समुदाय trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ समुदाय trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ समुदाय trong Tiếng Ấn Độ.

Từ समुदाय trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là cộng đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ समुदाय

cộng đồng

noun

पर मैं सोचती हूँ, एक समुदाय के तौर पर, हमें अभी बहुत कुछ सीखना है.
Nhưng tôi nghĩ, là một cộng đồng, chúng ta vẫn có nhiều điều để học.

Xem thêm ví dụ

उस विपत्तिग्रस्त देश में जबकि रोमन कैथोलिक, ईस्टर्न ऑर्थोडॉक्स और मुसलमान समुदाय क्षेत्र के लिए लड़ते हैं, अनेक व्यक्ति शान्ति की लालसा करते हैं और कुछ लोगों ने इसे पाया है।
Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình.
या फिर हम, मेरे जैसे मेरे समुदाय में निराशा के फलस्वरूप कार्यकता बने आम आदमी से कुछ शिक्षा लें और कुछ सक्रिय कदम उठाएं?
Hay ta sẽ tự chủ động đi nhưng bước đi đầu tiên và học hỏi từ các nhà hoạt động được sinh ra từ sự tuyệt vọng của cộng đồng như của nơi tôi?
कुछ स्थानों में एक अनिवार्य असैनिक सेवा को, जैसे कि समुदाय में उपयोगी कार्य, ग़ैरफौजी राष्ट्रीय सेवा के तौर पर देखा जाता है।
Tại vài nơi, nghĩa vụ dân sự bắt buộc, chẳng hạn như việc hữu ích trong cộng đồng, được coi là các nghĩa vụ quốc gia phi quân sự.
(भज. ११०:३, फुटनोट NW) हमारे भाइयों के विश्वव्यापी समुदाय में इसकी निश्चित रूप से पूर्ति हो रही है।
Điều này chắc chắn đang nghiệm đúng trong vòng hiệp hội anh em của chúng ta trên khắp thế giới.
कानून, जो प्रभाव में आया, देरी के बाद 23 जुलाई 2008 को, "राष्ट्रीय पुस्तकालय का नाम बदल इस्राएल के पुस्तकालय "और यह अस्थायी रूप से बदल गया विश्वविद्यालय की एक सहायक कंपनी है, बाद में एक पूरी तरह से स्वतंत्र समुदाय ब्याज कंपनी, इसराइल सरकार (50%), हिब्रू विश्वविद्यालय (25%) और अन्य संगठनों द्वारा संयुक्त रूप से स्वामित्व बनने के लिए. इस्राएल के राष्ट्रीय पुस्तकालय'
Các pháp luật, mà đã có hiệu lực, sau khi trì hoãn, ngày 23 tháng 7 năm 2008, thay đổi tên của thư viện "Thư viện Quốc gia của Israel" và biến nó tạm thời một công ty công ty con của trường Đại học, sau đó để trở thành một cộng đồng hoàn toàn độc lập quan tâm đến công ty, cùng nhau thuộc sở hữu của Chính phủ Israel (50%), trường Đại học Hebrew (25%) và các tổ chức khác.
वह पश्चिम अफ्रीकी मुखिया अपने समुदाय में अत्यधिक प्रेम और उच्च सम्मान प्राप्त था।
ÔNG tù trưởng ở Tây Phi là một người lãnh đạo được yêu quí và kính trọng sâu xa trong cộng đồng của ông.
बताया गया कि वे व्यक्ति मतवाले नहीं हुए थे, फिर भी उस समुदाय में अनेक लोगों के लिए यह तथ्य इतना स्पष्ट नहीं था।
Theo như tường trình, những người này đã không say sưa, tuy nhiên nhiều người trong cộng đồng đó đã không thấy rõ sự kiện này.
वह समुदायों से स्वयं आई।
Nó đến từ chính các cộng đồng hẻo lánh này.
संभवतः, अपुल्लोस ने इब्रानी शास्त्र का ठोस ज्ञान और कुछ वाक्पटुता उस नगर के बड़े यहूदी समुदाय में शिक्षा के फलस्वरूप प्राप्त की थी।
Rất có thể là A-bô-lô đã thu thập sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ cũng như tài hùng biện là nhờ được giáo dục trong cộng đồng rộng lớn của người Do Thái tại thành phố đó.
पर यह लोग, हर दिन अपनी जान जोखिम में डालते हैं ताकि अपने समुदाय के लोगों की रक्षा कर सकें और ऐसा करके, हम सभी की भी।
Nhưng những con người này, họ thử thách cuộc sống mình hằng ngày để bảo vệ những người khác trong nhóm, và khi làm vậy, cũng bảo vệ chúng ta.
आपके समुदाय के लिए सुसमाचार का व्यावहारिक महत्त्व
Giá trị thực tiễn của tin mừng đối với cộng đồng của bạn
और यह समुदाय प्रमुख तौर पर उन लोगों से बना है जो इस देश की उत्तरी भाग से आते हैं |
cộng đồng ấy phần lớn được tạo nên bởi những người đến từ miền bắc đất nước.
और एक वयस्क के रूप में, इन समुदायों को फिर से खोजना मुझे फिर से शिक्षार्थियों के एक समुदाय को पेश किया और मुझे वयस्कता में भी एक शिक्षार्थी बने रहने के लिए प्रोत्साहित किया है और अब मुझे बिलकुल लगता नहीं कि सीखना सिर्फ युवा के लिए आरक्षित कियागया है|
Và khi tôi cố gắng tìm lại nó khi đã trưởng thành đã cho tôi biết sự tồn tại của một cộng đồng học tập luôn thôi thúc tôi học hỏi thêm ngay cả khi đã là người lớn, nhờ vậy tôi không còn cảm thấy học tập là thứ gì đó giành cho giới trẻ.
19 साल की उम्र में, मुराद उत्तरी इराक के सिंजर के कोच्चो गाँव में रहने वाला एक छात्र थी, जब इस्लामिक स्टेट के लड़ाकों ने गाँव में यज़ीदी समुदाय को घेर लिया, जिसमें 600 लोग मारे गए - जिसमें नादिया के छह भाई और सौतेले भाई शामिल थे - और छोटी महिलाओं को ले जा रहे थे गुलामी में।
Ở tuổi 19, Murad là một sinh viên sống ở làng Kojo ở Sinjar, miền bắc Iraq khi các chiến binh Hồi giáo làm tròn cộng đồng Yazidi trong làng giết chết 600 người - trong đó có sáu người anh em và mẹ kế của Nadia - và bắt phụ nữ trẻ làm nô lệ.
तो अगर हम यह समझना शुरू करें कि लोग वाकई में क्या चाहते हैं स्वास्थ्य और विकास में, तो हम समुदायों को बदल सकते हैं और हम समूचे देशों को बदल सकते हैं.
Vì vậy nếu chúng ta bắt đầu hiểu và chúng ta thật sự muốn về y tế và sự phát triển, chúng ta có thể thay đổi cộng đồng và chúng ta có thể thay đổi các quốc gia.
आपकी कंपनी कार्यक्रम में हिस्सा लेना और सदस्य होने के दूसरे फ़ायदे उठाना जारी रख सकती है. उदाहरण के लिए, Google Ads के प्रचार से जुड़े ऑफ़र और Partners समुदायों का ऐक्सेस.
Công ty của bạn có thể tiếp tục tham gia chương trình và tận hưởng các lợi ích khác khi làm thành viên, chẳng hạn như ưu đãi khuyến mại của Google Ads và tham gia vào các cộng đồng của Google Partners.
हमारा प्राथमिक ध्यान सबसे कमजोर परिवारों में से कुछ को रोकना है हमारे समुदाय में पहले नंबर पर अलग होने से।
Chúng tôi tập trung chủ yếu vào việc giúp đỡ các gia đình dễ tổn thương nhất trong cộng đồng giúp họ không bị chia cắt ngay từ đầu.
श्रीलंका के इतिहास में ड्रमों का इस्तेमाल राज्य और समुदाय के बीच संचार के लिए किया गया है और श्रीलंका के ड्रमों का इतिहास 2500 साल से भी ज्यादा पुराना है।
Trong lịch sử Sri Lanka trống đã được sử dụng để liên lạc giữa chính quyền và người dân, với một lịch sử trải dài hơn 2500 năm.
हंट्स प्वाइंट पहले एक ऐसा समुदाय था जो कि पैदल चलकर काम पर जाता था, परंतु अब निवासियों के पास न तो काम ही था और न ही पैदल चलकर जाने के लिए घर।
Hunts Point trước kia từng là khu dân cư gần nơi làm việc. nhưng giờ những người dân không có cả nơi làm việc lẫn nhà để đi về.
तो उसी रात जब बराक ओबामा ने अपने ऐतिहासिक राष्ट्रपति पद को जीता समलैंगिक समुदाय को अपनी सबसे दर्दनाक हार का सामना करना पड़ा।
Vì vậy trong cùng một đêm mà Barack Obama chiến thắng nhiệm kì tổng thống lịch sử của mình, thì cộng đồng đồng tính đã phải chịu đựng một trong những thất bại đau đớn nhất
इस २०वीं सदी के दौरान जन-समुदाय के व्यापक रूप से आने-जाने के कारण जब हम घर-घर प्रचार करते हैं हम कई भिन्न भाषाओं और धर्मों के लोगों को पाते हैं।
Vì đặc biệt trong thế kỷ thứ 20 này, có việc di dân đông đảo, nên khi đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia, chúng ta có thể tìm thấy nhiều sắc dân nói tiếng và theo các tôn giáo khác nhau.
एक तो, आप समुदायों के साथ काम कर सकते हैं.
Bạn làm việc với một cộng đồng.
जबकि धार्मिकता उन्नत करती है, पाप एक व्यक्ति के नाम पर कलंक लगा सकता है, ख़ासकर यदि गंभीर अपराध समुदाय में ज्ञात हो जाता है।
Trong khi sự công bình nâng cao tinh thần, thì tội lỗi có thể làm nhục danh của một người, đặc biệt là khi cộng đồng đều biết đến tội trọng đó.
आप योगदान देने और उनकी समीक्षा करने के लिए अपने समुदाय की मदद ले सकते हैं. हालांकि, आपको योगदान प्रकाशित करने से पहले उनकी पुष्टि खुद करनी होगी.
Mặc dù có thể nhờ cộng đồng của mình tạo và xem xét nội dung đóng góp, bạn vẫn cần tự mình phê duyệt những nội dung này trước khi xuất bản.
गलत लगने वाली सामग्री को फ़्लैग करने के लिए, हम आप पर और YouTube समुदाय पर भरोसा करते हैं.
Chúng tôi dựa vào bạn và cộng đồng YouTube để gắn cờ nội dung không thích hợp.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ समुदाय trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.