Mississippi. Tuy thế, sự trung lập này không được tôn trọng và vào ngày 3 tháng 9 quân miền Nam do thiếu tướng Leonidas Polk chỉ huy đã chiếm Columbus, được coi là chìa khóa để kiểm soát vùng hạ lưu sông Mississippi. |
Quando stai ad una certa distanza, assomiglia ad un fumetto neo- gotico di un impianto che sputa fuori inquinamento, e man mano che ti avvicini inizia ad assomigliare ad un groviglio di tubi, come forse un impianto chimico o una raffineria o forse un infernale snodo autostradale. Và nếu bạn nhìn gần hơn, nó bắt đầu trông giống hàng tá ống nước, giống một dụng cụ hóa học, hay một máy lọc dầu, hoặc có thể là một giao lộ cao tốc. |
È possibile se vieni esposto a uno snodo del flusso temporale mentre sei nel campo quantico. Có thể, có gì đó xảy ra với cậu ấy trong khi dịch chuyển thời gian |
Ci vorrebbe un bel: " Benvenuti a Chicago, lo snodo della droga degli USA ". Nên dựng một tấm bảng ghi là, " Chào mừng đến Chicago, ổ ma túy của Mỹ. " |
Le macchine hanno preso lo snodo 21. Cỗ máy đã chiếm mối nối 21 |
Il centro urbano di Mobile, essenziale snodo delle comunicazioni tra terra e mare e lungo il corso del fiume Mobile, lungo l'asse dell'obiettivo finale predisposto e desiderato da Grant, sarebbe però continuato a rimanere in mano sudista fino al 1865, ma l'ultimo porto marittimo ad Est del fiume Mississippi sulla costa del Golfo del Messico sarà altresì chiuso, rafforzando ulteriormente il Blocco dell'Unione. Thành phố Mobile, mục tiêu mong muốn từ lâu của Grant, vẫn nằm trong tay miền Nam cho đến năm 1865, nhưng cảng biển quan trọng cuối cùng ở phía đông sông Mississippi thuộc vùng duyên hải vịnh Mexico đã bị khóa chặt, thắt chặt hơn nữa cuộc phong tỏa của miền Bắc. |
La femmina può raggiungere i 16 metri di lunghezza, quanto un autobus a doppio snodo, e può pesare ben 80 tonnellate. Cá voi cái có thể dài 16 mét, bằng một chiếc xe buýt khớp nối, và nặng đến 80 tấn! |
Con i suoi rifornimenti distrutti ad Appomattox, Lee si diresse allora verso lo snodo ferroviario di Lynchburg, dove maggiori rifornimenti lo attendevano. Vì nguồn tiếp tế tại Appomattox đã bị phá hủy nên giờ đây Lee quay về phía tây, hướng đến đường xe lửa ở Lynchburg, nơi có thêm đồ tiếp tế đang chờ đợi ông. |
Uno snodo è un evento nel tempo così importante, che origina un futuro completamente diverso. Rối loạn trường lượng tử sẽ gây ra sự chồng chập dòng thời gian. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snodo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới snodo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.