समय-निर्धारण trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ समय-निर्धारण trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ समय-निर्धारण trong Tiếng Ấn Độ.
Từ समय-निर्धारण trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thời gian, sự điều chỉnh, sự bấm giờ, sự chọn đúng lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ समय-निर्धारण
thời gian(timing) |
sự điều chỉnh(timing) |
sự bấm giờ(timing) |
sự chọn đúng lúc(timing) |
Xem thêm ví dụ
दिन के अंत का निर्धारण आपके दृश्य की समय-क्षेत्र सेटिंग के आधार पर किया जाता है. Cuối ngày được xác định theo cài đặt múi giờ chế độ xem của bạn. |
(ब) यहोवा के गवाहों को अर्टाज़र्कसीज़ के बीसवें साल के तिथि-निर्धारण और बाबेलियों द्वारा यरूशलेम के विनाश के समय के संबंध में, बाइबल पर अपने विश्वास से किस तरह लाभ हुआ है? b) Sự kiện Nhân-chứng Giê-hô-va tin cậy nơi Kinh-thánh để tính ra năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe và khi quân Ba-by-lôn hủy diệt thành Giê-ru-sa-lem đã giúp ích gì cho họ? |
इस बात को निश्चित करने के लिए कि ज़रूरी सामान सही समय पर पहुँचता, यहाँ तक कि पोत-परिवहन कम्पनी ने अपने जहाज़ का पुनः मार्ग-निर्धारण किया। Thậm chí công ty vận tải còn thay đổi tuyến tàu thủy của họ để bảo đảm là các vật liệu cần thiết đến đúng lúc. |
निसान १ की तिथि का निर्धारण तब होता है जब नया चाँद जो वसन्त विषुव के सबसे समीप हो उसको यरूशलेम से सूर्यास्त के समय अवलोकन किया जाए। Ngày 1 Ni-san được ấn định khi có thể quan sát thấy rõ được mặt trăng mới cận tiết xuân phân nhất lúc mặt trời lặn tại Giê-ru-sa-lem. |
किसी विशिष्ट कस्टम आयाम के उपयोग किए जाने वाले कस्टम आयाम का निर्धारण करते समय, इस पर विचार करें कि आप कितनी बार मान के बदलने की अपेक्षा रखते हैं. Khi quyết định sử dụng phạm vi nào cho thứ nguyên tùy chỉnh cụ thể, hãy xem xét mức độ thường xuyên mà bạn dự kiến giá trị thay đổi. |
आपके विज्ञापन को दिखाए जाने के समय और स्थान के निर्धारण में सहायता के लिए आपके द्वारा चुने गए शब्द या वाक्यांश, जो आपके उत्पाद या सेवा का वर्णन करते हैं. Từ hoặc cụm từ mô tả sản phẩm hoặc dịch vụ mà bạn chọn để giúp xác định thời gian và địa điểm mà quảng cáo của bạn có thể xuất hiện. |
व्यू सेटिंग में आप जो समय क्षेत्र चुनते हैं, उसके आधार पर ईमेल में शामिल किया जाने वाला डेटा का निर्धारण होता है. Múi giờ bạn chọn trong cài đặt chế độ xem xác định dữ liệu nào được bao gồm trong email. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ समय-निर्धारण trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.