smother trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ smother trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smother trong Tiếng Anh.
Từ smother trong Tiếng Anh có các nghĩa là bao bọc, bóp chết, bao phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ smother
bao bọcverb |
bóp chếtverb Medical report suggests He was smothered. Báo cáo pháp y ghi là nó bị bóp chết. |
bao phủverb She's bleeding into her pericardium, smothering her heart. Cô ấy đang chảy máu ngoài màng tim, bao phủ cả tim. |
Xem thêm ví dụ
And who are we to say, even, that they're wrong to beat them with lengths of steel cable, or throw battery acid in their faces if they decline the privilege of being smothered in this way? Và chúng ta là ai khi nói rằng thậm chí là họ đã sai khi đánh vợ con mình bằng cáp thép hay ném acid từ pin vào mặt họ nếu họ từ chối cái đặc ân của việc bưng bít cơ thế ấy? |
Do you see me simply smothered in cloth? Bạn có thấy tôi được quần áo vây kín không? |
Even the babies were still, and I suddenly wondered if they had been smothered at their mother’s breasts. Ngay cả những đứa bé cũng im lặng, và bất chợt tôi tự hỏi liệu chúng có bị ngạt thở trên bầu ngực của mẹ chúng không. |
I remember my youthful awe at seeing powerful bullock teams clearing the wild bush scrub or howling dust storms smothering the countryside. Lúc còn nhỏ tôi nhớ đã trố mắt nhìn những đàn bò thiến mạnh mẽ ăn trụi những bụi rậm hoặc tiếng rít của những cơn bão bụi dày đặc che phủ miền thôn dã. |
The Airplane's famous appearance on The Smothers Brothers Comedy Hour performing "White Rabbit" and "Somebody to Love" was videotaped in color and augmented by developments in video techniques. Màn biểu diễn “White Rabbit” và “Somebody to Love” tại The Smothers Brothers Comedy Hour đã được ghi hình màu dựa trên sự phát triển của kỹ thuật video. |
Another killing method is to drop male chicks into trash bags to be smothered or suffocated. Một phương pháp để giết khác là thả gà con vào túi rác để cho chúng chết đè hoặc chết ngạt. |
(2 Timothy 3:1, 2) If we are not alert, the pervasive lack of gratitude evident today could smother any tender feelings of appreciation that may rise in us. Nếu không cảnh giác, khuynh hướng thiếu biết ơn hiện đang lan tràn trên thế giới có thể khiến chúng ta không còn hành động để thể hiện lòng biết ơn của mình. |
It means in the 1966 television season, The " Smothers Brothers " came out of nowhere. Điều này có nghĩa là trong các chương trình truyền hình năm 1966, chương trình " Smothers Brothers " đã xuất hiện hết sức bất ngờ. |
Dust is 3 to 5 inches deep on the road and the breeze is on our backs so all the time we are in a smother of dust. Bụi trên đường dày từ 3 tới 5 inch và gió thổi không ngừng ở phía sau khiến chúng tôi luôn bị bụi bao phủ. |
The Battle of Kolombangara was joined in the early hours of 13 July and Japanese light cruiser Jintsu quickly slid to the bottom, the victim of smothering gunfire and torpedo hits. Trận Kolombangara diễn ra vào những giờ đầu tiên của ngày 13 tháng 7, khi tàu tuần dương hạng nhẹ Nhật Bản Jintsu nhanh chóng bị đánh chìm sau khi trúng hải pháo và ngư lôi. |
Mabini wrote: This tragedy smothered the enthusiasm for the revolutionary cause, and hastened the failure of the insurrection in Cavite, because many from Manila, Laguna and Batangas, who were fighting for the province (of Cavite), were demoralized and quit... Mabini đã viết: “Thảm kịch này bóp chết sự nhiệt tình đối với sự nghiệp cách mạng, và đẩy nhanh sự thất bại của các cuộc nổi dậy Cavite, bởi vì nhiều người từ Manila, Laguna và Batangas, những người đã chiến đấu cho Cavite đã mất tinh thần”. |
But your colonel keeps smothering me. Lão Đại tá giam giữ tôi mãi |
Do not its emotions smother, Đừng đè nén những cảm xúc của mình, |
However, I had but little understanding of other demons which can stalk our lives, destroy our dreams, smother our joys, and detour our journey toward the celestial kingdom of God. Tuy nhiên, tôi không hiểu nhiều về những kẻ tà ác mà có thể đeo đuổi cuộc sống chúng ta, hủy diệt mơ ước của chúng ta, dập tắt niềm vui của chúng ta và dẫn dắt chúng ta xa khỏi Vương Quốc Thượng Thiên của Thượng Đế. |
I felt smothered reading about that. Này Hai người hợp tác thế nào rồi? |
All they did was smother your spirit."" Tất cả những gì chúng làm là làm mờ đi tâm hồn em.” |
Avoid criticism because it can easily smother a conversation. Tránh chỉ trích vì thái độ đó có thể dễ dàng bóp nghẹt cuộc trò chuyện. |
CBS rejected the idea, but Williams premiered his own musical composition "Classical Gas" on the Smothers Brothers Comedy Hour, where he was head writer. CBS đã bỏ qua các ý tưởng này, nhưng Williams đã đi đầu khi đưa tác phẩm âm nhạc của riêng mình “Classical Gas” lên chương trình Smothers Brothers Comedy Hour, nơi ông đóng vai trò biên tập viên chính. |
It shows guests at one of his extravagant dinner parties smothered under a mass of "violets and other flowers" dropped from above. Nó khắc họa những vị khách tại một trong những bữa tiệc xa hoa của Elagabalus được phủ dưới một đống "hoa tím và những loài hoa khác" rơi từ trên cao xuống. |
Crawfish smothered in remoulade sauce... Tôm đồng với sốt Remoulade. |
Would we not be smothered and asphyxiated before the Nautilus got back up to the surface? Liệu chúng tôi có bị chết ngạt trước khi tàu Nau-ti-lúx nổi lên mặt biển không? |
Smothering can be either partial or complete, where partial indicates that the person being smothered is able to inhale some air, although less than required. Làm nghẹt thở có thể là một phần hoặc toàn bộ, trong đó một phần chỉ ra rằng người bị gây ngạt có thể hít vào một số không khí, mặc dù ít hơn yêu cầu. |
After several hours the last remaining embers were smothered. Sau vài giờ chỉ còn lại tro tàn. |
Tommy Smothers had first encountered the band on a trip to London, and became their friend as well as a fan. Tommy Smothers lần đầu tiên gặp Bee Gees trên một chuyến đi đến Luân Đôn, và trở thành bạn bè đồng thời cũng là một fan hâm mộ của nhóm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smother trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới smother
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.