संकल्प trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ संकल्प trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ संकल्प trong Tiếng Ấn Độ.
Từ संकल्प trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là quyết định, quyết tâm, sự quyết tâm, tính quả quyết, quyết nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ संकल्प
quyết định(determination) |
quyết tâm(determination) |
sự quyết tâm(determination) |
tính quả quyết(determination) |
quyết nghị(determination) |
Xem thêm ví dụ
28 जैसा हमने देखा, दूसरे विश्वयुद्ध के आखिरी महीनों में यहोवा के साक्षियों ने दोबारा यह संकल्प किया कि वे परमेश्वर के संगठन में बाइबल के उसूलों के मुताबिक काम करके परमेश्वर की हुकूमत को बुलंद करेंगे। 28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền. |
वर्ष 1971 को संयुक्त राष्ट्र महासभा ने आगे यह संकल्प बढ़ाते हुए (संयुक्त राष्ट्र संकल्प संख्या 2782) यह संकल्प लिया कि संयुक्त राष्ट्र दिवस को अंतर्राष्ट्रीय अवकाश दिवस के रूप में घोषित किया जाए और यह भी देखा जाए कि यह उन सभी देशों में जोकि संयुक्त राष्ट्र के सदस्य हैं, सार्वजनिक अवकाश के रूप में मनाया जाए संयुक्त राष्ट्र के सदस्य राष्ट्र यूरोप दिवस वैश्विक नागरिकता दिवस Năm 1971, Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc thông qua nghị quyết nữa, là Nghị quyết A/RES/2782 (XXVI), tuyên bố Ngày Liên Hiệp Quốc là ngày lễ quốc tế và đề nghị đưa nó trở thành ngày nghỉ lễ ở tất cả các nước thành viên Liên Hiệp Quốc. ^ United Nations Day. |
परमेश्वर के ज्ञान के सामंजस्य में जीने के लिए दृढ़-संकल्प रहिए। Hãy cương quyết sống phù hợp với sự hiểu biết về Đức Chúa Trời. |
१५ “इंसानों की इस बुरी हालत को और अरमगिदोन कहलानेवाली ‘सर्वशक्तिमान परमेश्वर के बड़े दिन की लड़ाई’ (प्रकाशितवाक्य १६:१४, १६) को पास आते देख, हम यहोवा के साक्षी इस बात का दृढ़-संकल्प करते हैं: 15 “Đứng trước cảnh ngộ đau buồn của nhân loại và sự kiện ‘chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng’, tức là Ha-ma-ghê-đôn gần đến (Khải-huyền 16:14, 16), chúng ta là Nhân Chứng Giê-hô-va, biểu quyết rằng: |
लेकिन शराब के दुरुपयोग पर परमेश्वर के दृष्टिकोण को जानने के बाद, वो परिवर्तन करने के लिए दृढ़-संकल्पी थे। Nhưng sau khi biết được quan điểm của Đức Chúa Trời về sự lạm dụng rượu, ông nhứt quyết thay đổi. |
सत्तारूढ़ राजा, यीशु मसीह के विरुद्ध लड़ने के लिए वह संपूर्णतया वचनबद्ध है, और अंत तक लड़ने के लिए वह दृढ़-संकल्प है। Hắn nhất quyết tranh chiến chống lại Vị Vua đương kim là Giê-su Christ và hắn nhất định đánh cho đến cùng. |
यहोवा के साक्षियों का क्या संकल्प है और हाल ही में उन्होंने इसे कैसे ज़ाहिर किया? Nhân Chứng Giê-hô-va có sự quyết tâm nào, và gần đây họ biểu lộ điều đó như thế nào? |
हमने यह संकल्प इसलिए किया है क्योंकि हमें यकीन है कि बाइबल के नियमों पर चलना, उसकी सलाह मानना और उसकी ताड़ना सुनना ही आज जीने का सबसे बेहतरीन तरीका है। और यह आनेवाले भविष्य के लिए भी मज़बूत बुनियाद डालता है जिससे हम सत्य जीवन को वश में कर पाएँगे। Chúng ta thông qua nghị quyết này vì chúng ta tin chắc rằng việc sống theo nguyên tắc, lời khuyên và nhắn nhủ của Kinh Thánh dẫn đến lối sống tốt nhất ngày nay, và đặt nền tảng tốt cho tương lai, như vậy chúng ta có thể nắm lấy sự sống thật. |
आप कैसे दौड की संकल्पना का परिचय करायेंगे एक ऐसे राष्ट्र को जो लगातार युद्ध की कगार पर रहता है? Làm sao bạn có thể giới thiệu vấn đề chạy đua cho một đất nước mà luôn luôn trong bờ vực chiến tranh? |
इस अध्याय में, जिन विषयों पर रोशनी डाली गयी है, उनमें से कुछ हैं: यहोवा की महानता, कपट के लिए उसकी घृणा, दुष्टों को सज़ा देने का उसका संकल्प और वफादार लोगों के लिए उसका प्यार और उसकी परवाह। Sự cao cả của Đức Giê-hô-va, việc Ngài ghét sự giả hình, việc Ngài nhất quyết phạt kẻ ác, và tình yêu thương cũng như sự quan tâm Ngài dành cho những người trung thành, là một số những chủ đề đã được nhấn mạnh. |
यहोवा के साक्षी नैतिक स्तरों और मसीही बिरादरी के बारे में किस संकल्प पर डटे रहेंगे? Nhân Chứng Giê-hô-va tiếp tục giữ lập trường nào về tiêu chuẩn luân lý và đoàn thể anh em tín đồ Đấng Christ? |
इसके बाद जब विद्यार्थियों के प्रतिनिधि ने मंच पर आकर अपना रॆज़ल्यूशन पढ़ा तो सबकी आँखें नम हो गयीं। रॆज़ल्यूशन के ज़रिए विद्यार्थियों ने अपने संकल्प के बारे में बताया और कहा कि परमेश्वर के वचन से उन्होंने जो भी सीखा है, उससे वे प्रेरित हुए हैं और उन्होंने पवित्र सेवा में और भी बड़े-बड़े काम करने की ठान ली है। Sau đó, thật là giây phút cảm động đối với khóa tốt nghiệp khi một người đại diện cho cả lớp đọc một nghị quyết nói lên niềm kiên quyết sẽ để những điều đã học được qua Lời Đức Chúa Trời thúc đẩy làm nhiều hơn nữa trong thánh chức. |
उसने खुद को सत्य सिद्ध करने का निश्चय किया, एक पूरी तरह से भरोसेमंद व्यक्ति के तौर से, जो कि दोनों संकल्प और संकल्प की हुई बातें पूरा करता है, जिस से उसे सारा श्रेय मिलता है। Ngài cương quyết tự biện minh cho chính Ngài như là Đấng đáng tin cậy, Đấng đặt ra ý định và ngay cả có thể hoàn toàn thực hiện ý định đó để làm cho Ngài được kính trọng (Ê-sai 45:18). |
उसके स्वीकृत प्रस्ताव युद्ध रोकने तथा शांति बनाए रखने के संकल्प तक सीमित रहे। Bây giờ thì chẳng còn gì có thể làm nữa ngoại trừ đình chiến và chấp nhận hòa bình. |
किन तरीकों से शैतान परमेश्वर के प्रति हमारे समर्पण को निभाने के संकल्प को कमज़ोर करने की कोशिश करता है? Bằng cách nào Sa-tan cố làm yếu đi sự dâng mình của chúng ta cho Đức Chúa Trời? |
लेकिन सबसे बढ़कर हमने यह संकल्प इसलिए किया है क्योंकि हम यहोवा परमेश्वर से अपने सारे दिल, अपने सारे प्राण और अपने सारे मन और अपनी सारी शक्ति से प्रेम करते हैं!” Trên hết mọi sự, chúng ta chấp nhận nghị quyết này bởi vì chúng ta yêu thương Giê-hô-va Đức Chúa Trời với tất cả tấm lòng, linh hồn, tâm trí, và sức lực!” |
4 इस दिन के आखिरी भाषण से हमारा यह संकल्प और भी मज़बूत हुआ कि यहोवा से मिली सच्चाई की रोशनी की हम कदर करें, परमेश्वर के वफादार अभिषिक्त वर्ग का साथ देते रहें और यहोवा के लोगों की शांति बढ़ाने के लिए अपनी तरफ से पूरी कोशिश करें। 4 Bài giảng cuối của ngày Thứ Sáu làm tăng lòng quyết tâm của chúng ta để yêu mến ánh sáng của Đức Giê-hô-va, kết hợp chặt chẽ với lớp người xức dầu trung thành của Đức Chúa Trời, và góp phần vào sự bình an trong vòng dân sự Đức Giê-hô-va. |
१३ इस परादीस में जिसका संकल्प परमेश्वर ने मनुष्यों के लिये किया है, खुश रहने का प्रत्येक कारण होगा। 13 Trong địa-đàng mà Đức Chúa Trời muốn dành cho nhân loại, sẽ có mọi lý do để cảm thấy sung sướng. |
आइए, हम इस अगस्त के महीने को यहोवा की सेवा में एक खास महीना बनाएँ और यह दृढ़ संकल्प करें कि आनेवाले महीनों में भी हम यहोवा के बारे में निरंतर गवाही देते रहेंगे!—भज. Chúng ta hãy làm cho tháng Tám này thành một tháng kỷ lục trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va và kiên quyết làm chứng về Ngài trong những tháng kế tiếp! |
“जब भी राज्य गृह में कोई काम करना होता है, मैं निश्चित ही उपस्थित होने का संकल्प करता हूँ। Bất cứ khi nào có việc gì phải làm cho Phòng Nước Trời, tôi luôn sắp xếp để có mặt. |
दाऊद वाकई में चुप नहीं रहा, जैसा कि हमें उसके इस संकल्प से पता चलता है जो उसने भजन 9:1 में दर्ज़ किया: “हे यहोवा परमेश्वर मैं अपने पूर्ण मन से तेरा धन्यवाद करूंगा; मैं तेरे सब आश्चर्य कर्मों का वर्णन करूंगा।” Nơi Thi-thiên 9:1, Đa-vít bày tỏ quyết tâm: “Tôi sẽ hết lòng cảm-tạ Đức Giê-hô-va, tỏ ra các công-việc lạ-lùng của Ngài”. |
१८ जैसा पुराने ज़माने में था, वैसे ही आज भी यहोवा के मार्ग पर चलने के लिए वफादारी की माँग की जाती है और वफादारी यही है कि हम सिर्फ और सिर्फ यहोवा की ही सेवा करने का संकल्प करें। 18 Ngày nay, cũng như trong quá khứ, đi trong đường của Đức Giê-hô-va đòi hỏi chúng ta phải trung thành—một lòng cương quyết phụng sự một mình Ngài. |
(हबक्कूक २:१) हमारा भी वैसा ही दृढ़ संकल्प हो जैसे-जैसे हम धीरज धरते और आनन्दपूर्वक अपने महान सृष्टिकर्ता, यहोवा के उत्कृष्ठ नाम की सार्वजनिक घोषणा करना जारी रखते हैं!—नहेमायाह ८:१०; रोमियों १०:१०. Chúng ta hãy cương quyết giống như vậy khi chúng ta tỏ lòng kiên nhẫn và vui mừng tiếp tục rao báo danh rạng rỡ của Đức Giê-hô-va, Đấng Tạo hóa Vĩ đại của chúng ta (Nê-hê-mi 8:10; Rô-ma 10:10). |
बाइबल साफ़-साफ़ दिखाती है कि धनी होने का संकल्प, खाने और पहनने से संतुष्ट होने की बात के विपरीत है। Kinh-thánh đặt việc quyết trở nên giàu có tương phản với sự thỏa lòng với việc đủ ăn và đủ mặc. |
रदरफ़र्ड के कौन-से शब्दों ने निष्ठावान होने का उसका दृढ़-संकल्प दिखाया? Rutherford nói gì để cho thấy lòng cương quyết trung thành của anh? |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ संकल्प trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.